Đề thi cuối kì 2 Hóa học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 5)

Đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 12 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Hóa học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD&ĐT………….
TRƯỜNG…………..

ĐỀ THI HỌC KỲ II

Môn: HÓA HỌC 12

Thời gian: 45 phút

 Câu 1:  Các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 gồm

  1. CO2, HNO3, NaNO3.                                   B.  NaHCO3, CO2, CH3NH2     
  2. NH4NO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3.                   D.  CO2, NaCl, Na2CO3.

Câu 2:  Có 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu  chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể  nhận biết được

  1. 3dung dịch. B. 4 dung dịch.                 
  2. 1dung dịch. D. 2 dung dịch.

Câu 3:  Cho 14,4gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

  1. 3,2 gam                                            B.  64,0 gam                     
  2. 6,4 gam                                                          D.  0,64 gam

Câu 4:  Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được chất rắn gồm

  1. CaCO3, MgO, Fe3O4                                    B.  Na2CO3, Fe3O4.          
  2. MgO, Fe3O4.                                                 D.  CaO, MgO, Fe3O4.

Câu 5:  Có 3 cốc nước : nước cất, nước cứng tạm thời (chứa Ca(HCO3)2), nước cứng vĩnh cửu (chứa CaSO4). Phương pháp nhận biết 3 cốc nước trên là

  1. đun nóng và dùng dung dịch Na2CO3.        
  2. đun nóng, sau đó dùng dung dịch nước vôi.
  3. dùng quỳ tím, dùng dung dịch HCl.
  4. dùng dung dịch HCl, sau đó đun nhẹ.

Câu 6:  Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại. Ba kim loại  đó là

  1. Al, Fe, Ag          B.  Al, Fe, Cu                    C.  Ag, Cu, Fe                   D.  Ag, Cu, Al

Câu 7:  .Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

  1. mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +3 B.  nhôm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA     C.  tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện       D.  cấu hình e rút gọn: [Ne] 3s2 3p1

Câu 8:  Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư

  1. Al                       B.  Cu                                          C.  Ag                      D.  Fe

Câu 9:  Sục khí COdư vào dung dịch muối X  thu được kết tủa trắng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch muối X đặc dư, thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Muối X là

  1. C6H5ONa           B.  BaCl2                           C.  NaAlO2                        D.  AlCl3

Câu 10:  Cho Na vào 300ml dung dịch AlCl3. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít  khí H2 (đktc), dung dịch A và kết tủa B. Lọc lấy kết tủa  đem nung  đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn D. Nồng độ mol  của dung dịch AlCl3

  1. 0,8 M                  B.  0.5 M                           C.  0,4 M                           D.  0,6 M

Câu 11:  Cho 6 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 12,22 lít khí (ở 250C; 0,5atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là

  1. Mg                      B.  Sr                                 C.  Ba                                 D.  Ca

Câu 12:  Phát biểu sai là:  Fe có khả năng tan trong dung dịch

  1. FeCl3                  B.  AgNO3                        C.  FeCl2                            D.  CuSO4

Câu 13:  Phương trình hóa học viết sai là

          A..  Fe + Cl2 FeCl2                                        B.  3Fe + 2O2 Fe3O4   

  1. Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag       D.  Fe + 2HCl FeCl2 + H2

Câu 14:  Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Điều kiện của a và b để xuất hiện kết tủa là

  1. b  4a                B.  b> 4a                            C.  b = 4a                           D.  b < 4a

Câu 15:  Cho 7.8gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là

  1. Ba                       B.  Na                                C.  Ca                                D.  K

Câu 16:  Phản ứng giữa Al(OH)3 với dung dịch xút  thuộc loại phản ứng

  1. phân hủy            B.  oxi hóa - khử               C.  axit - bazơ                    D.  thế

Câu 17:  Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt dung dịch

  1. NH3.                   B.  H2SO4.                                  C.  BaCl2.                 D.  NaOH.

Câu 18:  Cho sơ đồ chuyển hóaH2 (A)KAlO2(B)(C)(A). Các chất A, B, C lần lượt là

  1. K, Al(OH)3, Al2O3                                       B.  Al, KHCO3, Al2O3     
  2. Al2O3, Al(OH)3, Al                                      D.  Al, Al(OH)3, Al2O3

Câu 19:  Cho 33.9 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 4M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là

  1. 6,75 gam            B.  10,20 gam.                   C.  11,85 gam.                   D.  13,5gam

Câu 20:  Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là

  1. 15 gam.              B.  30 gam.                        C.  20 gam.                        D.  25 gam.

Câu 21:  Cho phản ứng Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu. Nhận xét không đúng là

  1. ion Fe2+ oxi hóa được kim loại Cu.             
  2. kim loại Fe khử được ion Cu2+                    
  3. tính oxi hóa của ion Fe2+ yếu hơn ion Cu2+ 
  4. kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại Cu.

Câu 22:  Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và Al vào nước, thu được dung dịch và 4,48 lít khí (đktc), 2.7 gam chất rắn. Khối lượng của Na và Al tương ứng là 

  1. 7,8 gam và 5,4 gam                                      B.  2.3 gam và 5,4 gam     
  2. 3,9 gam và 8,1 gam                                      D.  15,6 gam và 5,4 gam

Câu 23:  Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

  1. NaHCO3            B.  Al(OH)3                       C.  ZnSO4                          D.  Al2O3

Câu 24:  Oxi hóa 11,2 gam Fe bằng oxi được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

  1. 7,56                    B.  6,56                              C.  5,66                              D.  14,56

Câu 25:  Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (t0), kết thúc thí nghiệm thu được 12,6 gam nước và 28 gam Fe. Phần trăm khối lượng FeO có trong X là

  1. 47,4%.                B.  18,4%                           C.  27,8%.                          D.  52,6%.

Câu 26:  Để bảo quản kim loại kiềm, người ta 

  1. ngâm chìm trong dầu hoả.                            B.  ngâm chìm vào dung dịch NaOH
  2. cho vào lọ đậy kín.                                       D.  ngâm chìm trong dung dịch muối ăn.

Câu 27:  Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là

  1. Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2                                    B.  Na2SO4, Cu(OH)2          
  2. Na2SO4, CuSO4.                                            D.  Na2SO4, CuSO4, NaOH

Câu 28:  Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp các chất sau: CaO, Al2O3, Fe2O3, CuO, nung nóng. Chất rắn còn lại trong ống sứ gồm

  1. Al, CaCO3, Fe, Cu.                                       B.  Al2O3, Fe, Cu, CaO.   
  2. CaCO3, Al2O3, Fe, Cu.                                  D.  Al2O3, Cu, Fe2O3, CaO.

Câu 29:  Khi điện phân dung dịch NaCl, ở anot xảy ra

  1. sự khử Cl-                                                      B.  sự oxi hoá H2O           
  2. sự khử H2O                                                   D.  sự oxi hóa Cl-

Câu 30:  X là hỗn hợp Al(OH)3, Ag2O, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. Để tách Al(OH)3 ra khỏi hỗn hợp X,  người ta cho X vào dung dịch

  1. HCl dư, sau đó cho dung dịch NaOH dư vào thì Al(OH)3 tách ra.       
  2. NaOH dư, sau đó cho dung dịch NH3 vừa đủ vào thì Al(OH)3 tách ra.

          C  NH3 dư, Al(OH)3 không tan tách ra.             

          D  HCl dư, sau đó trung hòa axit dư băng dung dịch kiềm thì Al(OH)3 tách ra.

Câu 31:  Nhóm các chất đều tác dụng được với Mg là

  1. H2SO4, Cl2, C2H5OH, O2.                            B.  HNO3, CH3COOH, O2, CuSO4
  2. H2O, HCl, O2, NaNO3                                  D.  HNO3, KOH, O2, S.

Câu 32:  Các muối FeSO4, Fe2(SO4)3, KNO3, Na2CO3 có cùng nồng độ mol. Thứ tự pH tăng dần của chúng là

  1. KNO3 < Na2CO3 < FeSO4 < Fe2(SO4)3       
  2. FeSO4 < Fe2(SO4)3 < KNO3 < Na2CO3          
  3. Na2CO3 < KNO3 < FeSO4 < Fe2(SO4)3        
  4. Fe2(SO4)3 < FeSO4 < KNO3 < Na2CO3

Câu 33:  Khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3 thì thấy có kết tủa

  1. đỏ nâu                                                           B.  đỏ nâu và sủi bọt khí   
  2. trắng                                                              D.  trắng và sủi bọt khí

Câu 34:  Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:

  1. a < b < 5a           B.  a = b                             C.  b = 5a                           D.  a = 2b

Câu 35:  Cho Fe vào dung dịch AgNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A) có chứa

  1. Fe(NO3)2            B  Fe(NO3)2, AgNO3        C . Fe(NO3)3, AgNO3       D.  Fe(NO3)3

Câu 36:  Cho hỗn hợp Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được khí NO và dung dịch chứa

  1. Fe(NO3)2            B.  Fe(NO3)2, Fe(NO3)3    C.  Fe(NO3)2, Cu(NO3)2    D.  Fe(NO3)3

Câu 37:  Có các dung dịch NaCl, FeCl3, MgCl2, AlCl3, CuCl2. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch 

  1. AgNO3 B.  H2SO4 loãng                C.  NaOH                          D.  BaCl2

Câu 38:  Cho Ba vào dung dịch có chứa ion NH4+, K+, CO32-, SO42-. Số phản ứng xảy ra tối đa là

  1. 5.                        B.  3.                                  C.  4.                                  D.  2

Câu 39:  Để nhận biết ion Fe2+ trong dung dịch ta dùng dung dịch

  1. NaCl. B. KOH.                            C. K2SO4.                          D. NaNO3.

Câu 40:  Để tác dụng hết với 6,14gam hỗn hợp FeO , Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 6,14 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là:

  1. 3,63 gam            B.  4,86 gam                      C.  4,36 gam                      D.  4,63 gam

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Hóa học 12 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay