Đề thi cuối kì 2 toán 6 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 học kì 2 môn Toán 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
PHẦN I (2 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau?
A. và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu 2. Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 20 là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Khi tung một con xúc xắc cân đối và quan sát số chấm xuất hiện. Trong các sự kiện sau, sự kiện không thể xảy ra là
A. số chấm xuất hiện là 4. B. số chấm xuất hiện là số lẻ.
C. số chấm xuất hiện nhỏ hơn 6. D. số chấm xuất hiện lớn hơn 6.
Câu 4. Trong bốn số sau có một số là kết quả của phép tính 25,13 . 5,071 bằng cách ước lượng, em hãy cho biết số đó là số nào?
A. 100. B. 105. C. 127. D. 150.
Câu 5. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AI = 4cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 6cm.
Câu 6. Cho hình vẽ:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Tia AB và tia BA là hai tia đối nhau.
B. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau.
C. Tia AB và tia Ay là hai tia trùng nhau.
D. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
...........................................
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Biểu đồ sau đây cho biết số thóc của bốn thôn thu hoạch được trong năm 2020:
a) Số thóc thu hoạch được của thôn Đông là 18 tấn.
b) Thôn Nam có năng suất cao nhất trong năm 2020.
c) Thôn Đông thu hoạch nhiều hơn thôn Trung 3 tấn thóc.
d) Tỉ số phần trăm số thóc thu hoạch được của thôn Bắc là 0,16%.
...........................................
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) b)
Bài 2. (1 điểm). Tìm :
a) b)
Bài 3. (1 điểm) Bình gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số lần xuất hiện của các mặt như sau:
Mặt | Một chấm | Hai chấm | Ba chấm | Bốn chấm | Năm chấm | Sáu chấm |
Số lần xuất hiện | 15 | 20 | 22 | 10 | 15 |
a) Số lần xuất hiện của mặt ba chấm là bao nhiêu?
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Mặt xuất hiện nhiều hơn hai chấm”.
Bài 4. (2,5 điểm) Trên tia lấy ba điểm A, B, C sao cho CA = 3cm, CD = 5cm, CB = 7cm.
a) Nêu các cặp tia đối nhau gốc A, gốc D có trong hình vẽ.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
c) Điểm D có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao?
...........................................
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương VI. Phân số | 1 | 1 | 1 | 0,25 | 1 | 1,25 | |||
Chương VII. Số thập phân | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | 2,5 | ||
Chương VIII. Những hình hình học cơ bản | 5 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | 2,5 | 4 | |
Chương IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm | 3 | 1 | 2 | 1 | 1,25 | 1 | 2,25 | ||
Tổng số câu TN/TL | 11 | 2 | 5 | 4 | 4 | 16 | 10 | ||
Điểm số | 2,75 | 0,75 | 1,25 | 3,25 | 2,5 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 4,5 điểm 45% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương VI. Phân số | ||||||||
Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Nhận biết | - Nhận biết được phân số với tử và mẫu đều là các số nguyên. - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được tính chất cơ bản của phân số. | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Áp dụng được tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn được các phân số. | |||||||
Vận dụng | - Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế. | |||||||
Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương | Nhận biết | - Nhận biết được cách quy đồng mẫu nhiều phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. | ||||||
Thông hiểu | - Quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số. - So sánh phân số. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan | |||||||
Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số | Nhận biết | - Nhận biết quy tắc cộng, trừ phân số. - Nhận biết tính chất của phép cộng phân số. - Nhận biết được số đối của một phân số. | ||||||
Thông hiểu | - Thực hiện được phép cộng và phép trừ phân số. | 1 | B1a | |||||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan. | |||||||
Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số | Nhận biết | - Nhận biết được quy tắc nhân và chia phân số. - Nhận biết được các tính chất của phép nhân. - Nhận biết được phân số nghịch đảo. | ||||||
Thông hiểu | - Thực hiện phép nhân và phép chia phân số. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết các bài toán liên quan. - Sử dụng tính chất phân phối để tính nhanh. | 1 | B2b | |||||
Bài 27. Hai bài toán về phân số | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. | ||||||
Thông hiểu | - Tìm được giá trị phân số của một số cho trước. - Tìm được một số biết giá trị phân số của nó. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng giải được một số bài toán thực tiễn. | |||||||
Chương VII. Số thập phân | ||||||||
Bài 28. Số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết được phân số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân. - Nhận biết được số đối của một số thập phân. | ||||||
Thông hiểu | - Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. - Đọc được số thập phân. - So sánh được hai số thập phân. | 1 | C7 | |||||
Vận dụng | - Giải quyết một số bài toán thực tiễn. | |||||||
Bài 29. Tính toán với số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết được các quy tắc phép toán với số thập phân. | ||||||
Thông hiểu | - Thực hiện được các phép tính với số thập phân. | 1 | B2a | |||||
Vận dụng | - Giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | B1b | |||||
Bài 30. Làm tròn và ước lượng | Nhận biết | - Nhận biết được thế nào là làm tròn số thập phân. - Nhận biết được thế nào là ước lượng kết quả một phép tính,.. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Làm tròn được một số thập phân. - Ước lượng được kết quả một phép tính. | |||||||
Vận dụng | - Giải được một số bài toán có yếu tố thực tiễn. | |||||||
Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. | 1 | C2 | ||||
Thông hiểu | - Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước. - Tìm được một số khi biết giá trị phần trăm của số đó. | 1 | C8 | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số bài toán thực tế về tỉ số, tỉ số phần trăm. | 1 | B4 | |||||
Chương VIII. Những hình học cơ bản | ||||||||
Bài 32. Điểm và đường thẳng | Nhận biết | - Nhận biết được các khái niệm, quan hệ cơ bản giữa điểm và đường thẳng. | ||||||
Thông hiểu | - Diễn đạt được các khái niệm, quan hệ cơ bản về điểm và đường thẳng. - Vẽ được đường thẳng và kiểm tra tính song song, thẳng hàng. | |||||||
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm, tia, gốc của tia, tia đối. | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | - Diễn đạt được các khái niệm trên. - Vẽ được tia khi biết gốc và một điểm mà tia đi qua. | 1 | B4a | |||||
Vận dụng | - Vận dụng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||||
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. | ||||||
Thông hiểu | - Đo được độ dài đoạn thẳng bằng thước có chia vạch. | 1 | B4b | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan dến độ dài đoạn thẳng. | |||||||
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được trung điểm của đoạn thẳng. | |||||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng. | 1 | B4c | |||||
Bài 36. Góc | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm góc, đỉnh và cạnh của góc, góc bẹt, điểm trong góc. | 3 | C2a; C2b; C2c | ||||
Thông hiểu | - Đọc tên góc, nhận biết điểm trong góc. | 1 | C2d | |||||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết một số tình huống trong thực tế. | |||||||
Bài 37. Số đo góc | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm số đo góc, các góc đặt biệt. | ||||||
Thông hiểu | - Đo góc. - Kiểm tra góc. | |||||||
Chương IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm | ||||||||
Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các loại dữ liệu. - Nhận biết một số cách thu thập dữ liệu. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Phát hiện được giá trị không hợp lí trong dữ kiện. - Thực hiện được thu thập dữ liệu trong một số tình huống đơn giản. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. | |||||||
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh | Nhận biết | - Đọc và phân tích được dữ liệu từ bảng thống kê và biểu đồ tranh. | ||||||
Thông hiểu | - Biểu dễn được dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh. - Lập được bảng thống kê, vẽ được một số biểu đồ tranh. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. | |||||||
Bài 40. Biểu đồ cột | Nhận biết | - Đọc và nhận biết biểu đồ cột. | 2 | C1a; C1b | ||||
Thông hiểu | - Vẽ và mô tả dữ liệu biểu đồ cột. | 2 | C1c; C1d | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. | |||||||
Bài 41. Biểu đồ cột kép | Nhận biết | - Nhận biết biểu đồ cột kép. | ||||||
Thông hiểu | - Vẽ và mô tả dữ liệu biểu đồ cột kép. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. | |||||||
Bài 43. Xác suất thực nghiệm | Nhận biết | - Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện. | 1 | B3a | ||||
Thông hiểu | - Biểu diễn được khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm. | 1 | B3b | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. |