Đề thi cuối kì 2 toán 11 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Toán 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Khảo sát chiều cao của 100 học sinh nam của khối 11 một trường THPT, người ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Chiều cao (cm) | [160; 163) | [163; 166) | [166; 169) | [169; 172) | [172;175) |
Số học sinh | 11 | 28 | 37 | 21 | 3 |
Tần số của nhóm học sinh có chiều cao thuộc nửa khoảng [169; 172) là:
A. 21
B. 3
C. 37
D. 28
Câu 2. Cho là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Rút gọn biểu thức với
.
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tích tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 3
C.
D.
Câu 7. Cho hàm số xác định trên khoảng
và điểm
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho . Giá trị của
là:
A. 1009
B. 1008
C. 2018
D. 2019
………………………………..
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một vé số có năm chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đển 9. Gọi là biến cố: “Lấy được vé không có chữ số 2” và
: “Lấy được vé số không có chữ số 7”.
a)
b)
c)
d) Xác suất của biến cố : “Lấy được vé không có chữ số 2 hoặc chữ số 7” là 0,8533.
Câu 2. Cho hàm số .
a) Hàm số có tập xác định
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm .
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 3. Cho hàm số và hàm số
Khi đó:
a)
b) Đặt thì khi đó
.
c) Hàm số có đồ thị
. Khi đó từ điểm
kẻ được 2 tiếp tuyến tới
.
d) Phương trình vô nghiệm.
…………………………………….
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 tới 9, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ từ hộp. Xét các biến cố sau:
: “Cả hai tấm thẻ đều đánh số chẵn”,
: “Chỉ có một tấm thẻ đánh số chẵn”,
: “Tích hai số đánh trên hai tấm thẻ là một số chẵn".
Tính xác suất để biến cố xảy ra.
Câu 2. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức , trong đó
là số lượng vi khẩn A lúc ban đầu,
là số lượng vi khuẩn A có sau
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 10 phút thì số lượng vi khuẩn A là bao nhiêu con?
Câu 3. Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất, biết độ cao h của nó (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi phương trình Tìm vận tốc của vật khi nó chạm đất (tính theo m/s).
Câu 4. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bênh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ là
(kết quả khảo sát trong 12 tháng liên tục). Nếu xem
là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm
thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất vào ngày thứ mấy?
……………………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
…………………………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 3 | 2 | 0 | 2 | 5 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 3 | 4 | 0 | 2 | 5 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 4 | 10 | 2 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||||
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3 | 4 | 1 | |||||||||
Bài 1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm | Nhận biết | Nhận biết được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm | 1 | C1 | ||||||||
Thông hiểu | Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). | |||||||||||
Vận dụng | Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. | |||||||||||
Bài 2. Biến cố hợp và biến có giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất | Nhận biết | Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: hợp và giao các biến cố; biến cố độc lập. | 1 | C2 | ||||||||
Thông hiểu | Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân (cho trong trường hợp biến cố độc lập). Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp, phương pháp sơ đồ cây. | 1 | 3 | C3 | C1a C1b C1c | |||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập, các quy tắc tính xác suất vào một số tình huống thực tế. | 1 | 1 | C1d | C1 | |||||||
Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit | 3 | 4 | 1 | |||||||||
Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương. | 1 | C5 | ||||||||
Thông hiểu | Giải thích được các tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực. Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | |||||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ, hàm số lôgarit. | |||||||||||
Bài 2. Phép tính lôgarit | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số | 1 | C4 | ||||||||
Thông hiểu | Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa đã biết trước đó. Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính một cách hợp lí). | |||||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hóa học, …) | |||||||||||
Bài 3. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit | Nhận biết | Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. | 2 | C2a C2b | ||||||||
Thông hiểu | Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. | 2 | C2c C2d | |||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng, ...) | |||||||||||
Bài 4. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | Nhận biết | Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. | ||||||||||
Thông hiểu | Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản. | 1 | C6 | |||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chắn, ...) | 1 | C2 | |||||||||
Chương VII. Đạo hàm | 3 | 4 | 2 | |||||||||
Bài 1. Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm | Nhận biết | Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ. Nhận biết được định nghĩa đạo hàm, ý nghĩa hình học của đạo hàm. Nhận biết được số e thông qua bài toán mô hình hóa lãi suất ngân hàng. | 1 | C7 | ||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa. Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. | 1 | C3c | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tế. | |||||||||||
Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm | Nhận biết | Nhớ được các quy tắc tính đạo hàm. | 1 | C3a | ||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp. | 1 | 1 | C8 | C3b | |||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, ...) | 2 | C3 C4 | |||||||||
Bài 3. Đạo hàm cấp hai | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. | ||||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm cấp hai của một hàm số đơn giản. | 1 | C9 | |||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai (ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động không đều). | 1 | C3d | |||||||||
Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc | 3 | 4 | 2 | |||||||||
Bài 1. Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không gian. Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian. | ||||||||||
Thông hiểu | Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không gian trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||||
Vận dụng | Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | |||||||||||
Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | Nhận biết | Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. | 1 | C10 | ||||||||
Thông hiểu | Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Giải thích được định lí ba đường vuông góc. Giải thích được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | |||||||||||
Bài 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện. | ||||||||||
Thông hiểu | Xác định và tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). Xác định và tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). | 1 | C4a | |||||||||
Vận dụng | Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn). | |||||||||||
Bài 4. Hai mặt phẳng vuông góc | Nhận biết | Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. | ||||||||||
Thông hiểu | Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc. | 1 | C11 | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | |||||||||||
Bài 5. Khoảng cách | Nhận biết | Nhận biết được khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. | ||||||||||
Thông hiểu | Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song trong những trường hợp đơn giản. Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại). | |||||||||||
Vận dụng | Sử dụng được kiến thức về khoảng cách trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | 1 | C5 | |||||||||
Bài 6. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối | Nhận biết | Nhận biết được tính chất cơ bản và công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. | 1 | C4b | ||||||||
Thông hiểu | Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những trường hợp đơn giản. | 1 | 2 | C12 | C4c C4d | |||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, thể tích vào một số tình huống thực tế. | 1 | C6 | |||||||||