Đề thi cuối kì 2 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đất badan màu mỡ ở Tây Nguyên thích hợp nhất với các loại cây nào?

A. Cà phê, cao su, hồ tiêu.                         B. Cà phê, bông, mía.

C. Cao su, dừa, bông.                                D. Điều, đậu tương, lạc.

Câu 2: Địa hình Tây Nguyên có đặc điểm nổi bật gì?

A. Núi cao bị cắt xẻ mạnh.                        B. Cao nguyên xếp tầng.

C. Núi xen kẽ với đồng bằng.                    D. Cao nguyên đá vôi.

Câu 3: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây?

  1.  Giải quyết việc làm, tạo ra tập quán sản xuất mới.
  2.  Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
  3.  Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
  4.  Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

Câu 4: Tại sao Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng của nước ta?

  1. Là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.
  2. Vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.
  3. Ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.
  4. Đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.

Câu 5: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Thành phố Hồ Chí Minh.                      B. Bình Dương.

C. Long An.                                             D. Tây Ninh.

Câu 6: Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là

A. dốc, bị cắt xẻ mạnh.                             B. thoải, khá bằng phẳng.

C. thấp trũng, chia cắt mạnh.                     D. cao đồ sộ, độ dốc lớn.

Câu 7: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.                                        B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                    D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8: Ở Đông Nam Bộ, sản lượng dầu thô khai thác tăng không phải là do

  1. Tăng cường hợp tác với nước ngoài.
  2. Ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn.
  3. Đầu tư vào máy móc thiết bị.
  4. Có nhiều nhà máy lọc – hóa dầu.

 Câu 9: Mùa khô ở Đồng bằng Cửu Long kéo dài từ

  1. tháng 12 đến tháng 5 năm sau.
  2. tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
  3. tháng 10 đến tháng 5 năm sau.
  4. tháng 11 đến tháng 6 năm sau.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với cải tạo tự nhiên ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?

  1. Đẩy mạnh khai thác thủy sản khi có lũ về.
  2. Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
  3. Làm thủy lợi để có nước ngọt vào mùa khô rửa phèn, rửa mặn cho đất.
  4. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. 

Câu 11: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  1. Mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh.
  2. Nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
  3. Đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.
  4. Thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.

Câu 12: Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả gì?

  1. Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.
  2. Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.
  3. Thường xuyên cháy rừng.
  4. Sa mạc hóa ở bán đảo Cà Mau.

 Câu 13: Hai quần đảo xa bờ nước ta là:

A. Lý Sơn, Thổ Chu.                                 B. Hoàng Sa, Trường Sa.

C. Phú Quý, Nam Du.                               D. Cát Bà, Cô Tô.

Câu 14: Đâu không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành vận tải đường biển của nước ta?

  1. Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng.
  2. Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
  3. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
  4. Có nhiều bãi triều, đầm phá ven biển

.......................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1.0 điểm) 

 Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.

Câu 1 (1.0 điểm): Cho thông tin sau:

Đông Nam Bộ là vùng kinh tế trọng điểm nằm ở phía Nam Việt Nam, bao gồm các tỉnh và thành phố như TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh và Bình Phước. Với vị trí địa lý chiến lược, Đông Nam Bộ tiếp giáp với Tây Nguyên ở phía bắc, Đồng bằng sông Cửu Long ở phía tây nam, và biển Đông ở phía đông nam. Khu vực này có hệ thống giao thông hiện đại, kết nối thuận lợi với các vùng kinh tế khác, đồng thời sở hữu cảng biển quan trọng như cảng Cái Mép - Thị Vải. Đông Nam Bộ còn là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn, đóng góp đáng kể vào GDP cả nước. Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, đất đai màu mỡ, và nguồn tài nguyên phong phú, đây là vùng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ và du lịch. 

    a) Đông Nam Bộ bao gồm các tỉnh như TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh và Bình Phước.

    b) Đông Nam Bộ tiếp giáp với Lào ở phía tây bắc.

    c) Vùng Đông Nam Bộ có hệ thống giao thông hiện đại và cảng biển quan trọng như cảng Cái Mép - Thị Vải.

    d) Khí hậu Đông Nam Bộ là khí hậu ôn đới quanh năm mát mẻ.

.......................................

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC

.......................................

TRƯỜNG THCS.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) 

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

Phần I

Phần II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vạn dụng

Tìm hiểu Địa lí

7

3

1

Nhận thức và tư duy khoa học

2

1

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

1

2

1

Tổng

7

6

3

1

2

1

16

4

TRƯỜNG THCS.........

ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC)

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/ câu

Câu hỏi

Tìm hiểu Địa lí

Nhận thức và tư duy khoa học

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án (số ý)

TN đúng sai (số ý)

TN nhiều đáp án (số ý)

TN đúng sai (số ý)

CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ

Bài 17: Vùng Tây Nguyên

Nhận biết

- Nhận biết được đặc điểm địa hình Tây Nguyên.

- Nhận biết được tỉnh chủ yếu trồng chè ở Tây Nguyên

  

2

C1, C2

C1a, C1b

Thông hiểu

Chỉ ra được nhận định không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên

 

1

C3

C1c, C1d

Vận dụng

Đưa ra được các giải pháp để tránh rủi ro trong việc mở rộng cây công nghiệp vùng Tây Nguyên

1

C4

Bài 18: Vùng Đông Nam Bộ

Nhận biết

Nhận biết được khoáng sản quan trọng nhất vùng đông nam bộ

2

1

C5, C6

C1a

Thông hiểu

Chỉ ra được các công trình thuỷ lợi tại khu vực

1

3

C7

C1b, C1c, C1d

Vận dụng

Đưa ra được điểm giống nhau giữa vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

1

C8

Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Nhận biết

Nhận biết được vị trí địa lí vùng đồng bằng sông Cửu Long

1

C9

Thông hiểu

Chỉ ra được thành phố trực thuộc Trung ương tại khu vực

Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm khí hậu của vùng

2

C10, C11

Vận dụng

Chỉ ra được phương hướng hạn chế lũ tại đồng bằng sông Cửu Long

1

C12

Bài 22: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo

Nhận biết

- Nhận biết được thiên tai ảnh hưởng đến đánh bắt ở nước ta.

- Nhận biết được diện tích vùng biển nước ta

1

C13

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế biển nứơc ta

1

C14

Vận dụng

Đưa ra được nhận xét về sự suy giảm tài nguyên thuỷ sản nước ta

2

C15, C16

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Địa lí 9 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay