Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn CN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Vai trò chính của nhà ở là:
A. Nơi sản xuất hàng hóa
B. Nơi trú ngụ, bảo vệ và sinh hoạt
C. Nơi vui chơi tập thể
D. Nơi trồng trọt chăn nuôi
Câu 2. Nhà ở còn có ý nghĩa về mặt nào?
A. Kinh tế
B. Văn hóa – tinh thần
C. Chính trị
D. Quân sự
Câu 3. Kiểu nhà nào thường xuất hiện ở miền núi phía Bắc nước ta?
A. Nhà rông
B. Nhà sàn
C. Nhà chung cư
D. Nhà biệt thự
Câu 4. Nhà chung cư thích hợp với khu vực nào?
A. Vùng núi
B. Thành phố, nơi dân cư đông đúc
C. Ven biển
D. Nông thôn đồng bằng
Câu 5. Vật liệu nào là vật liệu tự nhiên?
A. Đất, đá, gỗ
B. Xi măng, thép
C. Thủy tinh, gạch nung
D. Bê tông, nhựa đường
Câu 6. Bước cuối cùng trong xây dựng nhà ở là:
A. Thiết kế
B. Thi công
C. Chuẩn bị vật liệu
D. Hoàn thiện ngôi nhà
Câu 7. Nhà cấp 4 thường có đặc điểm gì?
A. Cao tầng, sang trọng
B. Xây thấp, 3–4 phòng, vật liệu đơn giản
C. Kiểu kiến trúc truyền thống Tây Nguyên
D. Nổi trên sông, hồ
Câu 8. Nhà rông là công trình kiến trúc của dân tộc nào?
A. Người Thái
B. Người H’Mông
C. Các dân tộc Tây Nguyên
D. Người Khmer
Câu 9. Trong gia đình, năng lượng nào được sử dụng nhiều nhất?
A. Điện
B. Nhiên liệu hạt nhân
C. Gió
D. Nước
Câu 10. Than, củi, ga là những dạng:
A. Năng lượng chất đốt
B. Năng lượng điện
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng mặt trời
Câu 11. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 17. Nhà thông minh là nhà có:
A. Thiết bị tự động điều khiển
B. Đồ dùng cổ xưa
C. Trang trí đắt tiền
D. Kiến trúc cổ điển
Câu 18. Lợi ích của nhà thông minh là:
A. Tiện nghi
B. An toàn
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Cả A, B, C
Câu 19. Khi ra khỏi phòng, đèn tự động tắt. Đây là hệ thống gì?
A. Hệ thống an ninh
B. Hệ thống chiếu sáng thông minh
C. Hệ thống giải trí
D. Hệ thống nhiệt độ
Câu 20. Thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời trong nhà là:
A. Bình nước nóng NLMT
B. Máy giặt
C. Quạt điện
D. Đèn dầu
Câu 21. Thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng điện trong nhà thông minh?
A. Máy lạnh tự ngắt
B. Tivi tự tắt
C. Đèn cảm biến
D. Cả A, B, C
Câu 22. Thiết bị nào giúp tiết kiệm nước?
A. Vòi nước tự động
B. Máy bơm lớn
C. Ống dẫn thường
D. Hồ chứa tự nhiên
Câu 23. Nhà nổi thường được xây ở đâu?
A. Trên núi
B. Trên sông, hồ
C. Ở vùng đồng bằng
D. Trên đảo cao
Câu 24. Nhà biệt thự thường xuất hiện ở khu vực:
A. Vùng núi
B. Ven biển
C. Thành phố, khu đất rộng
D. Đồng bằng chật hẹp
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. N.............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Trong gia đình, năng lượng điện, chất đốt, mặt trời và gió được khai thác cho nhiều hoạt động khác nhau. Việc sử dụng đa dạng nguồn năng lượng này làm cho đời sống thêm tiện nghi.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Điện và chất đốt là hai nguồn năng lượng cơ bản.
b) Năng lượng mặt trời chỉ dùng trong sản xuất, không dùng trong sinh hoạt.
c) Năng lượng gió có thể khai thác trong gia đình.
d) Chỉ điện mới có thể sử dụng để chiếu sáng.
Câu 3. Tiết kiệm năng lượng là trách nhiệm chung của mọi gia đình. Những hành động nhỏ như tắt điện khi ra khỏi phòng hay sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng đều mang lại hiệu quả lớn.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Tiết kiệm năng lượng giúp giảm chi phí sinh hoạt.
b) Mở tất cả thiết bị cùng lúc là cách tiết kiệm điện.
c) Thay bóng đèn thường bằng đèn LED là tiết kiệm năng lượng.
d) Điều chỉnh ngọn lửa bếp ga cho phù hợp với nồi là biện pháp tiết kiệm.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh là xu hướng mới, được trang bị hệ thống chiếu sáng, an ninh, giải trí có thể điều khiển tự động. Điều này giúp gia đình vừa an toàn, vừa tiện ích, vừa tiết kiệm năng lượng.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Nhà thông minh chỉ cần mua nhiều đồ đắt tiền.
b) Hệ thống có thể tự động điều khiển.
c) Nhà thông minh giúp giảm tiêu hao năng lượng.
d) Nhà thông minh tích hợp nhiều hệ thống phục vụ sinh hoạt.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||||||||||
| Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
| 1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 19,75 | 42,5 | Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | |||||||||||||||||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 10,25 | 22,5 | Tổng số câu TN/TL | |||||||||||||||||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | 6,0 | 15,0 | Điểm số | |||||||||||||||||||||||
| 1.4. Dự án ngôi nhà của em | 9,0 | 20,0 | Tổng số điểm | |||||||||||||||||||||||
| Tổng | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ chung (%) | ||||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Nhận biết: - Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam. | ||||||||
| - Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam, | ||||||||
| - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Thông hiểu: - Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà | ||||||||
Vận dụng: - Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở | ||||||||
| 1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. | ||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Biết thế nào là ngôi nhà thông minh.
| |||||||
Thông hiểu:
| ||||||||
| 1.4 Dự án ngôi nhà của em | Nhận biết: - Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà | |||||||
Thông hiểu: - Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Vận dụng cao: - Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước | ||||||||
| Tổng | ||||||||