Đề thi cuối kì 2 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Than. B. Dầu khí. C. Boxit. D. Đồng.
Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là gì?
A. Có nhiều rừng với các loại lâm sản quý hiếm.
B. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
C. Có nhiều mỏ than với quy mô lớn.
D. Có nhiều mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
Câu 3: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là gì?
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Ba mặt giáp biển.
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước.
Câu 4: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Xâm nhập mặn. B. Cháy rừng.
C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt.
Câu 5: Loại hình thiên tai nào ảnh hưởng lớn đến hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta?
A. Sạt lở bờ biển. B. Lũ quét.
C. Hạn hán. D. Bão.
Câu 6: Việt Nam có vùng biển rộng lớn với diện tích khoảng:
A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 1,5 triệu km2. D. 2,2 triệu km2.
Câu 7: Loại đất nào sau đây ở Tây Nguyên chiếm diện tích lớn nhất nước ta
A. Đất feralit. B. Đất phù sa.
C. Đất badan. D. Đất xám phù sa cổ.
Câu 8: Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long trực thuộc Trung ương?
A. Cần Thơ. B. Long Xuyên.
C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 9: Biểu hiện nào không thể hiện được vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước?
A. Có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất cả nước.
B. Có tỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước.
C. Có tỉ trọng xuất khẩu cao nhất cả nước.
D. Chiếm tỉ lệ cao về số dân so với cả nước.
Câu 10: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương. B. Bình Phước.
C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 11: Đâu không phải là điều thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển của nước ta?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
B. Có nhiều vùng biển nước sâu, kín gió.
C. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt.
D. Có nhiều cửa sông rộng.
Câu 12: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 13: Điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?
A. Đất badan màu mỡ, khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
B. Nguồn nước dồi dào, địa hình cao nguyên xếp tầng rộng lớn.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác cây cà phê.
D. Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước rộng lớn.
Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.
B. Ranh giới có thể thay đổi theo thời gian.
C. Có sức hấp dẫn lớn các nhà đầu tư.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ ương GDP cả nước.
.......................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1.0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 (1.0 điểm): Cho bảng số liệu:
Bảng 1. Diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị triệu ha)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Tổng diện tích rừng | 13,4 | 14,1 | 14,7 | 14,7 |
Diện tích rừng tự nhiên | 10,3 | 10,2 | 10,3 | 10,1 |
Diện tích rừng trồng | 3,1 | 3,9 | 4,4 | 4,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2021, 2022)
a) Tổng diện tích rừng nước ta trong giai đoạn 2010 – 2021 có xu hướng giảm.
b) Diện tích rừng trồng tăng liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021.
c) Diện tích rừng trồng mới trung bình hàng năm đều tăng nhờ đẩy mạnh công tác trồng rừng.
d) Để thể hiện tổng diện tích rừng của nước ta, trong đó có diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ tròn là thích hợp nhất.
.......................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
.......................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ)
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
Phần I | Phần II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vạn dụng | |
Tìm hiểu Địa lí | 7 | 3 | 1 | |||
Nhận thức và tư duy khoa học | 2 | 1 | 2 | |||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 2 | 1 | |||
Tổng | 7 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 |
16 | 4 |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC)
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/ câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu Địa lí | Nhận thức và tư duy khoa học | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 17: Vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm địa hình Tây Nguyên. - Nhận biết được tỉnh chủ yếu trồng chè ở Tây Nguyên | C7 | |||||
Thông hiểu | Chỉ ra được nhận định không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên | C13 | ||||||
Bài 18: Vùng Đông Nam Bộ | Nhận biết | Nhận biết được khoáng sản quan trọng nhất vùng đông nam bộ | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được các công trình thuỷ lợi tại khu vực | 1 | C10 | |||||
Vận dụng | Đưa ra được điểm giống nhau giữa vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ | 1 | C15 | |||||
Bài 19: Thực hành: Tìm hiểu Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | Nhận biết | Nhận biết được tài nguyên thiên nhiên vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | 1 | C2 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải biểu hiện vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | 1 | C9 | |||||
Vận dụng | Đưa ra được đâu không phải đặc điểm vùng kinh tế trọng điểm | 1 | C14 | |||||
Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí vùng đồng bằng sông Cửu Long | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được thành phố trực thuộc Trung ương tại khu vực | Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm khí hậu của vùng | 2 | C8 | ||||
Bài 21: Thực hành: Tìm hiểu về tác động của biến đổi khí hậu đối với đồng bằng sông Cửu Long | Nhận biết | - Nhận biết được khó khăn đối với phát triển nông nghiệp vào mùa khô đối với đồng bằng sông Cửu Long. - Nhận biết được chế độ nước sông khu vực . | 2 | C4 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được phương hướng hạn chế lũ tại đồng bằng sông Cửu Long | 1 | C12 | |||||
Bài 22: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo | Nhận biết | - Nhận biết được thiên tai ảnh hưởng đến đánh bắt ở nước ta. - Nhận biết được diện tích vùng biển nước ta | 2 | C5, 6 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế biển nứơc ta | 1 | C11 | |||||
Vận dụng | Đưa ra được nhận xét về sự suy giảm tài nguyên thuỷ sản nước ta | 1 | C16 |