Đề thi cuối kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Toán 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
PHẦN I (2 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc có 6 mặt cân đối. Xác suất gieo được mặt 2 chấm là:
A. B.
C. D.
Câu 2. Giá trị của biểu thức tại
là:
A. B.
C. D.
Câu 3. Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức ?
A. 0 B.
C. 1 D. 2
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A, biết . Số đo góc
là
A. B.
C. D.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.
A. Trung trực; B. Trung điểm;
C. Trọng tâm; D. Giao điểm.
...........................................
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai đa thức và
.
a) Bậc của đa thức là
.
b) Hệ số cao nhất của đa thức là
.
c)
d)
...........................................
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm).
1.1 (1,5 điểm): Rút gọn biểu thức
a)
b)
c)
1.2) (0,5 điểm): Tìm giá trị của biến để biểu thức
nhận giá trị bằng
Bài 2. (1,5 điểm). Bác nông dân sử dụng chiếc máy bơm nước để bơm nước vào ao cá. Chiếc máy bơm thứ nhất cứ mỗi
giờ bơm được
nước, còn máy bơm thứ hai mỗi giờ bơm được
nước.
a) Viết biểu thức lượng nước bơm được khi máy bơm thứ nhất bơm trong giờ, còn máy bơm thứ hai bơm được
giờ.
b) Sử dụng kết quả câu a, để tính lượng nước bơm được khi giờ và
giờ.
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A ( nhọn). Vẽ
(
). Gọi
là trung điểm
. Từ
vẽ đường thẳng vuông góc với
cắt
tại
.
a) Chứng minh
b) Chứng minh //
c) Vẽ cắt
tại
. Chứng minh
.
...........................................
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | 1 | 0,25 | ||||||
Chương VI. Biểu thức đại số | 3 | 2 | 3 | 3 | 2 | 6 | 7 | 5,5 | |
Chương VII. Tam giác | 4 | 3 | 1 | 2 | 7 | 3 | 4,25 | ||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 2 | 7 | 4 | 4 | 14 | 10 | ||
Điểm số | 1,75 | 1,5 | 1,75 | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,25 điểm 32,5% | 4,25 điểm 42,5% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | |||||||
Bài 6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | Nhận biết | Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 | ||||||
Thông hiểu | Biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 1 | C1 | |||||
Chương VI. Biểu thức đại số | 1 | 4 | 7 | |||||
Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số | Nhận biết | Nhận biết được biểu thức số. Nhận biết được biểu thức đại số. | 1 | 1 | C2 | B2a | ||
Thông hiểu | Tính được giá trị của một biểu thức đại số. | 1 | B2b | |||||
Bài 2. Đa thức một biến. nghiệm của đa thức một biến | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. | 2 | C1a C1b | ||||
Thông hiểu | Xác định được bậc của đa thức một biến. | 1 | C3 | |||||
Vận dụng | Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. | 2 | B1.2 B4 | |||||
Bài 3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến | Thông hiểu | Thực hiện được các phép tính, cộng và trừ đa thức một biến. | 2 | C2c C2d | ||||
Bài 4. Phép nhân đa thức một biến | Nhận biết | Nhân được đơn thức với đa thức cơ bản với số mũ thấp | 1 | B1.1a | ||||
Thông hiểu | Nhân được hai đa thức với nhau, và với số mũ cao | 2 | B1.1b B1.1c | |||||
Bài 5. Phép chia đa thức một biến | Thông hiểu | Thực hiện đặt tính và thực hiện được phép chia hai đa thức với nhau. | 1 | B1.1c | ||||
Chương VII. Tam giác | 3 | 4 | 3 | |||||
Bài 1. Tổng các góc trong một tam giác | Nhận biết | Nhận biết số đo góc của tam giác cân dựa vào tính chất tổng ba góc trong một tam giác | 1 | C4 | ||||
Bài 2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác | Nhận biết | Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. | ||||||
Thông hiểu | Dựa vào độ dài, quan hệ độ dài để đưa ra được, nhận định được tính đúng/sai của bất đẳng thức về cạnh trong tam giác. | 1 | C2c | |||||
Bài 3. Hai tam giác bằng nhau | Nhận biết | Chỉ ra được các yếu tố bằng nhau dựa vào hai tam giác bằng nhau | 2 | C2a C2b | ||||
Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. | ||||||
Thông hiểu | Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. | 1 | B3a | |||||
Bài 7. Tam giác cân | Nhận biết | Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). | 1 | C2d | ||||
Bài 8. Đường vuông góc và đường xiên. | Vận dụng | Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). | 1 | B3b | ||||
Bài 9. Đường trung trực của một đoạn thẳng | Nhận biết | Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1 | C5 | ||||
Bài 10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1 | B3c | ||||
Bài 10. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | Thông hiểu | Hiểu, trình bày được các tính chất của tam giác. Ứng dụng cơ bản tính chất vào mô hình bài toán đơn giản. | 1 | C6 |