Đề thi cuối kì 2 toán 7 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Toán 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
PHẦN I (2 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Có 4 tấm thẻ gồm 3 thẻ màu xanh và 1 thẻ màu vàng. Bốc ngẫu nhiên 1 thẻ. Khả năng bốc được thẻ màu xanh là bao nhiêu?
A. B.
C. D.
Câu 2. Trong các biểu thức đại số biểu thị hai lần tổng của a và b thì biểu thức đại số nào đúng
A. B.
C. D.
Câu 3. Nghiệm của đa thức
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho tam giác MNP vuông tại P có PM = PN. Số đo góc M bằng:
A. B.
C. D.
Câu 5. Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân
C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
...........................................
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai đa thức ;
a) Bậc của đa thức là
b) Hệ số tự do của đa thức là
c)
d)
...........................................
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm).
1.1 (1,5 điểm): Rút gọn biểu thức
a)
b)
c)
1.2) (0,5 điểm): Tìm nghiệm của đa thức
Bài 2. (1,5 điểm). Một cửa hàng bán hai loại bánh: bánh ngọt và bánh mặn. Mỗi chiếc bánh ngọt có giá 15 000 đồng, còn mỗi chiếc bánh mặn có giá 12 000 đồng.
a) Viết biểu thức tính tổng số tiền cửa hàng thu được khi bán được chiếc bánh ngọt và
chiếc bánh mặn.
b) Sử dụng kết quả câu a, hãy tính số tiền cửa hàng thu được khi bán được 20 chiếc bánh ngọt và 35 chiếc bánh mặn.
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H BC). Tia phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm
sao cho BM = BA.
a) Chứng minh và DM vuông góc với BC
b) Chứng minh là tam giác cân và AM là phân giác
c) Chứng minh MC > MH
...........................................
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | 1 | 0,25 | ||||||
Chương VI. Biểu thức đại số | 3 | 2 | 3 | 3 | 2 | 6 | 7 | 5,5 | |
Chương VII. Tam giác | 4 | 3 | 1 | 2 | 7 | 3 | 4,25 | ||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 2 | 7 | 4 | 4 | 14 | 10 | ||
Điểm số | 1,75 | 1,5 | 1,75 | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,25 điểm 32,5% | 4,25 điểm 42,5% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | |||||||
Bài 6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | Nhận biết | Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 | ||||||
Thông hiểu | Biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 1 | C1 | |||||
Chương VI. Biểu thức đại số | 1 | 4 | 7 | |||||
Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số | Nhận biết | Nhận biết được biểu thức số. Nhận biết được biểu thức đại số. | 1 | 1 | C2 | B2a | ||
Thông hiểu | Tính được giá trị của một biểu thức đại số. | 1 | B2b | |||||
Bài 2. Đa thức một biến. nghiệm của đa thức một biến | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. | 2 | C1a C1b | ||||
Thông hiểu | Xác định được bậc của đa thức một biến. | 1 | C3 | |||||
Vận dụng | Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. | 2 | B1.2 B4 | |||||
Bài 3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến | Thông hiểu | Thực hiện được các phép tính, cộng và trừ đa thức một biến. | 2 | C2c C2d | ||||
Bài 4. Phép nhân đa thức một biến | Nhận biết | Nhân được đơn thức với đa thức cơ bản với số mũ thấp | 1 | B1.1a | ||||
Thông hiểu | Nhân được hai đa thức với nhau, và với số mũ cao | 2 | B1.1b B1.1c | |||||
Bài 5. Phép chia đa thức một biến | Thông hiểu | Thực hiện đặt tính và thực hiện được phép chia hai đa thức với nhau. | 1 | B1.1c | ||||
Chương VII. Tam giác | 3 | 4 | 3 | |||||
Bài 1. Tổng các góc trong một tam giác | Nhận biết | Nhận biết số đo góc của tam giác cân dựa vào tính chất tổng ba góc trong một tam giác | 1 | C4 | ||||
Bài 2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác | Nhận biết | Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. | ||||||
Thông hiểu | Dựa vào độ dài, quan hệ độ dài để đưa ra được, nhận định được tính đúng/sai của bất đẳng thức về cạnh trong tam giác. | 1 | C2c | |||||
Bài 3. Hai tam giác bằng nhau | Nhận biết | Chỉ ra được các yếu tố bằng nhau dựa vào hai tam giác bằng nhau | 2 | C2a C2b | ||||
Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. | ||||||
Thông hiểu | Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. | 1 | B3a | |||||
Bài 7. Tam giác cân | Nhận biết | Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). | 1 | C2d | ||||
Bài 8. Đường vuông góc và đường xiên. | Vận dụng | Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). | 1 | B3b | ||||
Bài 9. Đường trung trực của một đoạn thẳng | Nhận biết | Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1 | C5 | ||||
Bài 10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1 | B3c | ||||
Bài 10. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | Thông hiểu | Hiểu, trình bày được các tính chất của tam giác. Ứng dụng cơ bản tính chất vào mô hình bài toán đơn giản. | 1 | C6 |