Trắc nghiệm vật lí 12 Bài 34: Sơ lược về laze

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 34: Sơ lược về laze. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 34: SƠ LƯỢC VỀ LAZE

(30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Tia laze không có đặc điểm

A. Độ định hướng cao

B. Công suất trung bình có giá trị lớn

C. Cường độ lớn

D. Độ đơn sắc cao

Câu 2: Tia laze được dùng trong truyền tin bằng cáp quang là do có

A. Cường độ lớn và tần số cao

B. Tính đơn sắc và kết hợp cao

C. Cường độ lớn và tính định hướng cao

D. Tính kết hợp và cường độ cao

Câu 3: Sự phát xạ cảm ứng là sự

A. Phát ra một photon bởi một nguyên tử

B. Phát xạ của một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích, dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số

C. Phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau

D. Phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, khi một photon có tần số thích hợp bay lướt qua nó

Câu 4: Tìm phát biểu sai. Các loại laze thông thường đã được sản xuất là

A. Laze rắn

B. Laze khí

C. Laze lỏng

D. Laze bán dẫn

Câu 5: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có

A. Độ sai lệch năng lượng là rất lớn

B. Độ sai lệch tần số là rất nhỏ

C. Độ sai lệch tần số là rất lớn

D. Độ sai lệch bước sóng là rất lớn

Câu 6: Laze rubi biến đổi

A. Điện năng thành quang năng

B. Quang năng thành điện năng 

C. Quang năng thành quang năng

D. Nhiệt năng thành quang năng

Câu 7: Màu do một laze phát ra

A. Hỗn hợp nhiều màu đơn sắc

B. Hỗn hợp hai màu đơn sắc

C. Màu đơn sắc

D. Màu trắng

Câu 8: Màu đỏ rubi do ion nào phát ra?

A. Ion nhôm

B. Ion crom

C. Ion oxi

D. Các ion khác

Câu 9: Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. Chiếu điện, chụp điện

B. Phẫu thuật mạch máu

C. Phẫu thuật mắt

D. Chữa bệnh ngoài da

Câu 10: Laze không được ứng dụng

A. Đo các khoảng cách trong ngành trắc địa

B. Làm dao mổ trong y học

C. Để truyền tin bằng cáp quang

D. Xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm ở trường phổ thông hiện nay, ta dùng tia laze để thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng thay cho các bức xạ nhìn thấy thông thường là vì tia laze có

A. Tính định hướng và tính kết hợp cao

B. Cường độ lớn và dễ chế tạo

C. Năng lượng photon lớn và là chùm song song

D. Tính hội tụ cao và là chùm đơn sắc

Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về laze

A. Để có chùm laze, người ta cho các photon truyền qua lại môi trường hoạt tính nhiều lần

B. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng

C. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành quang năng

D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại

Câu 3: Chọn phát biểu sai. Các photon trong chùm laze

A. Luôn cùng phương truyền

B. Được tạo ra từ hiện tượng quang phát quang

C. Có năng lượng lớn hơn năng lượng các photon trong chùm tia tử ngoại

D. Có năng lượng bằng nhau

Câu 4: Tia laze được dùng để cắt, khoan, tôi... trong công nghiệp là vì nó

A. Là chùm sáng hội tụ và kết hợp cao

B. Có tính đơn sắc cao và độ tụ lớn

C. Có tần số cao và tác dụng nhiệt

D. Có cường độ lớn và tính định hướng cao

Câu 5: Chọn phát biểu sai

A. Các photon trong chùm laze luôn cùng tần số và có độ lệch pha không đổi

B. Tia laze chỉ được tạo ra từ những tinh thể rắn

C. Ánh sáng phát quang luôn có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích nó

D. Tia laze là chùm sáng song song

Câu 6: Hiệu suất của một laze

A. Rất lớn so với 100%

B. Lớn hơn 100%

C. Bằng 100%

D. Nhỏ hơn 100%

Câu 7: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

A. 1  

B.

C. 2   

D.

Câu 8: Chọn phát biểu đúng

A. Ánh sáng phát quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. Tia laze là chùm sáng có tính hội tụ rất cao

C. Khi ánh sáng truyền qua chân không thì cường độ sáng không thay đổi

D. Mắt ta có thể nhìn thấy đường truyền của tia laze trong chân không

Câu 9: Tìm phát biểu sai về tia laze

A. Tia laze là chùm sáng kết hợp

B. Tia laze có cường độ lớn

C. Tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính

D. Tia laze có tính định hướng cao

Câu 10: Một photon có năng lượng ε′ bay qua hai nguyên tử ở trạng thái kích thích. Sau đó ngoài photon ε′ còn có thêm hai photon ε1 và ε2 đi ra. Photon ε2 bay ngược hướng với photon ε′. Sóng điện từ ứng với photon ε1 ngược pha với sóng điện từ ứng với photon ε′. Photon nào được phát xạ cảm ứng?

A. Photon ε1

B. Photon ε2

C. Cả hai photon ε1 và ε2

D. Không photon nào

Câu 11: Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µm với công suất 1,2W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là

A. 2,72.1018 photon/s

B. 4,42.1012 photon/s

C. 4,42.1018 photon/s

D. 2,72.1012 photon/s

Câu 12: Một đèn Laze có công suất phát sáng 1 W phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Cho h = 6,625.10­-34 Js, c = 3.10m/s. Số photon của nó phát sáng ra trong 1 giây là

A. 3,52.1016

B. 3,52.1019

C. 3,52.1018

D. 3,52.1020­

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Hai laze A và B có công suất phát quang tương ứng là 0,5W. Biết tỉ số giữa số photon của laze B với số photon của laze A phát ra trong một đơn vị thời gian là . Tỉ số bước sóng của hai bức xạ là 

A. 9   

B. 81         

C. 18      

D. 

Câu 2: Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4186 J/kg.độ, nhiệt hoá hơi của nước L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 10kg/m3. Để bốc hơi 1 mm3 nước ở 370C trong khoảng thời gian 1s bằng một laze thì laze đó phải công suất bằng bao nhiêu?

A. 4,5 W 

B. 3,5 W   

C. 2,5 W   

D. 1,5 W

Câu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B phát ra chùm bức xạ bước sóng λ với công suất 0,2 W. Trong cùng một khoảng thời gian, số photon do laze B phát ra bằng một nửa số photon do laze A phát ra. Một chất phát quang có thể phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu

A. Vàng

B. Đỏ

C. Lục

D. Tím

Câu 4: Chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng 0,7 μm vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4 s là

A. 7,044.1015

B. 1,127.1016

C. 5,635.1016

D. 2,254.1016

Câu 5: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P  = 10 W. Đường kính của chùm sáng là d = 1 mm, bề dày của tấm thép h = 2 mm. Nhiệt độ ban đầu là t1 = 300 C. Biết khối lượng riêng của thép là ρ = 7800 kg/m3; nhiệt dung riêng của thép là c = 448 J/kg.K; nhiệt nóng chảy riêng của thép λ = 270 kJ/kg ; điểm nóng chảy của thép t2 = 15350 C. Thời gian khoan thép là

A. 0,58 s

B. 1,56 s  

C. 1,16 s  

D. 4,2 s

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Người ta dùng một laze CO2 có công suất 8 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ nào sẽ làm cho nước của phần mô ở chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết nhiệt dung riêng, khối lượng riêng và nhiệt hóa hơi của nước là c = 4,18 kJ/kg.K, ρ = 103 kg/m3, L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ ban đầu của nước là 370 C. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1 s là

A. 3,1 m3  

B. 2,3 mm3           

C. 3,1 mm3      

D. 2,3 m3

Câu 2: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 µm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 (s) và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là c =3.108 m/s và h = 6,625.10-34J.s. Số photon chứa trong mỗi xung là

A. 2,62.1022

B. 2,62.1023

C. 2,62.1024

D. 2,62.1025

Câu 3: Người ta dùng một laze có công suất 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ nào sẽ làm cho nước của phần mô ở chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết nhiệt dung riêng, khối lượng riêng và nhiệt hóa hơi của nước là: c = 4186 J/kg.K, ρ = 103 kg/m3, L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ ban đầu của nước là 370 C. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1 s là

A. 7,455 mm3 

B. 4,755 mm3

C. 45,11 m3      

D. 5,745 mm3

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay