Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Cánh diều - Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 9 – TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Quy trình tích hợp trồng cây ăn quả có múi có bao nhiêu bước?
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 11.
Câu 2: Cây ăn quả có múi thường được trồng với mật độ:
A. 600 cây/ha.
B. 400 cây/ha.
C. 500 cây/ha.
D. 700 cây/ha.
Câu 3: Kích thước hố trồng cây ăn quả có múi là:
A. 50cm × 50cm × 50cm.
B. 50cm × 60cm × 70cm.
C. 50cm × 50cm × 80cm.
D. 30cm × 40cm × 50cm.
Câu 4: Bưởi Đoan Hùng là giống cây nổi tiếng ở tỉnh nào?
A. Vĩnh Long.
B. Phú Thọ.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Hà Tĩnh.
Câu 5: Tuổi thọ của lá trên cây chuối khoảng bao nhiêu ngày?
A. 50 - 100 ngày.
B. 50 - 150 ngày.
C. 60 - 90 ngày.
D. 150 - 200 ngày.
Câu 6: Chọn phát biểu sai.
A. Quả chuối có vỏ màu xanh chuyển sang vàng khi chín.
B. Khối lượng của mỗi quả chuối khoảng 50 đến 300 gam.
C. Mỗi buồng chuối có khoảng từ 20 đến 30 nải.
D. Quả chuối có chiều dài từ 10 đến 25 cm.
Câu 7: Nhiệt độ thích hợp để cây chuối sinh trưởng và phát triển là:
A. 20 – 24oC.
B. 24 – 26oC.
C. 25 – 36oC.
D. 20 - 30oC.
Câu 8: Lượng mưa thích hợp cho trồng cây chuối khoảng:
A. 1000 - 1600 mm/năm.
B. 200 - 400 mm/năm.
C. 500 - 1500 mm/năm.
D. 1800 - 2000 mm/năm.
Câu 9: Phương pháp thường được sử dụng để nhân giống cây chuối là:
A. chiết cành và ghép cành.
B. gieo hạt và ghép cành.
C. chiết cành và tách chồi.
D. nuôi cấy mô và tách chồi.
Câu 10: Thời điểm thích hợp để trồng chuối ở miền Bắc là:
A. vụ xuân và vụ hè.
B. vụ hè và vụ đông.
C. vụ xuân và vụ thu.
D. vụ xuân và vụ đông.
Câu 11: Cây chuối thường được trồng với mật độ:
A. 2000 - 2500 cây/ha.
B. 200 - 250 cây/ha.
C. 1200 - 2000 cây/ha.
D. 3000 - 5000 cây/ha.
Câu 12: Lượng phân bón sau khi trồng 15 ngày là:
A. 0,15 kg đạm urea, 0,25 kg phân KCl.
B. 0,025 kg đạm urea, 0,075 kg phân KCl.
C. 0,25 kg đạm urea, 0,75 kg phân KCl.
D. 0,025 kg đạm urea, 0,25 kg phân KCl.
Câu 13: Nhiệt độ thích hợp để cho quả chuối chín là:
A. 20oC.
B. 24oC.
C. 50oC.
D. 30oC.
Câu 4: Cây chuối được bị ngập úng trong bao lâu thì sẽ chết?
A. 1 tháng.
B. 1 ngày.
C. 1 tuần.
D. 1 năm.
Câu 15: Ở vùng nào nước ta nên trồng cây ăn quả vào đầu mùa mưa?
A. Miền Bắc.
B. Miền Trung.
C. Miền Nam.
D. Duyên Hải Bắc Bộ.
Câu 16: Khoảng cách trung bình của các hố khi trồng cây ăn quả là:
A. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 5m.
B. theo hàng khách hàng là 3m và cây cách cây là 5m.
C. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 2m.
D. theo hàng khách hàng là 15m và cây cách cây là 5m.
Câu 17: Kích thước hố trồng cây ăn quả là:
A. 50cm x 50cm x 50cm.
B. 50cm x 60cm x 70cm.
C. 50cm x 50cm x 80cm.
D. 30cm x 40cm x 50cm.
Câu 18: Nên tưới nước cho cây tại thời điểm nào?
A. Sau khi trồng 2 tuần.
B. Sau khi trồng 1 tuần.
C. Sau khi trồng 1 tháng.
D. Ngay sau khi trồng.
Câu 19: Quy trình thực hành trồng cây ăn quả gồm mấy bước?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Người ta bón lót phân hóa học gì vào hố?
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Cả phân đạm, lân và kali.
D. Phân đạm.
Câu 21: Tần suất bón phân cho cây ăn quả là:
A. 3 tháng/lần.
B. 2 tháng/lần.
C. 4 tháng/lần.
D. 5 tháng/lần.
Câu 22: Tiêu chí của sản phẩm là:
A. cây đứng nghiêng theo chiều gió.
B. đất ẩm.
C. đất khô thoáng khí.
D. mặt hố không được che phủ.
Câu 23: Dụng cụ và vật liệu nào không cần thiết trong quá trình trồng và chăm sóc cây ăn quả là gì?
A. Dao nhỏ sắc, kéo.
B. Khay đựng đất bột mịn hoăc cát.
C. Cuốc, dầm.
D. Bình tưới nước.
Câu 24: Sắp xếp thứ tự các bước tiến hành trong quá trình trồng và chăm sóc cây ăn quả:
(1) Tưới nước
(2) Trồng cây
(3) Đào hố.
(4) Cắm cọc và phủ gốc
(5) Bón lót
(6) Bón phân
A. 3 - 5 - 4 - 2 - 6 - 1.
B. 3 - 1 - 4 - 2 - 5 - 6 .
C. 3 - 5 - 2 - 4 - 1 - 6.
D. 3 - 6 - 4 - 2 - 5 - 1.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Hãy kể tên các loại sâu, bệnh phổ biến xuất hiện khi trồng cây ăn quả có múi và nêu biện pháp phòng tránh các loại sâu, bệnh đó.
b) Hãy cho biết lợi ích khi dùng phân hữu cơ khi trồng cây ăn quá có múi là gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, vì sao cây chuối lại dễ bị đổ ngã? Nêu 2 biện pháp chống đổ ngã cho cây chuối thường được sử dụng ở địa phương em.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | |||||
Bài 9. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối | 8 | 2 | 1 | 10 | 1 | 3,5 | |||||
Bài 10. Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | 8 | 2 | 10 | 0 | 2,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 24 | 3 | 28 |
Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | |||||
CHỦ ĐỀ 3: KĨ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ PHỔ BIẾN | 3 | |||||||
Bài 8: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu là cây ăn quả có múi, các tỉnh nào của Việt Nam phổ biến trồng những cây này và giá trị dinh dưỡng mà quả của cây đem lại. - Chỉ ra được các yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi và quy trình trồng, chăm sóc cây ăn quả có múi. - Chỉ ra được vai trò của phân hữu cơ trong quá trình bón phân cho cây ăn quả có múi. | 1 | 4 | C1b | C1 đến C4 | ||
Vận dụng | - Vận dụng được quy trình phòng, tránh sâu, bệnh ở cây ăn quả có múi. | 1 | C1a | |||||
Bài 9: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm thực vật học và yêu cầu ngoại cảnh của cây chuối. - Nhận biết được quy trình trồng, chăm sóc và kĩ thuật tỉa cành, tạo tán, điều khiển ra hoa, đậu quả của cây chuối | 8 | C5 đến C12 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến cây chuối. | 2 | C13, C14 | |||||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để giải thích lí do vì sao cây chuối dễ bị đổ và vận dụng các biện pháp phòng tránh. | 1 | C2 | |||||
Bài 10: Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | Nhận biết | - Nhận biết được kĩ thuật trồng và chăm sóc một loại cây ăn quả. | 8 | C15 đến C22 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được số lượng kg phân bón cần và các biện pháp giữ ẩm cho cây. | 2 | C23, C24 | |||||