Đề thi giữa kì 1 công dân 8 kết nối tri thức (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn GDCD 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công dân 8 kết nối tri thức

`SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Nhận định nào dưới đây không đúng khi bàn về vấn đề: tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới?

A. Chỉ nên tôn trọng, học hỏi văn hóa của những dân tộc giàu có.

B. Mỗi nền văn hóa có sự khác biệt về phong tục, tập quán.

C. Cần phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hóa.

D. Mỗi dân tộc có những đặc trưng khác nhau về màu da, ngoại hình.

Câu 2. Việc làm nào dưới đây không kế thừa, phát huy truyền thông tốt đẹp của dân tộc?

A. Tự hào về những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

B. Gìn giữ truyền thống tốt đẹp cùng những hủ tục lạc hậu.

C. Học tập, thực hành theo những chuẩn giá trị truyền thống.

D. Trân trọng những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

Câu 3. Pizza là món ăn có xuất xứ từ quốc gia nào?

A. Hàn Quốc.B. Việt Nam.C. Hoa Kỳ.D. I-ta-li-a.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 9. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới?

A. Tôn trọng tiếng nói, trang phục, tập quán… của các dân tộc.

B. Tỏ thái độ và hành động kì thị đồng bào dân tộc thiểu số.

C. Kì thị, phân biệt chủng tộc giữa người da trắng và da màu.

D. Bắt chước máy móc phong tục, tập quán của các dân tộc khác.

Câu 10. Em tán thành ý kiến nào dưới đây về việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác?

A. Những sản phẩm nước ngoài đều là tốt, đáng thưởng thức và đáng học tập.

B. Cần phải học tất cả những gì mới lạ của nước ngoài.

C. Chỉ có những nước tiên tiến mới có những thành tựu đáng học tập.

D. Cần học tập, tiếp thu văn hóa nước ngoài một cách có chọn lọc.

Câu 11. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới là tôn trọng

A. vũ khí của các dân tộc.B. tiền bạc của mỗi dân tộc.
C. hủ tục của các dân tộc.D. truyền thống của các dân tộc.

Câu 12. Phương án nào dưới đây là biểu hiện của truyền thống hiếu học?

A. Vì cần cù lao động nên cuối năm vựa lúa nhà ông P đạt sản lượng cao.

B. Chị H thường xuyên tham gia các chương trình thiện nguyện.

C. Bạn K luôn tự giác trong học tập vì thế năm nào K cũng đạt thành tích cao.

D. Anh T vận động bà con phát triển truyền thống làm gốm của quê hương.

Câu 13. Biểu hiện của tôn trọng lẽ phải trong học tập là gì?

A. Tỏ thái độ gay gắt với bạn bè, thầy cô.

B. Nghiêm túc, không gian lận, không mở tài liệu trong phòng thi.

C. Giúp đỡ bạn khác sao chép tài liệu của bài tiểu luận cuối kì.

D. Mặc kệ các việc làm sai trái của các bạn bè trong lớp khi mình được chứng kiến.

Câu 14. Truyền thống dân tộc là những giá trị

A. vật chất.B. tài sản.C. của cải.D. tinh thần.

Câu 15. Một trong những lễ hội truyền thống của người Thái, Lào và người Khơ-me là

A. lễ hội pháo hoa Busan.B. lễ hội hoa anh đào.
C. lễ hội Té nước.D. lễ hội Rio Carnival.

Câu 16. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam?

A. Hòa tan giá trị văn hóa của Việt Nam trong quá trình hội nhập.

B. Là nền tảng để xây dựng đất nước phát triển vững mạnh.

C. Là nền tảng cho lòng tự hào và sự phát triển của mỗi người.

D. Góp phần tích cực vào quá trình phát triển của mỗi cá nhân.

Câu 17. Nhà trường tổ chức cuộc thi “Tìm hiểu về truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam”, bạn C không muốn tham gia vì cho rằng học sinh chỉ nên tập trung cho việc học tập. Nếu là bạn cùng lớp với C, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?

A. Chê bai C vì C thiếu ý thức giữ gìn truyền thống.

B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.

C. Khuyên bạn C nên tích cực hưởng ứng cuộc thi.

D. Đồng tình với bạn C vì ý kiến này rất hợp lí.

Câu 18. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam là những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ

A. đất nước này sang đất nước khác.

B. vùng miền này sang vùng miền khác.

C. địa phương này sang địa phương khác.

D. thế hệ này sang thế hệ khác.

Câu 19. Truyền thống nào sau đây thể hiện sự kính trọng, biết ơn với những người đã từng dạy dỗ mình?

A. Chống giặc ngoại xâm.B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Hiếu thảo.D. Tôn sư trọng đạo.

Câu 20. “Dân ta xin nhớ chữ đồng/ Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng minh” (Lịch sử nước ta – Hồ Chí Minh) nói đến truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc ta?

A. Truyền thống yêu nước.B. Truyền thống nhân nghĩa.
C. Truyền thống đoàn kết.D. Truyền thống hiếu học.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau:

“Tại nhiều vùng nông thôn, bà con nông dân đã áp dụng kỹ thuật mới vào trồng lúa, nuôi thủy sản, vừa siêng năng lao động vừa tìm tòi cải tiến phương thức sản xuất. Nhờ sự cần cù và sáng tạo ấy, nhiều hộ gia đình đã thoát nghèo, đời sống ngày càng khấm khá hơn. Ở thành thị, nhiều bạn trẻ khởi nghiệp bằng những ý tưởng mới mẻ, ứng dụng công nghệ vào kinh doanh và dịch vụ. Điều đó cho thấy lao động cần cù, sáng tạo không chỉ đem lại lợi ích cho bản thân mà còn góp phần phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.” 

(Theo Báo Lao động, 02/07/2022)

a. Ở thành thị, nhiều bạn trẻ khởi nghiệp bằng những ý tưởng sáng tạo và ứng dụng công nghệ. 

b. Người nông dân chỉ cần siêng năng lao động, không cần áp dụng kỹ thuật mới. 

c. Cần cù và sáng tạo trong lao động là yếu tố quan trọng để nâng cao đời sống nhân dân và phát triển đất nước. 

d. Lao động cần cù, sáng tạo chỉ mang lại lợi ích cho cá nhân, không có ích cho xã hội. 

Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau:

“Trong Lễ hội văn hóa các dân tộc Việt Nam tổ chức tại Đồng Mô (Hà Nội), hàng chục cộng đồng dân tộc đã cùng nhau giới thiệu điệu múa, làn điệu dân ca, trang phục truyền thống và ẩm thực đặc sắc. Hoạt động này không chỉ giúp mọi người hiểu hơn về bản sắc riêng của từng dân tộc, mà còn góp phần gắn kết tình đoàn kết giữa các vùng miền. Qua đó, tinh thần tôn trọng sự đa dạng văn hóa dân tộc được lan tỏa, làm giàu thêm bản sắc văn hóa chung của cả nước.” 

(Theo Báo Văn hóa, 19/04/2023)

a. Việc giao lưu văn hóa dân tộc làm giảm tinh thần đoàn kết giữa các vùng miền. 

b. Trong lễ hội, các dân tộc đã giới thiệu điệu múa, làn điệu dân ca, trang phục và ẩm thực truyền thống. 

c. Chỉ cần giữ gìn văn hóa dân tộc của mình, không cần tôn trọng văn hóa của các dân tộc khác. 

d. Tôn trọng sự đa dạng văn hóa dân tộc làm giàu thêm bản sắc chung của đất nước. 

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2 (2,0 điểm): Những hành động và hành vi nào sau đây thể hiện sự tự hào về truyền thống của dân tộc? Vì sao? 

a. Tìm hiểu và giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật truyền thống của dân tộc như: chèo, tuồng, hát xẩm, đờn ca tài tử,…

b. Kính trọng và biết ơn thầy, cô giáo. 

c. Lấn chiếm, xâm phạm các khu di tích lịch sử, khu tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ. 

d. Tích cực tham gia các lễ hội truyền thống của dân tộc. 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm) 

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI 

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

TTChương/ chủ đềĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thứcTổng % điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụng
TNTLTNTLTNTL
1Giáo dục đạo đứcBài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam2 TN 4 TN1 TL  6 câu
2Bài 2. Tôn trọng các sự đa dạng của các dân tộc6 TN 2 TN   8 câu
3Bài 3. Lao động cần cù4 TN 4 TN  1 TL 8 câu
Tổng câu và tổng điểm

12

3,75đ

 

10

3,25đ

1

 

1

24 câu

10đ

Tỉ lệ (%)30%45%25%100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lựcCấp độ tư duy
Nhận biếtThông hiểuVận dụng
Tìm hiểu kiến thức1200
Nhận thức và tư duy 090
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học012
TỔNG12102

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độNăng lựcSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tìm hiểu kiến thức 

Nhận thức và tư duy 

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã họcNhận biếtThông hiểu

Vận dụng

 

Bài 1.

Tự hào về truyền thống dân tộc 

Nhận biết

- Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam. 

- Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam.

  

2 TN

  
Thông hiểu 

- Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam. 

- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam.

  2 TN  
Vận dụng  Trân trọng những giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam.2 TN  1 TL 
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc Nhận biết- Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.  

2 TN 

  
Thông hiểu Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.  3 TN  
Vận dụng 

- Thể hiện được bằng lời nói và việc làm thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.  

- Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá.

   

1 TN

Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo Nhận biết

- Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. 

- Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động.

  4 TN   
 Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động.  3 TN  
 Vận dụng  

- Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. 

- Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động.

   1 TL 
Số câu / loại câu    12 câu TN10 câu TN2 câu TL
Tỉ lệ %    30% 25%45%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công dân 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay