Đề thi cuối kì 2 hoá học 10 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 học kì 2 môn Hoá học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là
A. có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.
B. có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng.
C. có xuất hiện hiện sản phẩm là chất khí.
D. có xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa.
Câu 2. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa sulfur (S) có số oxi hóa là +6?
A. Na2S, H2SO4, SO2, SO3.
B. H2SO4, SO3, Na2SO4, CaSO4.
C. H2S, FeS, BaSO4, SO2.
D. H2S, S, SO2, SO3.
Câu 3. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ.
C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 5. Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?
A. Năng lượng ion hóa.
B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng hoạt hóa.
D. Năng lượng phá vỡ liên kết.
Câu 6. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
A. Tăng nồng độ HCl.
B. Đập nhỏ đá vôi.
C. Thêm chất xúc tác.
D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 7. Phản ứng thu nhiệt là gì?
A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 8. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là
A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ. D. J.
Câu 9. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí oxygen trong phản ứng hóa học là?
A. 0 kJ/mol. B. 1 kJ/mol. C. 273 kJ/mol. D. 298 kJ/mol.
Câu 10. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở dạng nào?
A. Đơn chất. B. Hợp chất.
C. Không tồn tại. D. Khí hiếm.
Câu 11. Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. H2SO4 loãng. B. HCl loãng.
C. HF loãng. D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn?
A. Sản xuất nước muối sinh lí.
B. Cân bằng điện giải, trao đổi chất.
C. Làm chất phụ gia chống nhòe cho giấy.
D. Bảo quản và chế biến thực phẩm.
Câu 13. Từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi
A. tăng.
B. giảm.
C. biến đổi thất thường.
D. giữ nguyên.
Câu 14. Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là
A. 35,5%. B. 53,5%. C. 55,3%. D. 36,5%.
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một bạn tìm hiểu về lí do nồi áp suất thường được sử dụng để nấu chín kĩ thức ăn, thu được các cách giải thích như sau:
Tăng diện tích tiếp xúc giữa thức ăn và gia vị.
Giảm thời gian nấu ăn.
Tăng hao phí năng lượng.
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ lên thức ăn.
Câu 2. Xét phản ứng:
CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) (1)
= -890 kJ.
CH3OH(l) + O2(g)
CO2(g) + 2H2O(l) (2)
= -726 kJ.
Hai phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
Nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) trong hai phản ứng là 0 kJ/mol.
vẫn giữ nguyên khi đảo chiều phản ứng.
Khi đốt 1 mol methane tỏa ra nhiệt lượng nhiều hơn đốt 1 mol methanol.
Câu 3. Cho thí nghiệm sau:
1. Dẫn khí ozone vào dung dịch KI, chia dung dịch sau phản ứng thành hai phần:
- Phần 1 nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột.
- Phần 2 nhỏ vài giọt dung dịch phenolphthalein.
2. Sục khí chlorine vào dung dịch NaBr cho đến khi kết thúc phản ứng.
Các hiện tượng quan sát được là
Phần 1 ở thí nghiệm 1, dung dịch sau phản ứng không đổi màu.
Phần 2 ở thí nghiệm 1, phenolphthalein chuyển sang màu hồng.
Sục khí chlorine vào dung dịch NaBr, dung dịch bị mất màu.
Thí nghiệm 2 được ứng dụng để điều chế bromine từ nước biển.
...........................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phản ứng: FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3
Tính tổng hệ số cân bằng (hệ số tối giản) của phản ứng trên.
Câu 2. Xác định biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l)
Biết nhiệt tạo thành của CH4(g) là -74,9 kJ/mol, của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol, của H2O(l) là -285,8 kJ/mol.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 71,7 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl2 dư vào Y, sau khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 35,1 gam muối khan. Xác định khối lượng của NaCl (g) có trong X.
Câu 4. Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) = +176,0 kJ.
(2) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) = -137,0 kJ.
(3) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) = -851,5 kJ.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thu nhiệt là?
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức hóa học | 11 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 1 | 3 | |||||||
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | ||
TỔNG | 13 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức hóa học | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ | 2 | 0 | 1 | |||||||
Bài 15. Phản ứng oxi hóa – khử | Nhận biết | Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa khử. | Xác định số oxi hóa. | 2 | C1; C2 | |||||
Thông hiểu | Tính hệ số cân bằng theo yêu cầu. | 1 | C1 | |||||||
CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC | 6 | 4 | 2 | |||||||
Bài 17. Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học | Nhận biết | - Khái niệm phản ứng thu nhiệt. - Đơn vị nhiệt tạo thành chuẩn. - Nhiệt hình thành chuẩn của một số chất. - Quá trình hóa học xảy ra trong thực tế. - Xác định loại phản ứng. | 4 | 1 | C7; C8; C9; C16 | C2a | ||||
Thông hiểu | Xác định phản ứng thu nhiệt. | Xác định nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất. | - Xác định phản ứng thu nhiệt. - Sự thay đổi của - Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng. | 1 | 2 | 2 | C17 | C2b; C2c | C2; C4 | |
Vận dụng | - Xác định tổng nhiệt tạo thành của các chất đầu. - So sánh nhiệt lượng tỏa ra. | 1 | 1 | C18 | C2d | |||||
CHƯƠNG 6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG | 4 | 4 | 1 | |||||||
Bài 19. Tốc độ phản ứng | Nhận biết | - Yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng. - Yếu tố liên quan đến ảnh hưởng của xúc tác. - Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng vào cuộc sống. | 3 | 1 | C3; C4; C5 | C1a | ||||
Thông hiểu | Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng vào cuộc sống. | Xác định sự thay đổi của tốc độ phản ứng. | 2 | 1 | C1b; C1c | C6 | ||||
Vận dụng | - Xác định yếu tố ảnh hưởng tới diện tích bề mặt. - Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng vào cuộc sống. | 1 | 1 | C6 | C1d | |||||
CHƯƠNG 7. NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN | 6 | 8 | 2 | |||||||
Bài 21. Nhóm halogen | Nhận biết | - Trạng thái tồn tại của nguyên tố nhóm halogen. - Hiện tượng trong phản ứng. | 1 | 1 | C10 | C3a | ||||
Thông hiểu | Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm. | 2 | C3b; C3c | |||||||
Vận dụng | - Chất chỉ có tính oxi hóa trong nhóm halogen. - Điều chế bromine từ nước biển. - Xác định khối lượng muối halide. | 1 | 1 | 1 | C15 | C3d | C3 | |||
Bài 22. Hydrogen halide. Muối halide | Nhận biết | - Dung dịch không chứa trong bình thủy tinh. - Ứng dụng không phải của muối ăn. | Sự biến đổi về nhiệt độ sôi từ HCl đến HI. | 3 | C11; C12; C13 | |||||
Thông hiểu | Xác định số mol của muối. | 1 | C4b | |||||||
Vận dụng | - Xác định các kết tủa trong phản ứng. - Nhận biết muối halide. | - Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch acid. - Xác định khối lượng kết tủa. - Phần trăm khối lượng muối. | 1 | 3 | 1 | C14 | C4a; C4c; C4d | C5 |