Đề thi cuối kì 2 toán 10 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 học kì 2 môn Toán 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng , đỉnh của parabol
có tọa độ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Cho tam thức . Ta có
với
khi và chỉ khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Tính góc giữa hai đường thẳng và
.
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục cho đường tròn
. Đường tròn
có tọa độ tâm
và bán kính
bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?
A. cách.
B. cách.
C. cách.
D. cách.
Câu 8. Cho tập hợp . Số tập con gồm 2 phần tử của
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
………………………………..
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
a) Điểm thuộc đồ thị và đỉnh
là
.
b) Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên
.
c) Điều kiện để là
.
d) Có 5 giá trị nguyên dương của trong nửa khoảng
để phương trình
cắt
tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác
cân tại
có đỉnh
; đường thẳng
đi qua trung điểm của các cạnh
và
có phương trình
và điểm
nằm trên đường cao đi qua đỉnh
của tam giác đã cho.
a) Trung điểm của cạnh có tọa độ là
.
b) Phương trình đường thẳng là:
.
c) Có hai điểm thỏa mãn bài toán.
d) Chỉ có một điểm duy nhất thỏa mãn bài toán.
Câu 3. Cho nhị thức .
a) Khai triển nhị thức có 6 số hạng.
b) Hệ số của là 240.
c) Hệ số của là 405.
d) Tổng hệ số của khai triển là 3125.
…………………………………
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Sau khi được ném lên, độ cao (mét) của một quả bóng so với mặt đất sau
(giây) được cho bởi hàm số
. Hỏi quả bóng đạt độ cao lớn hơn bằng 1,5 (mét) so với mặt đất trong khoảng thời gian bao lâu?
Câu 2. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho tam giác biết trực tâm
và phương trình cạnh
, phương trình cạnh
. Phương trình
có dạng:
. Tính
.
Câu 4. Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của hàm là 12m, khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3m. Người kĩ sư này muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao 2,8m thì có chiều rộng không quá 3m. Hỏi chiếc xe có chiều cao tối đa bao nhiêu thì qua được hầm?
…………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
…………………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 3 | 3 | 0 | 1 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 4 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 4 | 8 | 4 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương VI. Hàm số, đồ thị và ứng dụng | ||||||||||
Bài 15. Hàm số | Nhận biết | Nhận biết định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm đồng biến nghịch biến, đồ thị của hàm số | ||||||||
Thông hiểu | Mô tả dạng đồ thị của hàm số đồng biến, nghịch biến | 1 | C1b | |||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức của hàm số vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 16. Hàm số bậc hai | Nhận biết | Nhận biết hàm số bậc hai. Nhận biết và giải thích các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. | 1 | C1a | ||||||
Thông hiểu | Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc hai. | Vẽ parabol là đồ thị của hàm số bậc hai. | 1 | C1 | ||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. | 1 | 1 | C1d | C1 | |||||
Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai | Nhận biết | Giải thích định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm số bậc hai. | 1 | C2 | ||||||
Thông hiểu | Giải bất phương trình bậc hai. | 1 | C1c | |||||||
Vận dụng | Vận dụng bất phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 18. Phương trình quy về phương trình bậc hai | Nhận biết | Nhận biết dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. | ||||||||
Thông hiểu | Giải một số phương trình chứa căn bậc hai đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai. | 1 | C3 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng giải quyết các bài toán thực tế. | 1 | C2 | |||||||
Chương VII. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | ||||||||||
Bài 19. Phương trình đường thẳng | Nhận biết | Nhận biết dạng phương trình đường thẳng trong mặt phẳng. | Mô tả phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng. | |||||||
Thông hiểu | Lập phương trình của đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến hoặc một điểm và một vectơ chỉ phương hoặc hai điểm. | 2 | C2a; C2b | |||||||
Vận dụng | Giải thích mối liên hệ giữa đồ thị hàm bậc nhất và đường thẳng. | Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tế. | 2 | 1 | C2c; C2d | C3 | ||||
Bài 20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. | Nhận biết | Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau và vuông góc. Nhận biết công thức tính góc giữa hai đườn thẳng. | ||||||||
Thông hiểu | Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Xác định góc giữa hai đường thẳng. | 1 | C4 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng công thức tính góc và khoảng cách để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. | |||||||||
Bài 21. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình đường tròn. | Xác định tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình của nó. | 1 | C5 | |||||
Thông hiểu | Lập phương trình đường tròn khí biết tọa độ tâm và bán kính hoặc biết tọa độ ba điểm thuộc đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm. | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||||||
Bài 22. Ba đường conic | Nhận biết | Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Viết phương trình của ba đường conic. | |||||||||
Vận dụng | Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | 1 | C4 | |||||||
Chương VIII. Đại số tổ hợp | ||||||||||
Bài 23. Quy tắc đếm | Nhận biết | Nhận biết quy tắc cộng, quy tắc nhân. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để tính toán số cách thực hiện một công việc hoặc đếm số phần tử của một tập hợp. | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản. | |||||||||
Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp | Nhận biết | Nhận biết công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | ||||||||
Thông hiểu | Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | C8 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tế. | 1 | C5 | |||||||
Bài 25. Nhị thức Newton | Nhận biết | Nhận biết khai triển nhị thức Newton. | 1 | 1 | C9 | C3a; | ||||
Thông hiểu | Khai triển nhị thức Newton | 3 | C3b; C3c; C3d | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn. | |||||||||
Chương IX. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển | ||||||||||
Bài 26. Biến cố và định nghĩa cổ điển | Nhận biết | Nhận biết khái niệm: phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố, biến cố đối, định nghĩa cổ điển của xác suất, nguyên lí xác suất bé. | 2 | C4a; C4b | ||||||
Thông hiểu | Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số phép thử đơn giản. Mô tả tính chất cơ bản của xác suất. | 1 | 1 | C10 | C4c | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | C4d | |||||||
Bài 27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển | Thông hiểu | Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp và sử dụng sơ đồ hình cây. | 2 | C11; C12 | ||||||
Vận dụng | Vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố đối. | 1 | C6 |