Đề thi cuối kì 2 toán 9 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Toán 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, trắc nghiệm Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
PHẦN I (2 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. B.
C. D.
Câu 2. Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:
Có nhiêu hộ gia đình tham gia điều tra?
A. 22 B. 28
C. 20 D. 30
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có một chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 9 B. 10
C. 11 D. 12
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh BC = 9 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. B.
C. D.
Câu 5. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?
A. Hình B. Hình
C. Hình D. Hình
Câu 6. ...........................................
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Sau khi khảo sát số giờ sử dụng thiết bị di động mỗi ngày của 30 người trong một tuần, người ta thu được bảng tần số ghép nhóm như sau:
a) Có 8 người sử dụng thiết bị di động từ 1 đến dưới 2 giờ mỗi ngày.
b) Số người sử dụng thiết bị di động từ 2 đến 3 giờ mỗi ngày là nhiều nhất.
c) Khoảng 26.67% người sử dụng thiết bị di động dưới 1 giờ mỗi ngày.
d) Có khoảng 40% người sử dụng thiết bị di động ít nhất 3 giờ mỗi ngày.
Câu 2. Hộp sữa Ông Thọ có dạng hình trụ, không có nắp, có chiều cao h = 15 cm và đường kính đáy d = 10 cm.
Hộp sữa có dạng hình trụ, không có nắp, có chiều cao h = 10 cm và đường kính đáy d = 6 cm.
a) Bán kính đáy của hộp sữa là 3 cm.
b) Diện tích đáy của hộp sữa là 9π cm2
c)...........................................
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (1 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn 499 và nhỏ hơn 1000
a) Mô tả không gian mẫu và số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố A: “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 100”
Bài 2. (1,5 điểm). Cho phương trình .
a) Tìm để phương trình có hai nghiệm.
b) Tìm đẻ phương trình có hai nghiệm thoả mãn
.
Bài 3. (3,5 điểm).
3.1) (1 điểm) Một chiếc nón có bán kính đáy bằng 15 cm và chiều cao bằng 20 cm. Hỏi chiếc nón múc đầy được bao nhiêu cm3 nước (lấy π = 3,14).
3.2) (2,5 điểm) Cho có
góc nhọn và đường cao
. Gọi
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ điểm
đến
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp;
b) Chứng minh:
c) Gọi là chân đường vuông góc kẻ từ điểm
đến đường thẳng
,
là trung điểm của đoạn thẳng
. Chứng minh rằng
thẳng hàng.
Bài 4. (0,5 điểm) ...........................................
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 6. Hàm số | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 0,25+2 | |||
Chương 7. Một số yếu tố thống kê. | 2 | 3 | 5 | 1,25 | |||||
Chương 8. Một số yếu tố xác suất. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0,25+ 1 | |||
Chương 9. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều. | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 0,5+ 2,5 | |||
Chương 10. Các hình khối trong thực tiễn. | 2 | 3 | 1 | 5 | 1 | 1,25+1 | |||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 3 | 4 | 14 | 9 | ||
Điểm số | 2 | 1,5 | 1,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương 6. Hàm số | 1 | 0 | 3 | |||||
Bài 1. Phương trình bậc hai | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn | |||||||
Vận dụng | - Áp dụng giải phương trình, hệ phương trình bậc cao. | 1 | B4 | |||||
Bài 2. Định lí Viète và ứng dụng | Thông hiểu | - Nhẩm được nghiệm và tìm được hai số khi biết tổng và hiệu | 1 | B2a | ||||
Vận dụng | - Ứng dụng định lí Viète để tìm được giá trị của tham số trong bài toán tương giao đồ thị hàm số. | 1 | B2b | |||||
Chương 7. Một số yếu tố thống kê. | 1 | 4 | 0 | |||||
Bài 2. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối | Nhận biết | - Nhận biết được tần số tương đối của một giá trị trong một dãy số liệu. | ||||||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số tương đối. - Tìm được tần số tương đối của một giá trị. | 1 | C2 | |||||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ tần số tương đối, giải thích ý nghĩa của các giá trị trên biểu đồ, và xu hướng trong thực tế. | |||||||
Bài 3. Biểu diễn số liệu ghép nhóm | Nhận biết | - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. | 2 | C1a C1b | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số ghép nhóm trong thực tiễn. - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối ghép nhóm trong thực tiễn. | 2 | C1c C1d | |||||
Vận dụng | - Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. - Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). | |||||||
Chương 8. Một số yếu tố xác suất. | 1 | 0 | 2 | |||||
Bài 1. Không gian mẫu và biến cố. | Nhận biết | - Nhận biết được phép thử nhẫu nhiên. | 1 | 1 | C3 | B1a | ||
Thông hiểu | - Mô tả được không gian mẫu. | |||||||
Vận dụng | - Mô tả không gian mẫu, các phần tử của không gian mẫu trong một số phép thử thực tế về số kiểu gene, số thẻ bài, …. | |||||||
Bài 2. Xác suất của biến cố. | Nhận biết | - Nhận biết kết quả thuận lợi cho biến cố. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được xác suất của biến cố liên quan đến phép thử gồm một hoặc hai hành động, thực nghiệm đơn giản tiến hành liên tiếp hay đồng thời. | 1 | B1b | |||||
Vận dụng | - Vận dụng để giải một số bài toán liên quan tới xác suất đơn giản (sinh học, cờ bạc là không nên đánh,…) | |||||||
Chương 9. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều. | 1 | 0 | 3 | |||||
Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác | Nhận biết | - Nhận biết đượng tâm, bán kính của một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Sử dụng tính chất của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp để tính toán, chứng minh. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp chứng minh được tiếp tuyến của một đường tròn ngoại tiếp; nội tiếp; Ba điểm thẳng hàng; …. | 2 | B3.2b B3.2c | |||||
Bài 2. Tứ giác nội tiếp | Nhận biết | - Nhận biết tứ giác nội tiếp. | 1 | B3.2a | ||||
Thông hiểu | - Áp dụng định lí về tổng hai góc đối của tứ giác để chứng minh. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn. | |||||||
Bài 3. Đa giác đều và phép quay. | Nhận biết | Nhận biết được đa giác đều. Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, kiến trúc, nghệ thuật,… | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được vẻ đẹp của tự nhiên biểu hiện qua tính đều. | |||||||
Vận dụng | - Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều. | |||||||
Chương 10. Các hình khối trong thực tiễn. | 2 | 4 | 1 | |||||
Bài 1. Hình trụ. | Nhận biết | - Mô tả được đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình trụ; đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình nón. | 2 | C2a C2b | ||||
Thông hiểu | - Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón. | 2 | C2c C2d | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón. | |||||||
Bài 2. Hình nón. | Nhận biết | - Nhận biết đáy, bán kính đáy, đường sinh và chiều cao của hình nón. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được S xung quanh và Thể tích của hình nón. | 1 | B3.1 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng các yếu tố của hình nón để thực hiện các bài toán thực tế có liên quan. | |||||||
Bài 3. Hình cầu | Nhận biết | - Mô tả tâm, bán kính của hình cầu, mặt cầu. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu. | 1 | C6 | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích hình cầu, diện tích mặt cầu. |