Đề thi cuối kì 2 Vật lí 12 file word với đáp án chi tiết (đề 2)

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 12 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lí 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

VẬT LÝ 12

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

  1. nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
  2. nuclôn nhưng khác số nơtrôn. D. prôtôn nhưng khác số nuclôn.

Câu 2: Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là

  1. 2 h. B. 4 h.                        C. 3 h.                       D. 1 h.

Câu 3: Chất phóng xạ Poloni có chu kì bán rã T = 138 ngày phóng ra tia a và biến thành đồng vị chì ,ban đầu có 0,168g poloni. Hỏi sau 414 ngày đêm có bao nhiêu nguyên tử poloni bị phân rã?

  1. 3,2.1020nguyên tử. B. 2,2.1020nguyên tử.
  2. 5,2.1020nguyên tử. D. 4,2.1020nguyên tử.

Câu 4: Hạt nhân nguyên tử  được cấu tạo gồm

  1. Z prôtôn và (A - Z) nơtron.B. Z nơtron và A prôtôn.
  2. Z nơtron và A nơtron. D. Z nơtron và (A - Z) prôton.

Câu 5: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt

và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?

  1. mt < ms. B. mt ≥ ms.                C. mt > ms.                D. mt ≤ ms.

Câu 6: Cho 4 tia phóng xạ: tia a; tia b+; tia b-  và tia g đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:

  1. tia g. B. tia b-.                     C. tia b+.                    D. tia a.

Câu 7: Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân  C 126  thành các nuclôn riêng biệt bằng

  1. 44,7 MeV. B. 8,94 MeV.              C. 89,4 MeV.             D. 72,7 MeV.

Câu 8: Các hạt nhân đơteri ; triti , heli  có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

  1. ; ; . B. ; ; .         C. ; ;.         D. ; ; .

Câu 9: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

  1. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn.
  2. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ

Câu 10: Lực hạt nhân còn được gọi là

  1. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh.
  2. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ.

Câu 11: Khi bắn phá hạt nhân  bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là

  1. B.                         C. .                       D. .

Câu 12: Trong các hạt nhân: , ,  và , hạt nhân bền vững nhất là

  1. B. .                     C.                         D. .

Câu 13: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani  U92238 là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani  U 238 là

  1. 4,4.1025. B. 2,2.1025.                 C. 8,8.1025.                D. 1,2.1025.

Câu 14: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri  lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=. Năng lượng liên kết của hạt nhân  là:

  1. 1,12 MeV. B. 3,06 MeV.              C. 2,24.              D. 4,48 MeV.

Câu 15: Số nuclôn trong hạt nhân là

  1. 11. B. 34.                         C. 23.                        D. 12.

Câu 16: Hạt nhân  có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

  1. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn.
  2. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.

Câu 17: Biết  NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g  có số nơtron xấp xỉ là

  1. 9,21.1024. B. 1,19.1025.               C. 2,38.1023.              D. 2,20.1025.

Câu 18: Hạt nhân càng bền vững khi có

  1. số nuclôn càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
  2. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: X +  ® . Hạt X là

  1. nơtron. B. prôtôn.                   C. đơteri.                   D. anpha.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?

  1. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
  2. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
  3. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn
  4. Hạt nhân trung hòa về điện.

Câu 21: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

  1. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau. B. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.
  2. cùng số nơtron và cùng số prôtôn. D. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau.

Câu 22: Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238  thành hạt nhân U92234, đã phóng ra một hạt α  và hai hạt

  1. nơtrôn. B. êlectrôn.                 C. pôzitrôn.                D. prôtôn.

Câu 23: 7. Hạt nhân  có

  1. 18 prôtôn. B. 17 nơtron.              C. 35 nơtron.              D. 35 nuclôn.

Câu 24: Khi nói về tia a, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
  2. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
  3. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
  4. Tia a là dòng các hạt nhân heli ().

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân

  1. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
  2. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
  3. không phụ thuộc vào điện tích.
  4. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân

Câu 26: Hạt nhân O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O là

  1. 0,1532 u. B. 0,1294  u.               C. 0,1406 u.               D. 0,1420 u.

Câu 27: Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và

  1. pôzitron. B. êlectron.                 C. nơtrinô.                 D. nơtron.

Câu 28: Hạt nhân  phóng xạ a và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g  nguyên chất. Khối lượng  còn lại sau 276 ngày là

  1. 5 mg. B. 10 mg.                   C. 7,5 mg.                  D. 2,5 mg.

Câu 29: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

  1. nơtron và êlectron. B. prôtôn, nơtron.
  2. prôtôn, nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

  1. Trong phóng xạ a, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
  2. Trong phóng xạ b-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
  3. Trong phóng xạ b, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
  4. Trong phóng xạ b+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Vật lí 12 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay