Đề thi giữa kì 1 toán 7 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 cánh diều giữa kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Toán 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN: LỚP 7 – CÁNH DIỀU
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ. Số thực | 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ | 1 (0,25) | 60% 6 | |||||||
1.2. Các phép tính với số hữu tỉ | 1 (0,25) | 3 (1,5đ) | 2 (1đ) | ||||||||
1.3. Tỉ lệ thức | 1 (0,25) | 1 (1đ) | |||||||||
1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | 1 (0,25) | 1 (1đ) | |||||||||
1.5. Làm tròn số | 1 (0,25) | ||||||||||
1.6. Số vô tỉ. Số thực | 1 (0,25) | ||||||||||
2 | Góc. Đường thẳng song song | 2.1. Hai góc đối đỉnh | 1 (0,25) | 40% 4 | |||||||
2.2. Hai đường thẳng vuông góc | 1 (0,25) | ||||||||||
2.3. Hai đường thẳng song song | 2 (0,5) | 2 (1,5đ) | |||||||||
2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song | 1 (0,25) | ||||||||||
2.5. Từ vuông góc đến song song | 1 (0,25) | 1 (1đ) | |||||||||
Tổng | 2,25 | 0 | 0,75 | 3 |
| 3 | 0 | 1 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 22,5% | 37,5% | 30% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhân thức | |||
NB |
TH | VD |
VDC | ||||
1
| Số hữu tỉ. Số thực
| 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
| Nhận biết: - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1] - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
| 1 (TN) | |||
1.2. Các phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa đối với số hữu tỉ[2] Biết được quy tắc chuyển vế - Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết [1a-TL];[1b-TL];[2a-TL] - Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng. Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]
| 1 (TN) 3 (TL) | 2 (TL) | ||||
1.3. Tỉ lệ thức | - Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4] - Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL] | 2 (TN) | 1 (TL) | ||||
1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | - Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]
| 1 (TL) | |||||
1.5. Làm tròn số | - Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5]
| 1 (TN) | |||||
1.6. Số vô tỉ. Số thực
.6. Số vô tỉ. Số thực | - Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm; biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6]
| 1 (TN) | |||||
2 | 2. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song | 2.1. Hai góc đối đỉnh | - Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7]
| 1 (TN) | |||
2.2. Hai đường thẳng vuông góc | - Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8]
| 1 (TN) | |||||
2.3. Hai đường thẳng song song | Thông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9] - Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc [12] [4b-TL] [4c-TL] | 2 (TN) 2(TL) | |||||
2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường
thẳng song song | - Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]
| 1 (TN) | |||||
2.5. Từ vuông góc đến song song | - Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11] - Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]
| 1 (TN) | 1 (TL) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ:
- B. C. D.
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức là
- . B. . C. . D. .
Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức , khi đó:
- A. B.
- C.
Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là:
- A. B. C. D.
Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
- A. B. C. D.
Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là:
- A. 11 -11 C. D. 121
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
- C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là:
- A. B. C. D.
Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu:
A. B. C. D. . |
|
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước?
A. 2 | B. 0 | C. Vô số | D. 1 |
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d m thì:
- A. m n B. d // m C. n // d D. d n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết và . Tính số đo góc .
- . B. C. . D. .
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
TH b)
VD c)
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a) VD b)
Câu 3: (1,0 điểm) VD
Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết rằng số hoa điểm tốt dành được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp?
Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a//b, = 900, = 1200. VD a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH b) Tính số đo . TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. |
Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng nếu thì