Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối Bài 19: Phương trình đường thẳng

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối tri thức Bài 19: Phương trình đường thẳng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)

BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1: Biết đường thẳng có vectơ chỉ phương là BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và đi qua hai điểm BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGBÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Giá trị của BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGbằng bao nhiêu?

  • 4

Câu 2:Đường thẳng BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG đi qua điểm BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và có vectơ chỉ phương BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có phương trình tham số là: BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG; BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Tính BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

  • 8

Câu 3: Cho đường thẳng BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Khi đó BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG là vecto pháp tuyến của đường thẳng d. Tính BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

  • 0

Câu 4:Cho đường thẳng BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Cho các mệnh đề sau:

i) BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có vectơ pháp tuyến BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

ii) BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có vectơ chỉ phương BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.                       

iii)BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có vectơ pháp tuyến BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.                    

iv)BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG đi qua điểm BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  • 3

Câu 5:Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG là : BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Tính BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

  • 1

Câu 6:Đường trung trực của đoạn thẳng BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG với BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có một

vectơ pháp tuyến là BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Giá trị của BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG là:

  • 0

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGABC có đỉnh A(2; 2), đường có (BB’): 9x−3y −4 = 0, đường cao (CC’): x + y − 2 = 0. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC

Trả lời: (AB): x − y = 0; (AC): x + 3y − 8 = 0; (BC): 7x + 5y − 8 = 0

Câu hỏi 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(−4; 5) và một đường chéo đặt trên đường thẳng (∆): 7x − y + 8 = 0. Viết phương trình cạnh BD

Trả lời: (BD): 4x + 3y − 24 = 0

Câu hỏi 3: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình các cạnh ∆ABC biết B(2; −1), đường cao (AH): 3x− 4y + 27 = 0, đường phân giác góc C là x + 2y − 5 = 0

Trả lời: (BC): 4x + 3y − 5 = 0, (AC): y = 3, (AB): 4x + 7y − 1 = 0

Câu hỏi 4: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình các đường trung trực của ∆ABC, biết trung điểm các cạnh là M(−1; −1), N(1; 9), P(9; 1)

Trả lời: : (dM): x − y = 0, (dN): 5x + y − 14 = 0, (dP): x + 5y − 14 = 0

Câu hỏi 5: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình các cạnh ∆ABC biết B(2; −1), đường cao (AH): 3x− 4y + 27 = 0, đường phân giác góc C là x + 2y − 5 = 0

Trả lời: (BC): 4x + 3y − 5 = 0, (AC): y = 3, (AB): 4x + 7y − 1 = 0

Câu hỏi 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có A(1; 3) và hai đường trung tuyến có phương trình là x − 2y + 1 = 0 và y − 1 = 0. Viết phương trình các cạnh của nó. 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có diện tích S∆ABC = 3/2, hai đỉnh A(2; −3), B(3; −2) và trọng tâm G thuộc đường thẳng (∆): 3x − y − 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm P(2; 5), Q(5; 1). Viết phương trình đường thẳng qua P sao cho khoảng cách từ Q đến đường thẳng đó bằng 3

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho 4ABC có C(4; −1), (∆): 2x − 3y + 12 = 0, (∆’): 2x + 3y = 0 theo thứ tự là phương trinh đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ 1 đỉnh. Lập phương trình các cạnh của ∆ABC

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có A(2; −1) và hai đường phân giác trong có phương trình x − 2y = 1 = 0, x + y + 3 = 0. Viết phương trình cạnh BC.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 11: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng (∆) và (∆’) có phương trình (∆): (a − b)x + y = 1, (∆’): (a2 − b2)x + ay = b (a, b là các số cho trước không đồng thời bẳng không). Tìm giao điểm (nếu có) của (∆) và (∆0 )

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 12: Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 0)¸ B(0; 3) và C(−3; −1). Tìm phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 4), B(5; 0) và C(2; 1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20. Tìm tung độ của điểm N 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 15: Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1; −2) và có véc-tơ pháp tuyến BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG = (−2; 4) 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 16: Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng ∆: 6x− 4x + 1 = 0

Trả lời: .............................................

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án toán 10 kết nối bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay