Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Cánh diều - Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Hình ảnh sau nói về vai trò nào của cây ăn quả?
A. Vai trò làm nguyên liệu chế biến
B. Vai trò sử dụng làm dược liệu
C. Vai trò bảo vệ môi trường
D. Vai trò văn hoá, nghệ thuật
Câu 2 (0,25 điểm). Thời vụ ghép cành tại miền Nam là:
A. Mùa đông.
B. Mùa hạ.
C. Mùa khô.
D. Quanh năm.
Câu 3 (0,25 điểm). Chiều cao tạo luống giâm cành bằng cát khoảng:
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
Câu 4 (0,25 điểm). Mục đích sử dụng của thân cây dừa là:
A. Làm thuốc.
B. Làm mỹ phẩm.
C. Làm phân bón.
D. Làm vật liệu xây dựng.
Câu 5 (0,25 điểm). Rễ của cây ăn quả được chia làm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6 (0,25 điểm). Miền bắc không nên thực hiện ghép cành vào mùa nào?
A. Mùa Xuân.
B. Mùa Hạ.
C. Mùa Thu.
D. Mùa Đông.
Câu 7 (0,25 điểm). Đặc điểm của hoa đực là:
A. Nhị phát triển, nhuỵ không phát triển.
B. Nhuỵ phát triển, nhị không phát triển.
C. Có nhị và nhuỵ đều không phát triển.
D. Cả nhị và nhuỵ đều phát triển.
Câu 8 (0,25 điểm). Đặc điểm của hoa cái là:
A. Nhị phát triển, nhuỵ không phát triển.
B. Nhuỵ phát triển, nhị không phát triển.
C. Cả nhị và nhuỵ đều phát triển.
D. Cả nhị và nhuỵ đều không phát triển.
Câu 9 (0,25 điểm). Giống cây dễ ra rễ, thường sử dụng phương pháp giâm cành là:
A. vải.
B. thanh long.
C. xoài.
D. táo.
Câu 10 (0,25 điểm). Nhiệt độ thích hợp đới với cây cam, quỷt là:
A. 20 - 25◦C.
B. 25 - 27◦C.
C. 27 - 30◦C.
D. 30 - 45◦C
Câu 11 (0,25 điểm). Ý nào sau đây không đúng với vai trò của nghề trồng cây ăn quả:
A. Cung cấp quả để ăn.
B. Cung cấp quả cho xuất khẩu.
C. Cung cấp quả cho chế biến.
D. Cung cấp quả làm thuốc chữa bệnh.
Câu 12 (0,25 điểm). Phương pháp ghép cành thường áp dụng cho những loại cây nào?
A. Cây họ đậu: đậu tương, đậu đen, đậu đỏ,...
B. Cây quả có vỏ cứng: cây dừa,...
C. Cây thân mềm: chuối, dâu tây,...
D. Cây ăn quả có múi như xoài, nhãn,...
Câu 13 (0,25 điểm). Hoa xoài có các loại:
A. Hoa đực, hoa cái, hoa đơn tính.
B. Hoa đực, hoa lưỡng tính.
C. Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính.
D. Hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn tính.
Câu 14 (0,25 điểm). Ưu điểm của phương pháp giâm cành là gì?
A. Tăng sức chống chịu với điều kiện ngoại cảnh.
B. Cây mau già cỗi.
C. Cần nhà giâm.
D. Hệ số nhân giống cao.
Câu 15 (0,25 điểm). Vai trò của trồng cây ăn quả:
A. Cải tạo đất nông nghiệp.
B. Làm rừng phòng hộ.
C. Chống xói mòn đất.
D. Cung cấ quả cho người tiêu dùng.
Câu 16 (0,25 điểm). Thời vụ trồng cây ở các tỉnh phía bắc là:
A. Từ tháng 1 đến tháng 2.
B. Từ tháng 2 đến tháng 4.
C. Từ tháng 5 đến tháng 6.
D. Từ tháng 6 đến tháng 7.
Câu 17 (0,25 điểm). Khi tắt ngọn của cây gốc ghép ở vị trí cách mặt đất bao nhiêu cm?
A. 10 – 15 cm.
B. 30 – 40 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
Câu 18 (0,25 điểm). Cam sành là giống lai giữa cam và:
A. Chanh.
B. Quýt.
C. Bưởi.
D. Quất.
Câu 19 (0,25 điểm). Sau khi giâm khoảng 20 - 25 ngày, ta kiểm tra thấy rễ mọc nhiều, dài và không bị thối thì
A. tiếp tục tưới nước cho cây
B. chuyển ra vườn ươm hoặc đem đi trồng.
C. tiếp tục phun thuốc trừ nấm và vi khuẩn
D. bón phân hoá học cho cây.
Câu 20 (0,25 điểm). Trong các phát biểu sau:
Cây ăn quả được sử dụng làm thực phẩm.
Cây ăn quả được sử dụng làm lương thực.
Lá dừa có thể sử dụng để chế tạo các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
Rễ cây ăn quả thường phân bố sâu, hẹp, ít nhánh.
Thân cây làm nhiệm vụ dẫn nối giữa bộ phận rễ với lá, chồi, hoa, quả.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21 (0,25 điểm). Các lưu ý khi chọn cành ghép:
Cành ghép là cành non.
Nên chọn cành ghép có nhiều hoa, lá.
Cành ghép là cành thành thục có lá màu xanh đậm.
Cành ghép là cành có lộc non.
Không nên chọn cành nhiễm sâu, bệnh hại.
Số ý đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 22 (0,25 điểm). Chọn phát biểu sai.
A. Nước ảnh hưởng đến thời gian ngủ, nghỉ, sinh trưởng của cây.
B. Khi thiếu ánh sáng quả sẽ lên màu chậm và không đẹp.
C. Đất cung cấp các chất dinh dưỡng khoáng và nước cho cây ăn quả.
D. Các loại đất nhiễm mặn thích hợp cho việc trồng cây ăn quả.
Câu 23 (0,25 điểm). “Tuân thủ nghiêm kỷ luật lao động, làm việc tập trung không sử dụng dụng cụ cho mục đích khác” thuộc tiêu chí đánh giá nào?
A. Tiêu chí đánh giá sản phẩm.
B. Tiêu chí đánh giá về an toàn lao động.
C. Tiêu chí đánh giá về bảo vệ môi trường.
D. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy trình.
Câu 24 (0,25 điểm). Theo em, khi nào cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc?
A. Sau khi hái quả và tỉa cành.
B. Đón trước khi hoa nở.
C. Bón nuôi quả.
D. Theo tình hình của cây và tuổi cây.
Câu 25 (0,25 điểm). Yêu cầu kỹ thuật khi chẻ gốc ghép?
A. Chẻ gốc ghép vát một bên sâu khoảng 3 cm.
B. Chẻ gốc ghép vát một bên sâu khoảng 5 cm.
C. Chẻ gốc ghép theo chiều thẳng đứng sâu khoảng 3 cm.
D. Chẻ gốc ghép theo chiều thẳng đứng sâu khoảng 5 cm.
Câu 26 (0,25 điểm). Chúng ta nên cắm cành giâm cách nhau bao nhiêu trong giá thể cát hoặc trong bầu?
A. 10 - 20 cm.
B. 13 - 15 cm.
C. 5 - 10 cm.
D. 10 – 15 cm.
Câu 27 (0,25 điểm). Cường độ ánh sáng mạnh ảnh hưởng như thế nào đối với cây ăn quả?
A. Cây bị bạc màu.
B. Cây không bị ảnh hưởng.
C. Cây dễ bị mất nước gây cháy lá, rám quả.
D. Cây dễ bị lây lan sang bệnh hại.
Câu 28 (0,25 điểm). Khi ghép đoạn cành, sau thời gian bao lâu thì kiểm tra gốc ghép?
A. 20 ngày.
B. 30 ngày.
C. 35 ngày.
D. 30 – 35 ngày
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Trình bày biện pháp kĩ thuật cho phương pháp đó?
Câu 2 (1,0 điểm). Bón phân thúc cho cây ăn quả vào thời kì nào? Nêu cách bón.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 1. Đặc điểm chung của cây ăn quả | 5 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 15 | 1 | 4,75 | |
Bài 2. Nhân giống vô tính cây ăn quả và thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép đoạn cành | 2 | 1 | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 4,25 | |
Bài 3. Thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 25% | 2,0 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1 | 15 | 1 | ||||
Đặc điểm chung của cây ăn quả | Nhận biết | - Nhận biết được vai trò của cây ăn quả. - Nhận biết được mục đích sử dụng cây ăn quả. - Nhận biết được đặc điểm của các bộ phận cây ăn quả. | 5 | C1, 4, 5, 7, 8. | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được nhiệt độ thích hợp để cây cam, quýt phát triển. - Chỉ ra được ý nào không đúng khi nói về vai trò của nghề trồng cây ăn quả. - Chỉ ra được đặc điểm của hoa xoài. - Chỉ ra được vai trò của trồng cây ăn quả. - Chỉ ra được thời vụ có thể trồng cây ở miền Bắc. - Chỉ ra được cây cam sành là giống cây lai. | 6 | C10, 11, 13, 15, 16,18 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra được những phát biểu đủng về cây ăn quả. - Chỉ ra những phát biểu sai về cây ăn quả. - Chỉ ra được thời gian bón thúc cho cây. - Ảnh hưởng của ánh sáng đối với cây trồng. | 3 | C20, 22, 24, 27 | |||
Vận dụng cao | Chỉ ra và giải thích được thời gian bón thúc cho cây. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 2 | 9 | 1 | ||||
Nhân giống vô tính cây ăn quả và thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép đoạn cành | Nhận biết | - Nhận biết được thời vụ ghép cành tại miền nam. - Nhận biết được thời gian không nên ghép cành ở miền bắc. - Trình bày được các phương pháp nhân giống cây ăn quả có múi. | 2 | 1 | C2, 6 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Chỉ ra được phương pháp ghép cành thường áp dụng nhiều loại cây có múi. - Chỉ ra được ưu điểm của phương pháp giâm cành. - Chỉ ra được đặc điểm của cây ghép. - Các yêu cầu khi chẻ gốc ghép. | 4 | C12, 14, 17, 25 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra được các câu trả lời đúng khi chọn cành ghép. - Chỉ ra được các tiêu chí đánh giá. - Biết được thời gian kiểm tra cây trồng. | 3 | C21, 23, 28 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 3 | 4 | 0 | ||||
Thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành | Nhận biết | - Nhận biết thời vụ ghép cành ở miền Nam. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được giống cây dễ ra rễ, thường sử dụng phương pháp giâm cành. - Biết được khoảng cách giâm cành. | 1 | C9, 26 | |||
Vận dụng | Chỉ ra được thời gian đưa cây ra vườn ươm. | 1 | C19 | |||
Vận dụng cao |