Đề thi cuối kì 2 hóa học 10 kết nối tri thức (Đề số 10)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra hóa học 10 kết nối tri thức kì 2 đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 cuối kì 2 môn hóa học 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HÓA 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của nguyên tử hydrogen là

A. 0.

B. +1.

C. -1.

D. 0 và +1.

Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất

A. nhường electron.

B. nhận electron.

C. nhận proton.

D. nhường proton.

Câu 3: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:

(1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g)                            = -137,0 kJ

(2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s)             = -851,5 kJ

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.

B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt

Câu 4: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là

A.  ΔrH0298 = ΣEb(cd)+ΣEb(sp).

B.  ΔrH0298 = ΣEb(cd)−ΣEb(sp).

C.  ΔrH0298 = ΣEb(sp)−ΣEb(cd).

D.  ΔrH0298 = ΣEb(sp)−ΣEb(cd).

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

A. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.

B. Phản ứng phân hủy Cu(OH)2.

C. Phản ứng đốt cháy khí gas.

D. Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.

Câu 6: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là

A. 0,01 mol/L.

B. 0,1 mol/L.

C. 1 mol/L.

D. 0,5 mol/L

Câu 7: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Cân bằng hóa học.

C. Phản ứng một chiều.

D. Phản ứng thuận nghịch. 

Câu 8: Trường hợp nào dưới đây chỉ đơn vị của tốc độ phản ứng hoá học?

A. m/s.

B. mol/L.

C. min.

D. mol/(L.h).

Câu 9: Khi nồng độ chất tham gia phản ứng càng lớn thì

A. tốc độ phản ứng càng lớn.

B. tốc độ phản ứng càng giảm.

C. tốc độ phản ứng không thay đổi

D. tốc độ phản ứng biến thiên liên tục.

Câu 10: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là

A. ∝.

B. γ.

C. φ.

D. θ.

Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là

A. tính khử.

B. tính base.

C. tính acid.

D. tính oxi hóa. 

Câu 12: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?

A. Fluorine.

B. Chlorine.

C. Bromine.

D. Iodine. 

Câu 13: Phản ứng hoá học nào sau đây là sai?

A. H2 + Cl2    2HCl.

B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

C. F2 + H2O ⇌ HF + HFO.

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

Câu 14: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. HF.

B. HCl.

C. HBr.

D. HI

Câu 15: Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. NaI.

B. KF.

C. HCl.

D. NaBr.  

Câu 16: Không nên đựng acid nào sau đây trong chai thuỷ tinh?

A. Sulfuric acid.

B. Hydrochloric acid.

C. Nitric acid.

D. Hydrofluoric acid.

Câu 17: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó

sulfur có số oxi hoá +4 là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các phản ứng cháy đều thu nhiệt.

(2). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

(3). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.

(4). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:

Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là

A. – 852,5 kJ.

B. – 426,25 kJ.

C. 852,5 kJ.

D. 426,25 kJ. 

Câu 20: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?

A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.

B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.

C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.

D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn

Câu 21: Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là

A. Fe.

B. HCl.

C. FeCl2.

D. H2

Câu 22:  Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g)

Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 còn  0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là

A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)).

B. 1,55.10-5 (mol/ (L.min)).

C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)).

D. 1,35.10-5 (mol/ (L.min))

Câu 23: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ

phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC?

A. 2 lần.

B. 8 lần.

C. 16 lần.

D. 32 lần

Câu 24: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng:

CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?

A. Pha loãng dung dịch HCl.

B. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO3).

C. Sử dụng chất xúc tác.

D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.

Câu 25: Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là

A. mẩu giấy đậm màu hơn.

B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.

C. không có hiện tượng gì.

D. mẩu giấy chuyển màu xanh. 

Câu 26: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI

thu được 2,54 gam I2

A. 247,9 ml.

B. 495,8 ml.

C. 371,85 ml.

D. 112 ml.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.

B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất.

C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.

D. HF là acid yếu

Câu 28: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần

dùng là

A. 0,5 lít.

B. 0,4 lít.

C. 0,3 lít.

D. 0,6 lít

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Lập các phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng

electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.

a) SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl.

b) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

Câu 2 (1điểm): Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí

thoát ra vào 500 mL dung dịch KOH 4M ở điều kiện thường.

Xác định nồng độ mol/ L của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể

tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.

Câu 3 (0,5 điểm) : Muối ammonium bicarbonate (NH4HCO3) được sử dụng làm bột nở,

giúp cho bánh nở to, xốp và mềm. Dựa vào phản ứng và các dữ kiện sau hãy lựa chọn

cách bảo quản ammonium bicarbonate đúng?

NH4HCO3 (s)  →  NH3 (g) + CO2 (g) + H2O (g)

Chất

NH4HCO3 (s)

NH3 (g)

CO2 (g)

H2O (g)

 (kJ/mol)

-849,40

-46,11

-393,51

-241,82

Câu 4 (0,5 điểm) : Cho 6,56 gam hỗn hợp A gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là 2

nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX < MY) phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với 50

ml dung dịch AgNO3 1 M, thu được hai chất kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y.

 TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

1

NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC

 

4

 

2

 

 

1

 

1

6

2

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

2

NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA

 

6

 

4

1

 

1

 

2

10

5

Tổng số câu TN/TL

0

16

0

12

1

0

1

0

3

28

10,0

Điểm số

 

4

0

3

2

0

1

0

3

7

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi hóa học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay