Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn CN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhà ở có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A. Chỉ để trú ngụ.
B. Bảo vệ con người khỏi tác động tự nhiên, xã hội và đáp ứng nhu cầu tinh thần.
C. Chỉ để nghỉ ngơi.
D. Chỉ để cất giữ đồ đạc.
Câu 2. Nhà ở có thể được phân loại theo tiêu chí nào?
A. Kiểu kiến trúc.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Vùng miền.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3. Loại hình nhà ở phổ biến ở vùng đồng bằng Bắc Bộ là:
A. Nhà sàn.
B. Nhà ba gian, mái ngói.
C. Nhà nổi.
D. Nhà chung cư.
Câu 4. Ở miền núi, kiểu nhà phổ biến của người Thái, Mường là:
A. Nhà ba gian.
B. Nhà nổi.
C. Nhà sàn.
D. Nhà chung cư.
Câu 5. Vật liệu nào sau đây thuộc loại tự nhiên?
A. Xi măng.
B. Gạch.
C. Tre.
D. Ngói.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Năng lượng gió thường được khai thác để:
A. Nấu ăn.
B. Phát điện.
C. Chạy xe máy.
D. Sưởi ấm.
Câu 13. Nguồn năng lượng nào sau đây sạch, thân thiện môi trường?
A. Than đá.
B. Năng lượng mặt trời.
C. Dầu mỏ.
D. Khí đốt.
Câu 14. Biện pháp nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình?
A. Tắt thiết bị khi không sử dụng.
B. Dùng nhiều điện để tiện lợi hơn.
C. Mở cửa tủ lạnh lâu khi lấy đồ.
D. Để vòi nước chảy tự do.
Câu 15. Nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?
A. Tự động điều khiển thiết bị.
B. Không đảm bảo an toàn.
C. Tiêu tốn nhiều năng lượng hơn.
D. Chỉ dành cho gia đình giàu có.
Câu 16. Thiết bị nào thường thấy trong ngôi nhà thông minh?
A. Camera an ninh.
B. Hệ thống chiếu sáng tự động.
C. Hệ thống điều hòa nhiệt độ thông minh.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 17. Lợi ích của ngôi nhà thông minh là:
A. Tiện ích, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
B. Chỉ để sang trọng.
C. Chỉ để phô trương.
D. Không cần thiết cho sinh hoạt.
Câu 18. Đặc điểm nào không đúng về nhà thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng.
B. Tiện ích.
C. Không liên quan đến an toàn.
D. Có thể điều khiển từ xa.
Câu 19. Khi thiết kế nhà ở, yếu tố cần quan tâm là:
A. Khí hậu vùng miền.
B. Phong tục tập quán.
C. Điều kiện kinh tế.
D. Cả A, B, C.
Câu 20. Trong xây dựng, vật liệu nào dưới đây dễ tái chế và thân thiện môi trường?
A. Tre, gỗ.
B. Xi măng.
C. Nhựa tổng hợp.
D. Tôn lạnh.
Câu 21. Tác dụng chính của mái ngói trong nhà ở Việt Nam truyền thống là:
A. Chỉ để làm đẹp.
B. Chống nóng, chống mưa.
C. Để trang trí.
D. Không có tác dụng gì.
Câu 22. Để ngôi nhà bền chắc, cần chú ý nhiều đến:
A. Vật liệu xây dựng.
B. Vị trí xây dựng.
C. Thiết kế kết cấu.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 23. Nhà nổi thường thấy ở vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Miền núi phía Bắc.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Vùng ven biển miền Trung.
Câu 24. Khi xây dựng nhà ở, cần lưu ý điều nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn, tiện lợi.
B. Phù hợp điều kiện sống.
C. Gắn kết với cảnh quan môi trường.
D. Tất cả đều đúng.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhà ở không chỉ là nơi trú ngụ mà còn gắn bó với đời sống sinh hoạt và tinh thần của con người.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Nhà ở là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi.
b) Nhà ở giúp con người tránh tác hại của môi trường tự nhiên.
c) Nhà ở không liên quan đến đời sống tinh thần con người.
d) Nhà ở là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày.
Câu 2. Trong sinh hoạt hằng ngày, con người sử dụng nhiều nguồn năng lượng khác nhau, bao gồm cả nguồn tự nhiên.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Điện, chất đốt, gió, mặt trời là các nguồn năng lượng trong gia đình.
b) Năng lượng nước và năng lượng hạt nhân cũng được con người khai thác.
c) Chỉ có năng lượng điện được dùng trong sinh hoạt.
d) Chỉ có năng lượng chất đốt được dùng trong sinh hoạt.
Câu 3. Việc tiết kiệm năng lượng có ý nghĩa quan trọng đối với kinh tế và môi trường sống.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Tắt thiết bị khi không sử dụng.
b) Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
c) Bật tất cả đèn, quạt cùng lúc để sáng sủa, thoáng mát.
d) Điều chỉnh sử dụng phù hợp, tránh lãng phí.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||||||||||
| Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
| 1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 19,75 | 42,5 | Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | |||||||||||||||||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 10,25 | 22,5 | Tổng số câu TN/TL | |||||||||||||||||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | 6,0 | 15,0 | Điểm số | |||||||||||||||||||||||
| 1.4. Dự án ngôi nhà của em | 9,0 | 20,0 | Tổng số điểm | |||||||||||||||||||||||
| Tổng | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ chung (%) | ||||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Nhận biết: - Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam. | ||||||||
| - Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam, | ||||||||
| - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Thông hiểu: - Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà | ||||||||
Vận dụng: - Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở | ||||||||
| 1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. | ||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Biết thế nào là ngôi nhà thông minh.
| |||||||
Thông hiểu:
| ||||||||
| 1.4 Dự án ngôi nhà của em | Nhận biết: - Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà | |||||||
Thông hiểu: - Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Vận dụng cao: - Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước | ||||||||
| Tổng | ||||||||