Đề thi cuối kì 2 Địa lí 8 Kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 8 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn địa lí 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 điểm). Các hệ sinh thái nhân tạo nước ta chiếm khoảng
- 1/2 diện tích lãnh thổ.
- 1/3 diện tích lãnh thổ.
- 1/4 diện tích lãnh thổ.
- 1/5 diện tích lãnh thổ.
Câu 2 (0,25 điểm). Năm 2019, trữ lượng thủy sản nước ta khoảng:
- 3,87 triệu tấn.
- 3,78 triệu tấn.
- 8,37 triệu tấn.
- 7,38 triệu tấn.
Câu 3 (0,25 điểm). Vùng có nguồn muối dồi dào nhất nước ta là:
- ven biển Bắc Trung Bộ.
- ven biển Nam Trung Bộ.
- ven biển Đồng bằng sông Hồng.
- ven biển Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4 (0,25 điểm). Những khoáng sản có giá trị bậc nhất ở vùng biển và thềm lục địa nước ta đang được khai thác là
- cát và ti-tan.
- đá vôi và đồng.
- dầu mỏ và khí tự nhiên.
- băng chảy và cát.
Câu 5 (0,25 điểm). Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở khu vực nào sau đây?
- Khắp trên cả nước.
- Ở vùng đồi núi.
- Cửa sông, ven biển.
- Vùng đồng bằng.
Câu 6 (0,25 điểm). Số loài sinh vật đã được xác định ở Việt Nam là hơn:
- 35 000 loài.
- 40 000 loài.
- 45 000 loài.
- 50 000 loài.
Câu 7 (0,25 điểm). Biển Đông thuộc đại dương nào?
- Đại Tây Dương.
- Thái Bình Dương.
- Bắc Băng Dương.
- Ấn Độ Dương.
Câu 8 (0,25 điểm). Vị trí điểm A11 trên đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam là tại:
- đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
- mũi Đại Lãnh, tỉnh Phú Yên.
- Hòn Đôi, tỉnh Khánh Hòa.
- đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
- Nêu hiện trạng suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta.
- Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 – 2020
Năm | 1943 | 1983 | 2020 |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) | 14,3 | 6,8 | 10,3 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1943 – 2020.
- Nhận xét sự biến động diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1943 – 2020.
Câu 2 (0,5 điểm). Có đúng hay không khi nhận định: Bảo vệ đa dạng sinh học là bảo vệ chính sự sống của chúng ta?
_ _HẾT_ _
✄
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Sinh vật Việt Nam | 3 |
|
| ý a |
| ý b |
| 1 | 3 | 2 | 3,75 |
CHƯƠNG 4. BIỂN ĐẢO VIỆT NAM | |||||||||||
2. Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên của vùng biển Đảo Việt Nam. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
3. Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | ý a | 0 | ý b | 0 | 1 | 8 | 2 | 5,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 0 | 1,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỐC SỐNG
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM | ||||||
1. Sinh vật Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết khu vực phân bố của hệ sinh thái rừng ngập mặn. - Nhận biết số lượng loài sinh vật đã được xác định tại Việt Nam. - Nhận biết số lượng hệ sinh thái nhân tạo chiếm. | 1 1 1 | C5 C6 C1 | ||
Thông hiểu | Tìm hiểu biểu hiện của suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta. | ý a | C1 (TL) | |||
Vận dụng | Quan sát bảng số liệu và thực hiện yêu cầu. | ý b | C1 (TL) | |||
Vận dụng cao | Chứng minh và giải thích nhận định “Bảo vệ đa dạng sinh học là bảo vệ chính sự sống của chúng ta”. | 1 | C2 (TL) | |||
CHƯƠNG 4. BIỂN ĐẢO VIỆT NAM | ||||||
2. Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên của vùng biển đảo Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết Biển Đông thuộc đại dương nào. - Nhận biết vị trí điểm A11 trên đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam. | 1 1 | C7 C8 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
3. Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết trữ lượng thủy sản nước ta năm 2019. - Nhận biết vùng có nguồn muối dồi dào nhất nước ta. - Nhận biết những khoáng sản có giá trị bậc nhất ở vùng biển và thềm lục địa được khai thác ở nước ta. | 1 1 1 | C2 C3 C4 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao |