Đề thi giữa kì 1 toán 9 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Toán 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Nghiệm của phương trình là
A.
B. và
C.
D.
Câu 3. Hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Giải hệ phương trình được nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho . Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Bất phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Bất phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 5; AC = 3. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Tam giác DEF vuông tại D có đường cao DH. Biết DE = 4; EH = 3. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH. Biết cạnh PM = 5 và góc PNM = . Tính cạnh PH
A. PH = 3
B. PH = 2,5
C. PH = 3,5
D. PH = 2
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau
a)
b)
c)
Bài 2. (3 điểm).
a) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một ô tô dự định đi từ đến trong một thời gian nhất định. Nếu xe tăng vận tốc thêm thì đến sớm hơn dự định giờ. còn nếu xe giảm vận tốc đi thì đến chậm mất giờ. Tính vận tốc dự định và thời gian dự định của ô tô đi hết quãng đường .
b) Toán thực tế
Giông bão thổi mạnh, một cây tre gãy gập xuống làm ngọn cây chạm đất và ngọn cây tạo với mặt đất một góc . Người ta đo được khoảng cách từ chỗ ngọn cây chạm đất đến gốc tre là . Giả sử cây tre mọc vuông góc với mặt đất, hãy tính chiều cao của cây tre đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 3. (1 điểm). Cho có và . Gọi là chân đường vuông góc hạ từ xuống cạnh . Tính
Bài 4. (0,5 điểm). Cho là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình | 1 | 3 | 2 | 1 | 4 | 3 | 1,6+3 | ||||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1,2+1 | ||||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1,2+2 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 6 | 4 | 2 | 10 | 7 | 10 | ||||
Điểm số | 1,6 | 2,4 | 2,5 | 3 | 0,5 | 10 | |||||
Tổng số điểm | 1,6 điểm 16 % | 4,9 điểm 49% | 3 điểm 30 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình | |||||||
1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. | Nhận biết | - Biết được cách đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn | |||||
Thông hiểu | - Giải được phương trình tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu | 2 | 2 | B1.a,b | C2, C3 | ||
2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. | 1 | C1 | |||
3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu | - Vận dụng các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất để tìm nghiệm cho hệ. - Mô tả được phương trình theo yêu cầu của bài toán. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng, xử lí được các bài toán thực tế (chuyển động, chung riêng, năng suất,…) trong giải hệ phương trình | 1 | B2.a | ||||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||||
1. Bất đẳng thức | Nhận biết | - Nhận biết được nghiệm của bất đẳng thức | 1 | C5 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng tổng hợp các tính chất của bất đẳng thức, các phép tính với phân thức, đa thức để chứng minh theo yêu cầu bài toán. | 1 | B4 | ||||
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận diện được dạng của bất phương trình bậc nhất | 1 | C6 | |||
Thông hiểu | - Giải được bất phương trình. | 1 | 1 | B1.c | C7 | ||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | |||||||
1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết | - Nhận biết được các tỉ số sin, cos, tan, cot | 1 | C8 | |||
Thông hiểu | - Áp dụng các công thức tỉ số lượng giác để tính cạnh tam giác | 1 | C9 | ||||
Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp kiến thức hình học, biến đổi các dạng tỉ số lượng giác để chứng minh đẳng thức, yêu cầu của đề bài. | ||||||
2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng | Thông hiểu | - Sử dụng hệ các hệ thức để tính độ dài cạnh. | 1 | 1 | B3 | C10 | |
Vận dụng | - Ứng dụng hệ thức trong các bài toán thực tế: Tính chiều cao, độ dài, khổng cách,… của một vật thể. | 1 | B2.b | ||||