Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Cánh diều - Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Cây ăn quả có vai trò gì trong đời sống và xã hội?
A. Sử dụng làm nhiên liệu.
B. Chế tạo vật liệu may mặc.
C. Có giá trị nghệ thuật.
D. Sử dụng làm thực phẩm.
Câu 2 (0,25 điểm). Nhân giống vô tính cây ăn quả là:
A. quá trình tạo cây mới từ cơ quan sinh sản hoặc tế bào của cây mẹ.
B. quá trình tạo cây mới từ cơ quan sinh dưỡng hoặc tế bào của cây mẹ.
C. quá trình tạo cây mới từ cơ quan sinh dưỡng hoặc mô của cây mẹ.
D. quá trình tạo cây mới từ cơ quan sinh sản hoặc mô của cây mẹ.
Câu 3 (0,25 điểm). Thời vụ giâm cành ở miền Nam là:
A. mùa Xuân.
B. mùa Hạ.
C. mùa Thu.
D. quanh năm.
Câu 4 (0,25 điểm). Mục đích sử dụng của cùi dừa để:
A. làm thực phẩm, mỹ phẩm.
B. làm giá thể trồng cây.
C. làm vật liệu xây dựng.
D. làm phân bón.
Câu 5 (0,25 điểm). Mục đích sử dụng gáo dừa để:
A. Làm thực phẩm, mỹ phẩm.
B. Làm vật liệu xây dựng.
C. Làm phân bón.
D. Làm đồ dùng sinh hoạt trong gia đình.
Câu 6 (0,25 điểm). Phương pháp chiết cây là:
A. phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn mắt, chồi, đoạn cành của cây cần nhân giống lên gốc cây khác.
B. phương pháp tạo cây mới từ một đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ.
C. phương pháp tạo cây mới từ đoạn cành vẫn còn gắn trên thân cây mẹ.
D. phương pháp sử dụng mô của cây mẹ để nhân giống vô tính trong phòng thí nghiệm.
Câu 7 (0,25 điểm). Loại quả nào có tác dụng trị ho?
A. Quất.
B. Đào.
C. Dưa hấu.
D. Đu Đủ.
Câu 8 (0,25 điểm). “Hạt xoài có tác dụng trị ho”. Thông tin trên nói đến vai trò nào?
A. Hạt xoài là nguyên liệu chế biến.
B. Hạt xoài được sử dụng làm dược liệu.
C. Hạt xoài giúp bảo vệ môi trường.
D. Hạt xoài trang trí cảnh quan.
Câu 9 (0,25 điểm). Cam thuộc nhóm:
A. quả hạch.
B. quả có vỏ cứng.
C. quả mọng.
D. quả đỏ.
Câu 10 (0,25 điểm). Mận thuộc nhóm:
A. Quả hạch.
B. Quả có vỏ cứng.
C. Quả đỏ.
D. Quả giả giòn.
Câu 11 (0,25 điểm). Xây vườn ươm cây ăn quả cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12 (0,25 điểm). Một số loại quả được trồng nhiều ở khu vực ôn đới là:
A. Mâm xôi, việt quất, cherry.
B. Mận, xoài, nho.
C. Dưa hấu, chuối, chôm chôm.
D. Sầu riêng, mít, na.
Câu 13 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành?
A. Sử dụng cây ăn quả đã trưởng thành để thực hiện giâm cành.
B. Những cây có thể sử dụng để giâm cành là thanh long, chanh, quật, chuối, dứa,…
C. Ở miền Nam không nên thực hiện giâm cành vào mùa thu và mùa đông.
D. Để khử trùng cần nhúng phần cắt gốc ở cành giâm vào thuốc trừ nấm.
Câu 14 (0,25 điểm). Có mấy phương thức nhân giống cây ăn quả?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15 (0,25 điểm). Các cây ăn quả á nhiệt đới sinh trưởng và phát triển thuận lợi ở nhiệt độ:
A. 20◦C - 30◦C.
B. 25◦C - 28◦C.
C. 28◦C - 30◦C.
D. 20◦C - 25◦C.
Câu 16 (0,25 điểm). Độ ẩm thích hợp để cho cây ra lộc va ra hoa là:
A. 50 – 60%.
B. 60 – 70%.
C. 70 – 80%.
D. 80 – 90%.
Câu 17 (0,25 điểm). Cây thanh long thường áp dụng phương pháp nhân giống vô tính nào?
A. Giâm cành.
B. Chiết cành.
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Ghép cành.
Câu 18 (0,25 điểm). Một số cây ăn quả nhiệt đới là:
A. thanh long, chuối, xoài,...
B. vải, bơ, nhót,...
C. lê, đào, mận,...
D. vải, thanh long, mận...
Câu 19 (0,25 điểm). “Lượng thuốc trừ nấm sử dụng vừa đủ theo hướng dẫn” thuộc tiêu chí đánh giá nào?
A. Tiêu chí đánh giá sản phẩm.
B. Tiêu chí đánh giá về an toàn lao động.
C. Tiêu chí đánh giá về bảo vệ môi trường.
D. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy trình.
Câu 20 (0,25 điểm). Các lưu ý khi chọn cành ghép:
Cành ghép là cành non.
Nên chọn cành ghép có nhiều hoa, lá.
Cành ghép là cành thành thục có lá màu xanh đậm.
Cành ghép là cành có lộc non.
Không nên chọn cành nhiễm sâu, bệnh hại.
Số ý đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21 (0,25 điểm). Cường độ ánh sáng mạnh ảnh hưởng như thế nào đối với cây ăn quả?
A. Cây bị bạc màu.
B. Cây không bị ảnh hưởng.
C. Cây dễ bị mất nước gây cháy lá, rám quả.
D. Cây dễ bị lây lan sang bệnh hại.
Câu 22 (0,25 điểm). Chọn phát biểu sai.
A. Nước ảnh hưởng đến thời gian ngủ, nghỉ, sinh trưởng của cây.
B. Khi thiếu ánh sáng quả sẽ lên màu chậm và không đẹp.
C. Đất cung cấp các chất dinh dưỡng khoáng và nước cho cây ăn quả.
D. Các loại đất nhiễm mặn thích hợp cho việc trồng cây ăn quả.
Câu 23 (0,25 điểm). “Các đoạn dây nylon thừa hoặc đã dùng để buộc vết ghép cần thu gom về nơi quy định để xử lý” thuộc tiêu chí đánh giá nào?
A. Tiêu chí đánh giá sản phẩm.
B. Tiêu chí đánh giá về an toàn lao động.
C. Tiêu chí đánh giá về bảo vệ môi trường.
D. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy trình.
Câu 24 (0,25 điểm). Hàm lượng vitamin C được khuyến nghị bổ sung hàng ngày đối với trẻ em là
A. 25 - 35mg.
B. 42 - 55mg.
C. 15 - 25mg.
D. 65 - 70mg.
Câu 25 (0,25 điểm). Phương pháp ghép cành thường áp dụng cho những loại cây nào?
A. Cây họ đậu: đậu tương, đậu đen, đậu đỏ,...
B. Cây quả có vỏ cứng: cây dừa,...
C. Cây thân mềm: chuối, dâu tây,...
D. Cây ăn quả có múi như xoài, nhãn,...
Câu 26 (0,25 điểm). Sắp xếp thứ tự các bước tiến hành giâm cành:
Cắt đoạn cành giâm.
Cắm cành giâm.
Chọn cành giâm.
Xử lý cành giâm.
Chăm sóc cành giâm.
A. 3 - 5 - 4 - 2 - 1.
B. 3 - 1 - 4 - 2 - 5 .
C. 3 - 5 - 2 - 4 - 1.
D. 3 - 4 - 2 - 5 - 1.
Câu 27 (0,25 điểm). Khi quan sát đặc điểm của vỏ quả, hãy cho biết những quả thuộc nhóm quả hạch?
A. Quả bơ, quả táo, quả xoài, quả chôm chôm
B. Quả chôm chôm, quả đậu, quả cà chua
C. Quả chuối, quả đu đủ, quả chanh, quả dưa hấu
D. Quả bơ, quả sầu riêng, quả đu đủ
Câu 28 (0,25 điểm). Khi ghép đoạn cành, sau thời gian bao lâu thì kiểm tra gốc ghép?
A. 20 ngày.
B. 30 ngày.
C. 35 ngày.
D. 30 – 35 ngày.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Em hãy trình bày cây ăn quả có vai trò gì đối với đời sống và xã hội?
Câu 2 (1,0 điểm). Cường độ ánh sáng mạnh có thể gây tác động xấu nào đối với cây ăn quả?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 1. Đặc điểm chung của cây ăn quả | 5 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 15 | 2 | 6,75 | |
Bài 2. Nhân giống vô tính cây ăn quả và thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép đoạn cành | 2 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 2,25 | |
Bài 3. Thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1 | 15 | 2 | ||||
Đặc điểm chung của cây ăn quả | Nhận biết | - Nhận biết được vai trò của cây ăn quả. - Nhận biết được mục đích sử dụng của một số loại cây ăn quả. | 5 | 1 | C1, 4, 5, 7, 8 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm của một số loại quả. - Chỉ ra được điều kiện sinh trưởng và phát triển của các loại quả khu vực Á nhiệt đới. - Chỉ ra được độ ẩm thích hợp cho cây ra lộc và hoa. - Chỉ ra được một số loại cây ăn quả thuộc khu vực nhiệt đới, ôn đới. | 6 | C9, 10, 12, 15, 16, 18 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra được tác hại của ánh sáng mạnh đối với cây ăn quả. - Chỉ ra đươc phát biểu sai về cây ăn quả. - Biết được hàm lượng vitamin cần cho trẻ em. - Đưa ra được nhóm quả hạch. | 4 | C21, 22, 24, 27 | |||
Vận dụng cao | - Trình bày và giải thích được cường độ ảnh sáng gây tác động đối với cây ăn quả. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 2 | 9 | 0 | ||||
Nhân giống vô tính cây ăn quả và thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép đoạn cành | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm nhân giống vô tính. - Khái niệm về phương pháp chiết cành. | 2 | C2, 6 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được những yêu cầu để xây dựng vườn ươm. - Chỉ ra được các phương thức nhân giống cây ăn quả. - Chỉ ra được phương thức nhân giống cây thanh long. - Chỉ ra được các loại cây sử dụng phương pháp ghép cành. | 4 | C11, 14, 17, 25 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra được các lưuu ý khi chọn cành ghép. - Chỉ ra được các tiêu chí đánh giá khi nhân giống. - Chỉ ra được thời gian kiểm tra gốc ghép. | 3 | C20, 23, 28 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 3 | 4 | 0 | ||||
Thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành | Nhận biết | - Nhận biết được thời gian thâm vụ ở miền Nam. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được nội dụng không đúng về nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành. Chỉ ra được thứ tự tiến hành giâm cành. | 2 | C13, 26 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra được các tiêu chí đánh giá. | 1 | C19 | |||
Vận dụng cao |