Đề thi giữa kì 1 công dân 8 kết nối tri thức (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn GDCD 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 8 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự cần cù, sáng tạo trong học tập, lao động?
| A. Muốn nghề chớ nề học hỏi | B. Trăm hay không bằng tay quen |
| C. Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh | D. Một nghề cho chín còn hơn chín nghề |
Câu 2. Hành vi nào không phải là biểu hiện của sự cần cù, sáng tạo trong học tập?
A. Bạn V tìm nhiều cách khác nhau để giải bài toán mà cô giáo giao.
B. Bạn T ỷ lại vào các bạn khi thực hiện nhiệm vụ chung của cả nhóm.
C. Bạn H thường lập đề cương ôn tập các môn học bằng sơ đồ tư duy.
D. Bạn A thường trao đổi kinh nghiệm học tập với các bạn trong lớp.
Câu 3. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các
nền văn hóa trên thế giới?
A. Tôn trọng tính cách, truyền thống, … của các dân tộc.
B. Kì thị, phân biệt chủng tộc giữa người da trắng và da màu.
C. Từ chối tìm hiểu những giá trị tốt đẹp của các dân tộc.
D. Kì thị, phân biệt giữa các dân tộc.
Câu 4. Sinh ra và lớn lên ở Hà Nội, T thường được nghe ông kể về thời kháng chiến
chống thực dân, đế quốc của người dân Thủ đô. T rất tự hào và rủ bạn bè cùng lập
nhóm tìm hiểu lịch sử chống giặc ngoại xâm của các thế hệ trước. Nếu nhận được lời
mời của T, em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây?
A. Đồng ý và tham gia một cách hăng hái, tích cực.
B. Làm ngơ, vì truyền thống đó không gì đáng tự hào.
C. Không tham gia, vì không nên hoài cổ về quá khứ.
D. Không thích nhưng vẫn đồng ý để khỏi mất lòng bạn.
Câu 5. “Tính nhiều vẻ, nhiều dạng, biểu hiện khác nhau về sắc tộc, tâm lí, tính cách,
truyền thống văn hoá ... của các dân tộc” – đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
| A. Bản sắc dân tộc | B. Bản sắc văn hóa | C. Đa dạng văn hóa | D. Đa dạng dân tộc |
Câu 6. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới không
mang lại ý nghĩa nào dưới đây?
A. Tăng cường tình hữu nghị, hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia.
B. Củng cố thêm niềm tin, sự đồng cảm và hòa hợp giữa các dân tộc.
C. Giúp ta thêm hiểu biết, tiếp thu tinh hoa văn hóa của các dân tộc khác.
D. Giúp ta thêm tự hào vì dân tộc mình có trình độ cao hơn dân tộc khác.
Câu 7. Đại Hội đồng Liên hợp quốc đã lấy ngày 18/7 hằng năm làm ngày gì?
| A. Ngày Quốc tế Man-đê-la | B. Ngày Quốc tế Hạnh phúc |
| C. Ngày Quốc tế Giáo dục | D. Ngày khí tượng thế giới |
Câu 8. Đâu là biểu hiện của sự tôn trọng truyền thống của dân tộc?
A. Xuyên tạc về các ngày lễ trong năm.
B. Tìm hiểu lễ hội truyền thống của quê hương.
C. Chê bai các mẫu cổ phục.
D. Tư tưởng sính hàng ngoại nhập.
Câu 9. Anh K và chị X được phân công phụ trách dự án cải tiến nâng cấp phần mềm
hệ thống kế toán của công ty. Anh K đưa ra nhiều ý tưởng thay đổi có tính đột phá
nhưng chị X và chị H không ủng hộ vì cho rằng không cần phải thay đổi nhiều để
khỏi mất công, không phải suy nghĩ. Trong tình huống trên, nhân vật nào chưa có ý
thức sáng tạo trong lao động?
| A. Anh K | B. Chị X | C. Chị H | D. Chị X và chị H |
Câu 10. Loại hình văn nghệ dân gian nào dưới đây là nét đẹp truyền thống của đồng
bào dân tộc Tày, Nùng, Thái ở Việt Nam?
| A. Đờn ca tài tử | B. Thực hành hát then | C. Dân ca quan họ | D. Dân ca ví - giặm |
Câu 11. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15. Bạn H rất thích đọc sách về các dân tộc, các nền văn hóa trên thế giới. Thấy
vậy, bạn K và T đều cười H và khuyên H rằng: “Cậu nên dành thời gian để học các
môn học chính khóa trên lớp. Tìm hiểu về văn hóa của các dân tộc trên thế giới có
giúp ích gì đâu”. Trong tình huống trên, bạn nào đã thể hiện thái độ tôn trọng sự đa
dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới?
| A. Bạn H | B. Bạn K | C. Bạn T | D. Bạn K và H |
Câu 16. Vì sao chúng ta cần tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc?
A. Vì mỗi dân tộc giống nhau về những nghề thủ công truyền thống.
B. Vì mỗi dân tộc có những nét đẹp văn hóa, truyền thống riêng.
C. Vì mỗi dân tộc giống nhau về văn hóa ẩm thực, trang phục.
D. Vì mỗi dân tộc giống nhau về trang phục và lễ hội truyền thống.
Câu 17. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
| A. 53 dân tộc | B. 54 dân tộc | C. 63 dân tộc | D. 64 dân tộc |
Câu 18. Sáng tạo trong lao động được hiểu là gì?
A. Là kiên quyết duy trì nếp cũ, không chịu đổi mới phương thức làm việc.
B. Là chủ động cải tiến, đổi mới để nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc.
C. Là sự chăm chỉ một cách thường xuyên, không ngại khó khăn, gian khổ.
D. Là sự chăm chỉ, kiên trì; thái độ tích cực, lạc quan vươn lên trong cuộc sống.
Câu 19. Em có đồng tình với hành vi của bạn K cùng các bạn trong lớp lập nhóm tìm
hiểu về truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của thành phố nơi mình sinh
sống không? Vì sao?
A. Không đồng tình, vì làm như vậy sẽ bị tốn thời gian, ảnh hưởng đến việc học tập.
B. Đồng tình, vì việc làm này sẽ giúp bạn được cộng thêm điểm vào môn học lịch sử.
C. Đồng tình, vì đây là hành động nên làm, tìm hiểu về truyền thống yêu nước, chống
giặc ngoại xâm sẽ giúp học sinh hiểu hơn về lịch sử, thêm yêu quý nơi mình được sinh ra.
D. Không đồng tình, vì lịch sử được giảng dạy ở trường đã bao gồm rất nhiều các
trận đánh đẹp của quân và dân ta, chỉ cần học trong sách đã trang bị đủ kiến thức.
Câu 20. Hành động tương trợ lẫn nhau khi cả nước chung tay khắc phục hậu quả của
cơn bão Yagi đã thể hiện được giá trị nào của truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Thực hiện phát triển, thúc đẩy kinh tế của đất nước đi lên.
B. Giúp đỡ tất cả mọi người trong xã hội.
C. Mang sức khỏe ra cống hiến cho quê hương đất nước.
D. Tương thân tương ái, đoàn kết.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau:
Đến Buôn Tring, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ, ai cũng biết Chị H’ Nưn Mlô, người phụ nữ nhiệt tình, tâm huyết trong công tác gìn giữ, bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Êđê. Chị H’Nưn Mlô rất đam mê với nghề dệt thổ cẩm, may đồ thổ cẩm; nấu rượu cần, ẩm thực và các làn điệu Ae ray, múa xoang, cồng chiêng,…Chị luôn trăn trở về công tác bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc, bởi trong buôn giờ không còn nhiều người biết dệt thổ cẩm, hát Ae ray, đánh cồng chiêng, lớp trẻ sau này không còn chịu khó học nghề dệt, không biết hát ru như trước nữa. Với tâm huyết mong muốn giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc Êđê đã thôi thúc chị đi từng ngõ, gõ từng nhà vận động được 32 chị em tham gia học nghề dệt thổ cẩm. Chị cải tiến trang phục dân tộc với chất liệu vải thun mềm mại, thoáng mát, họa tiết hoa văn, có thể mặc đi chơi hoặc sinh hoạt hàng ngày. Sản phẩm thổ cẩm của Tổ hợp tác ngày càng được người tiêu dùng đón nhận.
(Trích Cổng thông tin Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Đắk Lắk, 19/05/2024)
a. Chị H’ Nưn Mlô là một người lao động cần cù vì chị đi từng ngõ, gõ từng nhà vận động mọi người tham gia học nghề dệt thổ cẩm.
b. H’ Nưn Mlô là tấm gương cho công tác giữ gìn và bảo tồn các giá trị truyền thống văn hoá của người Êđê.
c. Chị H’ Nưn Mlô đã thể hiện cho sự lao động chăm chỉ qua việc cải tiến trang phục dân tộc với chất liệu vải thun mềm mại, thoáng mát, hoạ tiết hoa văn phù hợp với sinh hoạt hàng ngày.
d. H’ Nưn Mlô lao động cần cù, sáng tạo vì muốn làm giàu cho bản thân.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Hãy nêu những biểu hiện và ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.
Câu 2 (2,0 điểm): Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Bạn V là học sinh lớp 8A và khá năng nổ trong học tập. Dù học trực tiếp hay trực tuyến, bạn V vẫn tham gia đầy đủ, nghiêm túc. Trong thời gian học trực tuyến, bạn V đã tự tìm hiểu các phần mềm ứng dụng để nâng cao hiệu quả học tập và chia sẻ với các bạn. Trong khi đó, bạn M là bạn học cùng lớp với bạn V, lại thường xuyên chơi điện tử trong các giờ học trực tuyến. Khi bạn V góp ý thì bạn M cho rằng: “Mình thấy bạn tốn thời gian tìm hiểu vô ích. Không cần thiết phải áp dụng các phần mềm thì vẫn học được mà. Học trực tuyến có ai kiểm tra kĩ đâu mà lo”.
Câu hỏi:
a) Em có đồng ý với lời nói của bạn M với bạn V không? Vì sao?
b) Nếu là V, em sẽ nói gì với M?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Chương/ chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức | Tổng % điểm | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam | 8 TN | 4 TN | 12 câu | ||||
| 2 | Bài 2. Tôn trọng các sự đa dạng của các dân tộc | 4 TN | 1 TN | 1 TL | 6 câu | ||||
| 3 | Bài 3. Lao động cần cù | 4 TN | 1 TN | 1 TL | 6 câu | ||||
| Tổng câu và tổng điểm | 16 5đ | 6 2đ | 1 1đ | 1 2đ | 24 câu 10đ | ||||
| Tỉ lệ (%) | 40% | 35% | 25% | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu kiến thức | 16 | 0 | 0 |
| Nhận thức và tư duy | 0 | 4 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 2 | 2 |
| TỔNG | 16 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu kiến thức | Nhận thức và tư duy | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam. - Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam. | 8 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam. - Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. | 4 TN | |||||
| Vận dụng | Trân trọng những giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam. | ||||||
| Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Vận dụng | - Thể hiện được bằng lời nói và việc làm thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. - Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá. | 1 TL | |||||
| Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. - Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động. | 4 TN | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động. | ||||||
| Vận dụng | - Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. - Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 16 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||