Đề thi cuối kì 2 Vật lí 12 file word với đáp án chi tiết (đề 1)

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 12 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lí 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

VẬT LÝ 12

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

1.Cấp độ 1, 2 của Chủ đề I (6 câu)

Câu 1. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

  1. A. w = . B. w = .          C. w = .         D. w = .

Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
  2. B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
  3. C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
  4. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.

Câu 3. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
  2. B. Sóng điện từ là sóng ngang.
  3. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
  4. D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c »108 m/s.

Câu 4. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
  2. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
  3. C. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
  4. D. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.

Câu 5. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?

  1. A. W = CU. B. W = .       C. W = LI.         D. W = .

Câu 6. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?

  1. A. Máy thu thanh. B. Chiếc điện thoại di động.
  2. C. Máy thu hình (Ti vi). D. Cái điều khiển ti vi.
  3. Cấp độ 1, 2 của Chủ đề II (8câu)

Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là

  1. A. l = . B. l = .                 C. l = .                   D. l = .

Câu 8. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

  1. A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
  2. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
  3. C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
  4. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.

Câu 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là

  1. A. 1,5i. B. 0,5i.            C. 2i.                           D. i.

Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng quang học nào và bộ phận nào thực hiện tác dụng của hiện tượng trên?

            A.Tán sắc ánh sáng, lăng kính.                                  

  1. B. Giao thoa ánh sáng, thấu kính.
  2. C. Khúc xạ ánh sáng, lăng kính.
  3. D. Phản xạ ánh sáng, gương cầu lõm

Câu 11. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các vùng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?

  1. A. Giao thoa ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng
  2. C. Tán sắc ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng

Câu 12: Tia tử ngoại được dùng

  1. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
  2. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
  3. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
  4. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì

  1. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
  2. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi.

Câu 14. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng

  1. A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
  2. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
  3. C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
  4. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
  5. Cấp độ 3, 4 của Chủ đề I (5 câu)

Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

  1. A. 4.10-6 B. 3.10-6 s.                   C. 5.10-6 s.                  D. 2.10-6 s.

Câu 16. Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng  20 m thì cần chỉnh điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là

  1. 220,5 pF. B. 190,47 pF. C. 210 pF.                   D. 181,4 mF.

Câu 17. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là

  1. A. 300 m. B. 0,3 m.                     C. 30 m.                                  D. 3 m.

Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 5 mF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

  1. A. 5p.10-6 B. 2,5p.10-6 s.  C.10p.10-6 s.                           D. 10-6 s.

Câu 19. Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125 nF và một cuộn cảm có L = 50 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

  1. A. 6.10-2 B. 3 A.                              C. 3 mA.               D. 6 mA
  2. Cấp độ 3, 4 của Chủ đề I (11 câu)

Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là    2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 mm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng

  1. A. 1,20 mm. B. 1,66 mm.                C. 1,92 mm.                D. 6,48 mm.

Câu 21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là    2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

  1. A. 0,4 m B. 0,55 mm.                 C. 0,5 mm.                   D. 0,6 mm.

Câu 22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là    2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là

  1. A. 4,5 mm. B. 5,5 mm.                  C. 4,0 mm.                  D. 5,0 mm.

Câu 23. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là

  1. A. 0,5 m B. 0.5 nm.                   C. 0,5 mm.                  D. 0,5 pm.

Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 mm vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng

  1. A. 1,6 mm. B. 0,16 mm.                C. 0.016 mm.  D. 16 mm.

Câu 25. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 mm đến 0,75 mm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2.

  1. A. 1,4 mm. B. 2,8 mm.                  C. 4,2 mm.                  D. 5,6 mm.

Câu 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11 mm.

  1. A. 9. B. 10.                          C. 11.                          D. 12.

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là

  1. A. 4 mm. B. 2,8 mm.                   C. 2 mm.                     D. 3,6 mm.

Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,70 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẵng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là

  1. A. 1,5 mm. B. 1,2 mm.                  C. 1 mm.                     D. 2 mm.

Câu 29. Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không là

  1. A. 0,75 m. B. 0,75 mm.                C. 0,75 m                 D. 0,75 nm.

Câu 30. Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Iâng 0,2 mm phát ra một bức xạ đơn sắc có l = 0,64 mm. Hai khe cách nhau a = 3 mm, màn cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

  1. A. 16. B. 17.                          C. 18.                          D. 19.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÝ 12

Tên Chủ đề

Nhận biết

(Cấp độ 1)

Thông hiểu

(Cấp độ 2)

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

(Cấp độ 3)

Cấp độ cao

(Cấp độ 4)

Chủ đề 1: Chương IV. Dao động điện và sóng điện từ.

 1. Mạch DAO động

 (1 tiết) =7,1%

Trình bày được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC.

Nêu được dao động điện từ là gì.

Vận dụng được công thức T =  trong bài tập.

[3 câu]

[2 câu]

2. Điện Từ trường

 (2 tiết) =14,2%

Nêu được điện từ trường là gì.

[2 câu]

 3. Sóng điện Từ

 (1 tiết) =7,1%

Nêu được sóng

điện từ là gì.

Nêu được các tính chất của sóng điện từ.

[1 câu]

- Áp dụng được công thức

[2câu]

4. NGUYÊN tắc THÔNG TIN LIÊN lạc bằng sóng VÔ tuyến

(1 tiết) =7,1%

Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin liên lạc.

[1 câu]

Số câu (điểm)

Tỉ lệ %

6 (2,0 đ)

20 %

5 (1,7 đ)

17 %

11 (3,7đ)

37 %

Chủ đề 2: Chương V. Sóng ánh sáng

1. Sự tán sắc ánh sáng

 (1 tiết) =7,1%

Mô tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.

[1 câu]

 Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không.

[1 câu]

2. GIAO THOA ánh sáng

(2,5tiết) =17,9%

Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.

. Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

[1 câu]

Vận dụng được công thức  i =  để giải bài tập.

[6câu]

- Giải được bài toán tìm số vân tối sáng trên màn quan sát, vị trí các vân tối, sáng.

- Liên hệ bài toán với  thực tiễn.

[5 câu]

 3. Các loại QUANG phổ

 (2,5tiết) =17,9%

Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này.

[1 câu]

4. TIA hồng ngoại Và TIA Tử ngoại

 (1 tiết) =7,1%

Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tử ngoại.

[1 câu]

5. TIA X

 (1 tiết) =7,1%

Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của  tia X

[1 câu]

Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng.

[2 câu]

Số câu(số điểm)

Tỉ lệ ( %)

8 (2,7 đ)

27%

11 (3,6 đ)

36%

19 (6,3 đ)

63 %

TS số câu (điểm)

Tỉ lệ %

14 (4,7 đ)

47 %

16 (5,3 đ)

53%

30 (10đ)

100 %

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Vật lí 12 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay