Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Cánh diều - Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 9 – TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cây ăn quả có múi ra lộc phụ thuộc vào những yếu tố nào là chủ yếu?
A. Khí hậu.
B. Phân bón.
C. Khí hậu và phân bón.
D. Khí hậu và tuổi cây.
Câu 2: Đâu không phải là giống cây ăn quả có múi?
A. Cam.
B. Bưởi.
C. Chuối.
D. Chanh.
Câu 3: Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến?
A. Chiết cành và ghép cành.
B. Gieo hạt và ghép cành.
C. Chiết cành và giâm cành.
D. Gieo hạt và chiết cành.
Câu 4: Cần từ 20 - 30 lít nước/cây đối với giai đoạn phát triển nào?
A. Cây ra hoa.
B. Cây ở giai đoạn chưa cho thu hoạch quả.
C. Cây ở giai đoạn cho thu hoạch quả.
D. Cây ở giai đoạn sau cho thu hoạch quả.
Câu 5: Chuối thuộc nhóm cây ăn quả:
A. cận nhiệt đới.
B. ôn đới.
C. hàn đới.
D. nhiệt đới
Câu 6: Chiều cao trung bình của thân chuối là:
A. 2 - 3m.
B. 3 - 4m.
C. 1 - 2m.
D. ≤ 1m.
Câu 7: Tuổi thọ của lá trên cây chuối khoảng bao nhiêu ngày?
A. 50 - 100 ngày.
B. 50 - 150 ngày.
C. 60 - 90 ngày.
D. 150 - 200 ngày.
Câu 8: Chọn phát biểu sai.
A. Quả chuối có vỏ màu xanh chuyển sang vàng khi chín.
B. Khối lượng của mỗi quả chuối khoảng 50 đến 300 gam.
C. Mỗi buồng chuối có khoảng từ 20 đến 30 nải.
D. Quả chuối có chiều dài từ 10 đến 25 cm.
Câu 9: Nhiệt độ thích hợp để cây chuối sinh trưởng và phát triển là:
A. 20 – 24oC.
B. 24 – 26oC.
C. 25 – 36oC.
D. 20 - 30oC.
Câu 10: Lượng mưa thích hợp cho trồng cây chuối khoảng:
A. 1000 - 1600 mm/năm.
B. 200 - 400 mm/năm.
C. 500 - 1500 mm/năm.
D. 1800 - 2000 mm/năm.
Câu 11: Phương pháp thường được sử dụng để nhân giống cây chuối là:
A. chiết cành và ghép cành.
B. gieo hạt và ghép cành.
C. chiết cành và tách chồi.
D. nuôi cấy mô và tách chồi.
Câu 12: Thời điểm thích hợp để trồng chuối ở miền Bắc là:
A. vụ xuân và vụ hè.
B. vụ hè và vụ đông.
C. vụ xuân và vụ thu.
D. vụ xuân và vụ đông.
Câu 13: Phần thân thật của chuối nằm ở đâu?
A. Phần trụ phía trên mặt đất.
B. Phần nằm dưới đất.
C. Phần nằm trên mặt đất.
D. Phần dưới cuống lá.
Câu 14: Cây chuối ra hoa khi đã được khoảng bao nhiêu lá?
A. 25 - 30.
B. 25 - 36.
C. 55 - 60.
D. 25 - 50.
Câu 15: Thời điểm thích hợp để trồng cây ăn quả ở miền Bắc là:
A. vụ xuân và vụ hè.
B. vụ hè và vụ đông.
C. vụ xuân và vụ thu.
D. vụ xuân và vụ đông.
Câu 16: Thời điểm thích hợp để cây ăn quả ở miền Bắc Trung Bộ là:
A. tháng 10 - 11.
B. tháng 2 - 3.
C. tháng 7 - 8.
D. tháng 8 - 9.
Câu 17: Ở vùng nào nước ta nên trồng cây ăn quả vào đầu mùa mưa?
A. Miền Bắc.
B. Miền Trung.
C. Miền Nam.
D. Duyên Hải Bắc Bộ.
Câu 18: Khoảng cách trung bình của các hố khi trồng cây ăn quả là:
A. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 5m.
B. theo hàng khách hàng là 3m và cây cách cây là 5m.
C. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 2m.
D. theo hàng khách hàng là 15m và cây cách cây là 5m.
Câu 19: Kích thước hố trồng cây ăn quả là:
A. 50cm x 50cm x 50cm.
B. 50cm x 60cm x 70cm.
C. 50cm x 50cm x 80cm.
D. 30cm x 40cm x 50cm.
Câu 20: Nên tưới nước cho cây tại thời điểm nào?
A. Sau khi trồng 2 tuần.
B. Sau khi trồng 1 tuần.
C. Sau khi trồng 1 tháng.
D. Ngay sau khi trồng.
Câu 21: Quy trình thực hành trồng cây ăn quả gồm mấy bước?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 22: Người ta bón lót phân hóa học gì vào hố?
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Cả phân đạm, lân và kali.
D. Phân đạm.
Câu 23: Để giữ ẩm cho cây mới trồng có thể thực hiện biện pháp nào?
A. Phủ lá khô, rơm hoặc rạ xung quanh gốc.
B. Trong khi ở nơi có ánh sáng mặt trời.
C. Trồng đứng hoặc xiên ngược chiều gió thổi đến.
D. Bón phân một lần cho cây một năm tuổi.
Câu 24: Bón lót vào hố phân hữu cơ thương mại một lượng khoảng:
A. 20 kg.
B. 10 kg.
C. 1 kg.
D. 100 g.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Cây ăn quả có múi thường được trồng ở các tỉnh thành nào của Việt Nam? Quả có múi đem lại giá trị dinh dưỡng gì cho sức khoẻ con người?
b) Để trồng cây ăn quả có múi, người ta phải lựa chọn thời vụ, xác định mật độ và chuẩn bị hố trồng cây như thế nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, vì sao ngay sau khi thu hoạch, người ta lại chặt bỏ cây chuối?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | |||||
Bài 9. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối | 8 | 2 | 1 | 10 | 1 | 3,5 | |||||
Bài 10. Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | 8 | 2 | 10 | 0 | 2,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 24 | 3 | 28 |
Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | |||||
CHỦ ĐỀ 3: KĨ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ PHỔ BIẾN | 3 | |||||||
Bài 8: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu là cây ăn quả có múi, các tỉnh nào của Việt Nam phổ biến trồng những cây này và giá trị dinh dưỡng mà quả của cây đem lại. - Chỉ ra được các yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi và quy trình trồng, chăm sóc cây ăn quả có múi | 1 | 4 | C1a | C1 đến C4 | ||
Vận dụng | - Vận dụng được quy trình trồng cây ăn quả có múi. | 1 | C1b | |||||
Bài 9: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm thực vật học và yêu cầu ngoại cảnh của cây chuối. - Nhận biết được quy trình trồng, chăm sóc và kĩ thuật tỉa cành, tạo tán, điều khiển ra hoa, đậu quả của cây chuối | 8 | C5 đến C12 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm thực vật học của cây chuối. | 2 | C13, C14 | |||||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để giải thích lí do vì sao sau khi thu hoạch quả, người ta thường chặt bỏ cây chuối. | 1 | C2 | |||||
Bài 10: Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | Nhận biết | - Nhận biết được kĩ thuật trồng và chăm sóc một loại cây ăn quả. | 8 | C15 đến C22 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được số lượng kg phân bón cần và các biện pháp giữ ẩm cho cây. | 2 | C23, C24 | |||||