Đề thi giữa kì 2 toán 9 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Toán 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai có dạng
A. B. C. D.
Câu 2. Cho tứ giác ABCD có số đo các góc lần lượt như sau. Truờng hợp nào thì tứ giác ABCD có thể là tứ giác nội tiếp
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn , đường cao AH, biết , . Tính đường kính của đường tròn
A. B. 30 cm C. 15 cm D. 12,5 cm
Câu 4. Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Khối lượng 1 bao | Cộng | ||||||
Tần số |
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Có giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dữ liệu.
B. Khối lượng cao nhất của bao gạo là 60kg.
C. Khối lượng chủ yếu của bao gạo: 50kg hoặc 55kg.
D. Khối lượng thấp nhất của bao gạo là 40kg.
Câu 5. Tính biệt thức từ đó tìm số nghiệm của phương trình:
A. và phương trình có nghiệm kép
B. và phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. và phương trình vô nghiệm
D. và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 6. Cho tam giác vuông tại . Kẻ đường cao và phân giác trong của góc . Phân giác trong góc cắt lần lượt tại . bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:
a) Có 17 gia đình có 2 con.
b) Số gia đình có 1 con chiếm nhiều nhất.
c) Có khoảng 15% các gia đình có 3 con.
d) Số gia đình có trên 2 con chiếm khoảng 23%.
Câu 2. Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến và là tiếp điểm). Gọi là một điểm nằm trên ( khác ). Kẻ dây đi qua . Gọi là chân đường vuông góc kẻ từ đến .
a) Năm điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Tứ giác cùng thuộc một đường tròn.
c) là trung trực của .
d) .
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Cho hàm số bậc hai có đồ thị là (P) và đường thẳng (d): .
a) Vẽ đồ thị hàm số (P):
b) Tìm để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm.
c) Tìm để (P) cắt (d) tại hai điểm có hoành độ sao cho đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2. (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một nhóm học sinh của Trường THCS Nam Trung Yên được giao nhiệm vụ trồng 120 cây trong Lễ phát động Tết trồng cây “Đời đời nhớ ơn Bác Hồ”. Trong khi thực hiện nhóm đó được tăng cường 3 học sinh nên mỗi học sinh đã trồng được ít hơn 2 cây so với dự định. Hỏi lúc đầu nhóm có bao nhiêu học sinh? (biết rằng số cây mỗi học sinh trồng là như nhau)
Bài 3. (2,5 điểm). Cho đường tròn có đường kính . là trung điểm của và dây vuông góc với tại . Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ , là giao điểm của với .
1. Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh: và tứ giác là hình thoi.
3. Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại Tiếp tuyến tại cắt đường thẳng tại Đường thẳng cắt tại . Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
Bài 4. (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 6. Hàm số () và phương trình bậc hai một ẩn | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 6 | 4,5 | ||
Chương 7. Một số yêu tố thống kê | 4 | 1 | 5 | 0 | 1,25 | ||||
Chương 9. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều | 5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | 4,25 | |
Tổng số câu TN/TL | 9 | 1 | 4 | 4 | 4 | 14 | 9 | ||
Điểm số | 2,25 | 1 | 1,25 | 2,5 | 3 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,25 điểm 32,5% | 3,75 điểm 37,5% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương 6. Hàm số () và phương trình bậc hai một ẩn | 2 | 0 | ||||||
Bài 1. Hàm số và đồ thị của hàm số | Nhận biết | - Nhận biết một hàm số là hàm số bậc hai. | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Vẽ đồ thị của hàm số () | 1 | B1a | |||||
Vận dụng | - Giải quyết một số bài toán thực tế. | |||||||
Bài 2. Phương trình bậc hai một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn | 1 | 1 | C5 | B1b | |||
Vận dụng | - Áp dụng giải phương trình, hệ phương trình bậc cao. - Giải được các dạng toán (Chuyển động; Năng suất; Hình học; Phần trăm; ….) bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. | 2 | B2 B4 | |||||
Bài 3. Định lí Viète | Thông hiểu | - Nhẩm được nghiệm và tìm được hai số khi biết tổng và hiệu | ||||||
Vận dụng | - Ứng dụng định lí Viète để tìm được giá trị của tham số trong bài toán tương giao đồ thị hàm số. | 1 | B1c | |||||
Vận dụng cao | - Vận dụng nâng cao định lí Viète để thực hiện các bài toán tính diện tích tam giác, các bài toán tìm min, max,… | |||||||
Chương 7. Một số yêu tố thống kê | 1 | 4 | ||||||
Bài 1. Bảng tần số và biểu đồ tần số | Nhận biết | - Xác định được tần số xuất hiện của một giá trị. | 1 | 2 | C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số của một dãy số liệu. | |||||||
Bài 2. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối | Nhận biết | - Nhận biết được tần số tương đối của một giá trị trong một dãy số liệu. | 1 | C1c | ||||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số tương đối. - Tìm được tần số tương đối của một giá trị. | 1 | C1d | |||||
Chương 9. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều | 3 | 4 | ||||||
Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp một tam giác | Nhận biết | - Nhận biết đượng tâm, bán kính của một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác. | ||||||
Thông hiểu | - Sử dụng tính chất của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp để tính toán, chứng minh. | 1 | 1 | C3 | B3.2 | |||
Vận dụng | - Vận dụng đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp chứng minh được tiếp tuyến của một đường tròn ngoại tiếp; nội tiếp; Ba điểm thẳng hàng; …. | 1 | B3.3 | |||||
Bài 2. Tứ giác nội tiếp | Nhận biết | - Nhận biết tứ giác nội tiếp. | 1 | 2 | 1 | C2 | C2a C2b | B3.1 |
Thông hiểu | - Áp dụng định lí về tổng hai góc đối của tứ giác để chứng minh. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. | 1 | 2 | C6 | C2c C2d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn. |