Đề thi cuối kì 2 Vật lí 12 file word với đáp án chi tiết (đề 4)

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 12 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lí 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

VẬT LÝ 12

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 Câu 1. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF,

(lấy ). Tần số dao động của mạch là:

  1. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz                C . f = 1 Hz                     D. f = 1 MHz

Câu 2.  Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:

  1. B. C.     D.

Câu 3. Một mạch dao động gồm một tụ điện có tụ điện C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên. Điều chỉnh cho L = 15 mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?

  1. f = 7,5075 kHz                              B. f  = 57,075 kHz 
  2. f = 75,075 kHz                               D. f  = 750,75 kHz

Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.

 Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn

  1. có điện trường. B. có từ trường.
  2. có điện từ trường D. không có trường nào cả

Câu 5.  Nhận xét nào sau đây là đúng ?

  1. Sóng điện từ là sóng cơ học.
  2. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
  3. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
  4. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.

Câu 6. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin.

  1. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.
  2. Xem truyền hình cáp.
  3. Xem Video.
  4. Điều khiển tivi từ xa.

Câu 7.Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ bị tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng:

  1. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
  2. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 8.Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là:

  1. 2i B. 3i                C. 4i                      D. 5i

Câu 9.Muốn tại điểm M là vân sáng thì:

  1. B.
  2. D.

Câu 10.Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 7 bên kia vân sáng trung tâm là:

  1. 9i B. 10i              C. 11i                    D. 12i

Câu 11.  Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là

  1. A. 0,50 mm. B. 0,75 mm.                    C. 1,25 mm.                    D. 1,50 mm.

Câu 12.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y – âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đỏ có bước sóng , khoảng cách giữa vân sáng thứ tư và vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:

  1. 2,8 mm B. 3,6 mm        C. 4,5 mm      D. 5.2 mm

Câu 13. Cho i = 1mm và tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng bậc mấy hay vân tối bậc mấy ?

  1. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4.
  2. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4.

Câu 14.  Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là MN = 30 mm, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng 2 mm. Trên MN ta thấy

  1. A. 16 vân tối, 15 vân sáng . B. 15 vân tối, 16 vân sáng.
  2. C. 14 vân tối, 15 vân sáng . D. 15 vân tối,15 vân sáng.

Câu 15. Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có l = 0,6 mm; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là  

  1. A. 1,2 mm.                     B. 3.10-6 m .                     C. 12 mm.                       D. 0,3 mm.

Câu 16. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?

A.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C.Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

 D.Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra

Câu 17. Tia hồng ngoại

A.Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

B.Không có tác dụng nhiệt.

C.Chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000 C.

D.Mắt người không nhìn thấy được.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A.Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.

B.Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.

C.Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.

DTia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.

Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng

  1. A. 4,83.1021              B. 4,83.1019 Hz.                        C. 4,83.1017 Hz.               D. 4,83.1018 Hz.

Câu 20. Giới hạn quang điện của chất quang dẫn Selen là 0,59; tính ra electron là bao nhiêu ?

  1. 0,13 eV B. 13 eV                C. 2,6 eV               D. 0.65 eV

Câu 21. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là  Công thoát của kim loại dùng làm catốt là:

  1. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV.                D. 6,62 eV.

Câu 22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang điện trở ?

A.Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp điện môi có gắn hai điện cực.

B.Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà điện trở của nó có thể thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào.

C.Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.

D.Quang điển trở là một vật dẫn mà điện trở của nó không thay đổi theo nhiệt độ.

Câu 23. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào catot của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2 V. Công thoát của kim loại dùng làm catot là:

  1. 2,5 eV B. 2,0 eV               C. 1,5 eV               D. 0,5 eV

Câu 24.  Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.

  1. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
  2. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
  3. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang của chất rắn là lân quang.
  4. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang của chất rắn là huỳnh quang

Câu 25. Câu nào sau đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm về quỹ đạo dừng ?

  1. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp.
  2. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác.
  3. Quỹ đạo mà êlectron bắt buộc phải chuyển động trên đó.
  4. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng

Câu 26..Chọn câu đúng.

     Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu

  1. trắng B. xanh                            C. đỏ                     D. vàng

Câu 27..Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân ?

  1. Tấn B.               C.        D. u (đơn vị khối lượng nguyên tử)

Câu 28..Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?

  1. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
  2. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.

Câu 29..Phát  biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?

A.Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.

B.Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.

C.Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.

D.Số prôtôn trong hạt nhân nhỏ hơn số êlectron trong nguyên tử.

Câu 30. Chu kỳ bán rã của bằng 5 năm. Sau 10 năm lượng có khối lượng 1 gam sẽ còn lại:

  1. 0,75g B. 0,5g                            C. 0,25g                D. 0,1g

Câu 31.  Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ là T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T trong mẫu:

  1. còn lại 25%N0 hạt nhân.
  2. đã bị phân rã 25%N0 hạt nhân.
  3. còn lại 12,5%N0 hạt nhân.
  4. đã bị phân rã 12,5%N0 hạt nhân.

Câu 32. Chất pháng xạ  có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 g chất này thì sau một ngày đêm còn lại:

  1. 0,29 g B. 0,87 g                C. 0,78 g                C. 0,69 g

Câu 33.Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là:

  1. 1 giờ. B. 3 giờ.                C. 2 giờ                 D. 4 giờ

Câu 34.Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

A.Thường xuyên xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.

B.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.

C.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.

D.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.

Câu 35.chọn câu đúng.

phần lớn năng  lượng giải phong tong phân hạch là:

A.Động năng của nơtrôn  phát ra.

B.động năng các mảnh

C.năng  lượng tỏa ra do phóng xạ cua các mảnh

D.năng lượng các phô tôn của tia

Câu 36.Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân

  1. Tỏa ra một nhiệt lượng lớn.
  2. Tỏa năng lượng nhưng cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
  3. Hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
  4. Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.

Câu 37.Các loại hạt sơ cấp là

  1. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. B. phôtôn, leptôn, mêzôn và bariôn.
  2. phôtôn, leptôn, bariôn và hađrôn. D. phôtôn, leptôn, nuclôn và hipêrôn

Câu 38.Chọn câu đúng.

          Phôtôn có khối lượng nghỉ

  1. nhỏ hơn khối lượng nghỉ của êlectron.
  2. khác 0.
  3. nhỏ không đáng kể.
  4. bằng 0.

Câu 39.Bán kính của trái đất là bao nhiêu ?

  1. 1600 km B. 3200 km            C. 6400 km            D. 12800 km

Câu 40.Trong nguồn phóng xạ  với chu kỳ bán rã T = 14 ngày có 108 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử trong nguồn đó là:

  1. 1012 nguyên tử           B. 2.108 nguyên tử 
  2. 4.108 nguyên tử D. 16.108 nguyên tử

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………...

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Vật lí 12 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay