Trắc nghiệm vật lí 12 Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Vật lí 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
BÀI 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
(35 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?
A. Kg
B. MeV/c
C. MeV/c2
D. u
Câu 2: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E và khối lượng m của vật là
A. E = mc2
B. E = m2c
C. E = 2mc2
D. E = 2mc
Câu 3: Chọn đáp án câu đúng. Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc
A. Nguyên tử số
B. Số khối
C. Khối lượng nguyên tử
D. Số các đồng vị
Câu 4: Chọn đáp án câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng
A. Số nơtron
B. Số prôtôn
C. Số nuclôn
D. Khối lượng nguyên tử
Câu 5: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. Các prôtôn
B. Các nơtron
C. Các nuclôn
D. Các êlectron
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn
B. Z nơtron và A nơtron
C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron
D. Z nơtron và (A – Z) prôtôn
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z
D. Hạt nhân trung hòa về điện
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau
Câu 9: Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì
A. Có cùng khối lượng
B. Có cùng số Z, khác số A
C. Có cùng số Z, cùng số A
D. Cùng số A
Câu 10: Các đồng vị của Hidro là
A. Triti, đơtêri và hidro thường
B. Heli, triti và đơtêri
C. Hidro thường, heli và liti
D. Heli, triti và liti
Câu 11: Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào
A. Khối lượng nguyên tử
B. Điện tích của hạt nhân
C. Bán kính hạt nhân
D. Năng lượng liên kết
Câu 12: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân có
A. Z proton
B. (A – Z) nơtron
C. điện tích bằng Ze
D. Z nơtron
Câu 13: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtron (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u?
A. mp > u > mn
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
Câu 14: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. Bảo toàn năng lượng
B. Bảo toàn động lượng
C. Bảo toàn động năng
D. Bảo toàn số khối
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân
C. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân
D. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn
2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)
Câu 1: Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n
B. 92p và 238n
C. 238p và 146n
D. 92p và 146n
Câu 2: Cho hạt nhân . Hãy tìm phát biểu sai?
A. Số nơtron là 5
B. Số prôtôn là 5
C. Điện tích hạt nhân là 6e
D. Số nuclôn là 10
Câu 3: Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 prôtôn và 4 nơtron là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hạt nhân pôlôni có điện tích là
A. 210 e
B. 126 e
C. 84 e
D. 0 e
Câu 5: Hạt nhân có
A. 13 prôtôn và 27 nơtron
B. 13 prôtôn và 14 nơtron
C. 13 nơtron và 14 prôtôn
D. 13 prôtôn và 13 nơtron
Câu 6: Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
A. Khối lượng của một nguyên tử hiđrô
B. Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
C. khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon
D. khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi
Câu 7: Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 92 prôtôn
B. 235 nơtron
C. 235 êlectron
D. 92 nuclôn
Câu 8: Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 4 prôtôn
B. 2 nơtron
C. 4 êlectron
D. 2 nuclôn
Câu 9: Hạt nhân có
A. 11 prôtôn và 24 nơtron
B. 13 prôtôn và 11 nơtron
C. 24 prôtôn và 11 nơtron
D. 11 prôtôn và 13 nơtron
Câu 10: Hạt nhân Triti có
A. 3 nơtron và 1 prôtôn
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
D. 3 prôtôn và 1 nơtron
Câu 11: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì có
A. 206 nuclôn
B. Điện tích là 1,312.10-18 C
C. 124 nơtron
D. 82 proton
Câu 12: Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 14 prôtôn và 6 nơtron
B. 6 prôtôn và 14 nơtron
C. 6 prôtôn và 8 nơtron
D. 8 prôtôn và 6 nơtron
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Số nguyên tử có trong 2 (g) là
A. 4,05.1023
B. 6,02.1023
C. 1,204.1023
D. 20,95.1023
Câu 2: Có 128 nơtron trong đồng vị , hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị
A. 122
B. 124
C. 126
D. 130
Câu 3: So với hạt nhân , hạt nhân có
A. ít hơn 4 êlectron
B. ít hơn 6 nơtron
C. ít hơn 10 proton
D. ít hơn 4 nuclôn
Câu 4: Khối lượng nơtron mn = 1,008665u. Khi tính theo đơn vị kg thì
A. mn = 0,1679.10–27 kg
B. mn = 16,749.10–27 kg
C. mn = 167,49.10–27 kg
D. mn = 1,6749.10–27 kg
Câu 5: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtron và 6 prôtôn
B. 5 nơtron và 6 prôtôn
C. 6 nơtron và 5 prôtôn
D. 5 nơtron và 12 prôtôn
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023 mol-1 và khối lượng mol của bằng 238 g/mol. Số nơtron có trong 119 gam xấp xỉ bằng
A. 8,8.1025
B. 1,2.1025
C. 2,2.1025
D. 4,4.1025
Câu 2: Độ lớn điện tích nguyên tố là |e| = 1,6.10–19 C, điện tích của hạt nhân là
A. 5 e
B. 10 e
C. –10 e
D. –5 e
Câu 3: Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử
A. Heli
B. Triti
C. Hiđrô thường
D. Đơteri