Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Toán 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 1)

Xem đáp án và tải toàn bộ: Đề thi toán 7 cánh diều - Tại đây

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

    TRƯNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TOÁN 7 CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

130

145

− 150

141

155

151

Số liệu không hợp lí là

  1. 155;
  2. 141;
  3. − 150;
  4. 130.

Câu 2. Cho biểu đồ dưới đây

Tiêu chí thống kê là:

  1. Giai đoạn 2000 – 2006;
  2. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016;
  3. Thủy sản;
  4. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn).

Câu 3. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn Khanh từ tuần 1 đến tuần 5.

Hãy cho biết điểm 7 của bạn Khanh đạt vào tuần nào?

  1. Tuần 1 và tuần 2;
  2. Tuần 1 và tuần 4;
  3. Tuần 2 và tuần 4;
  4. Tuần 2 và tuần 5.

Câu 4. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến như hình bên dưới.

Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm?

  1. 41%;
  2. 36%;
  3. 64%;
  4. 37%.

Câu 5. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiện của nó. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:

  1. 1;
  2. 2;
  3. 3;
  4. 4.

Câu 6. Xác suất của biến cố trong trò chơi có 10 kết quả có thể xảy ra là 2525. Số kết quả thuận lợi của biến cố đó là

  1. 5;
  2. 2;
  3. 4;
  4. 6.

Câu 7. Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó

Câu 8. Cho tam giác ABC. Bất đẳng thức nào dưới đây sai?

  1. AB + AC > BC;
  2. BC – AB < AC;
  3. BC + AB > AC;
  4. BC – AC > AB

Câu 9: Cho ∆ABC = ∆MNP. Khẳng định nào dưới đây sai?

  1. AB = MP;
  2. BC = NP.

Câu 10. Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.

Khẳng định đúng là:

  1. ∆ABC = ∆DEH;
  2. ∆ABC = ∆HDE;
  3. ∆ABC = ∆EDH;
  4. ∆ABC = ∆HED.
  5. Câu 11. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM; 

Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh – góc – cạnh?

  1. AC = NM;
  2. AB = NP;

Câu 12. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H và K. So sánh BH và CK.

  1. BH < CK;
  2. BH = 2CK;
  3. BH > CK;
  4. BH = CK.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:

a)

Lớp

Sĩ số

Số học sinh tham gia ngoại khóa

7A1

39

42

7A2

42

10

7A3

45

15

7A4

43

26

Tổng

169

60

b)

Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1

Tỉ lệ phần trăm

Từ 8 điểm trở lên

45%

Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm

110%

Từ 5,0 điểm đến 6,4 điểm

35%

Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm

10%

Dưới 3,5 điểm

200%

Bài 2. (1,0 điểm)Một hộp có 48 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; …; 48. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chính phương”.

Bài 3. (3,0 điểm)Cho ∆ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC.

  1. a) Chứng minh ∆BDF = ∆EDC.
  2. b) Chứng minh ba điểm F, D, E thẳng hàng.
  3. c) Chứng minh AD ⊥

Bài 4. (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở bên dưới biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).

Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:

a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?

  1. b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm là bao nhiêu?

 

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

MA TRẬN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Một số yếu tố thống kê

4

  

2

   

2

55%

Một số yếu tố xác suất

1

 

1

  

1

  

2

Tam giác

Tổng các góc của một tam giác. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác

2

       

45%

Hai tam giác bằng nhau. Ba trường hợp bằng nhau của tam giác

3

 

1

2

 

1

   

Tổng: Số câu

Điểm

10

(2,5đ)

 

2

(0,5đ)

4

(4,0đ)

 

2

(2,0đ)

 

2

(1,0đ)

20

10

Tỉ lệ

25%

45%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Lưu ý:

− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.

− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU

 

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Một số yếu tố thống kê

Nhận biết:

- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.

- Nhận biết tính đại diện, tính hợp lí của dữ liệu.

- Đọc các dữ liệu biểu diễn trên biểu đồ.

- Phân loại dữ liệu.

4TN

   

Thông hiểu:

- Giải thích tính hợp lí của các dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo,...).

- Mô tả và phân tích được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

 

2TL

  

Vận dụng cao:

- Tính toán, so sánh, mối liên hệ thống kê với kiến thức các môn học khác và trong thực tiễn (môi trường, y học, tài chính,...).

- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng.

- Đưa ra một số nhận xét, biện pháp giải quyết trong thực tế.

   

2TL

Một số yếu tố xác suất

Nhận biết:

- Nhận biết số kết quả xảy ra của mỗi biến cố.

- Nhận biết sự kiện là biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản.

1TN

   

Thông hiểu:

- Tìm số kết quả thuận lợi dựa vào dữ kiện đã cho.

- Tính xác suất của một số biến cố trong một số trò chơi đơn giản.

 

1TN

1TL

  

Vận dụng:

Tính xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong một số bài toán thực tế.

  

1TL

 

3

Tam giác

Tổng các góc của một tam giác. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác

Nhận biết:

- Nhận biết định lí tổng các góc trong một tam giác và trong tam giác vuông.

- Nhận diện loại tam giác dựa vào các góc.

- Khái niệm khái niệm hai tam giác bằng nhau.

- Nhận biết liên hệ độ dài ba cạnh trong một tam giác.

- Nhận biết điều kiện để hai tam giác bằng nhau.

2TN

   

Hai tam giác bằng nhau. Ba trường hợp bằng nhau của tam giác

Nhận biết:

- Nhận biết hai tam giác bằng nhau.

- Nhận biết điều kiện để hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp cho trước.

3TN

   

Thông hiểu:

- Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo ba trường hợp.

- Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác.

- Chứng minh hai cạnh, hai góc bằng nhau.

 

1TN

2TL

  

Vận dụng:

Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc dựa vào các điều kiện về cạnh và góc.

  

1TL

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay