Đề thi kì 1 toán 7 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 7 cánh diều kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn toán 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi kì 1 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi kì 1 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi kì 1 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi kì 1 toán 7 cánh diều (Đề số 1)

Xem đáp án và tải toàn bộ: Đề thi toán 7 cánh diều - Tại đây

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn:  TOÁN – Lớp 7 Cánh diều

Thời gian:  90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?

A. $\frac{3}{7}$ $\in $ $\mathbb{Q}$

B. $\frac{1}{2}$ $\in $ $\mathbb{Z}$

C. $\frac{-9}{5}$ $\notin$ $\mathbb{Q}$

D. -6 $\notin$$\mathbb{N}$

Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

A. $\mathbb{N}$

B. $\mathbb{N}$*

C. $\mathbb{Q}$

D. $\mathbb{Z}$

Câu 3: Số đối cùa  $\frac{-2}{3}$ là:

A. $\frac{2}{3}$

B. $\frac{3}{2}$

C. $\frac{-3}{2}$

D. $\frac{2}{-3}$

Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?

A. $\frac{-2}{3}$

B. $\frac{-2}{5}$

C. $\frac{-1}{3}$

D. $\frac{2}{6}$

Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng?

A. $x^{18}$ : $x^{6}$ = $x^{12}$ ( x $\neq$ 0)

B. $x^{4}$ : $x^{8}$ = $x^{12}$

C. $x^{2}$ : $x^{6}$ = $x^{12}$

D, $($x^{3}$)^{4}$ = $x^{12}$

Câu 6: Cho các số sau 

$\frac{4}{6}$ = 0,66 ...6 

$\frac{3}{4}$ = 0,75

$\frac{20}{15}$ = 1,333...3

$\frac{5}{4}$ = 1,25

số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. $\frac{4}{6}$ = 0,66....6     ;         $\frac{20}{15}$ = 1,333...3

B. $\frac{3}{4}$ = 0,75           ;         $\frac{5}{4}$ = 1,25

C. $\frac{4}{6}$ = 0,66...6           ;   $\frac{3}{4}$ = 0,75

D. $\frac{4}{6}$ = 0,66...6           ;    $\frac{3}{4}$ = 0,75             ;  $\frac{20}{15}$ = 1,333...3

Câu 7: Số mặt của hình hộp chữ nhật  là:

A. 3;              B. 4;                   C. 5 ;                        D. 6.

Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6 cm3;              B. 8 cm3;                       C. 12 cm3 ;               D. 24 cm3.

Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 12 cm2;                     B. 24 cm2;                   C. 36 cm2 ;               D. 42 cm2

Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. ”

  1. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
  2. Có hai đường thẳng song song với a.
  3. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
  4. Có vô số đường thẳng song song với a.

Câu 11: Cho hình vẽ:

Các cặp góc đối đỉnh là:

  1. Ô1 và Ô2 B. Ô1 và Ô4 C. Ô2 và Ô4 ; Ô1 và Ô3         D. Ô2 và Ô3

Câu 12: Cho hình vẽ, biết, Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo  bằng:

A. $20^{o}$

B. $160^{o}$

C. $80^{o}$

D. $40^{o}$

TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13: Tính:

a. $\sqrt{9}$

b. - 5 + $\sqrt{25}$

c. $(\frac{1}{2})^{2}$ + $(\frac{1}{2})^{5}$

d. ( 2,5 + $\frac{2}{3}$ ) - 1,5

Câu 14: Tìm số đối của các số sau: 15; ; $\frac{-3}{-5}$  ; -0,5 ; $\frac{2}{-3}$

Câu 15: Tìm x:

a. 2x - 3,7 = 10

b. 5x = 12,5 + $\frac{2}{3}$

Câu 16: Cho hình vẽ: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?

                                                                     

Câu 17: Hãy cho biết: 

Góc đồng vị với ; Góc so le trong với  là góc nào?

Câu 18: Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay