Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Cánh diều - Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 9 – TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khoảng thời gian từ lúc 3:00 đến khi quả chín là
A. 5 - 6 tháng.
B. 4 - 5 tháng.
C. 6 - 7 tháng.
D. 7 - 10 tháng.
Câu 2: Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển tốt là:
A. 12 – 39oC.
B. 23 – 29oC.
C. 25 – 35oC.
D. 20 - 30oC.
Câu 3: Quy trình tích hợp trồng cây ăn quả có múi có bao nhiêu bước?
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 11.
Câu 4: Cây ăn quả có múi thường được trồng với mật độ:
A. 600 cây/ha.
B. 400 cây/ha.
C. 500 cây/ha.
D. 700 cây/ha.
Câu 5: Kích thước hố trồng cây ăn quả có múi là:
A. 50cm × 50cm × 50cm.
B. 50cm × 60cm × 70cm.
C. 50cm × 50cm × 80cm.
D. 30cm × 40cm × 50cm.
Câu 6: Bưởi Đoan Hùng là giống cây nổi tiếng ở tỉnh nào?
A. Vĩnh Long.
B. Phú Thọ.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Hà Tĩnh.
Câu 7: Biện pháp giúp thúc đẩy cây ra hoa đối với cây sinh trưởng mạnh là:
A. khoanh vỏ cành cấp 1 vào đầu tháng 11 dương lịch.
B. khoanh vỏ cành cấp 2 vào đầu tháng 11 dương lịch.
C. khoanh vỏ cành cấp 1 vào đầu tháng 1 dương lịch.
D. khoanh vỏ cành cấp 2 vào đầu tháng 1 dương lịch.
Câu 8: Ở tỉnh Vĩnh Long nổi tiếng với giống bưởi nào?
A. bưởi Phúc Trạch.
B. bưởi Năm Roi.
C. bưởi Tân Triều.
D. bưởi Thanh Trà.
Câu 9: Đâu không phải là giống cây ăn quả có múi?
A. Cam.
B. Bưởi.
C. Chuối.
D. Chanh.
Câu 10: Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến?
A. Chiết cành và ghép cành.
B. Gieo hạt và ghép cành.
C. Chiết cành và giâm cành.
D. Gieo hạt và chiết cành.
Câu 11: Phương pháp thường được sử dụng để nhân giống cây chuối là
A. chiết cành và ghép cành.
B. gieo hạt và ghép cành.
C. chiết cành và tách chồi.
D. nuôi cấy mô và tách chồi.
Câu 12: Thời điểm thích hợp để trồng chuối ở miền Bắc là
A. vụ xuân và vụ hè.
B. vụ hè và vụ đông.
C. vụ xuân và vụ thu.
D. vụ xuân và vụ đông.
Câu 13: Cây chuối thường được trồng với mật độ
A. 2000 - 2500 cây/ha.
B. 200 - 250 cây/ha.
C. 1200 - 2000 cây/ha.
D. 3000 - 5000 cây/ha.
Câu 14: Lượng phân bón sau khi trồng 15 ngày là
A. 0,15 kg đạm urea, 0,25 kg phân KCl.
B. 0,025 kg đạm urea, 0,075 kg phân KCl.
C. 0,25 kg đạm urea, 0,75 kg phân KCl.
D. 0,025 kg đạm urea, 0,25 kg phân KCl.
Câu 15: Thời điểm thích hợp để trồng cây ăn quả ở miền Bắc là
A. vụ xuân và vụ hè.
B. vụ hè và vụ đông.
C. vụ xuân và vụ thu.
D. vụ xuân và vụ đông.
Câu 16: Thời điểm thích hợp để cây ăn quả ở miền Bắc Trung Bộ là
A. tháng 10 - 11.
B. tháng 2 - 3.
C. tháng 7 - 8.
D. tháng 8 - 9.
Câu 17: Ở vùng nào nước ta nên trồng cây ăn quả vào đầu mùa mưa?
A. Miền Bắc.
B. Miền Trung.
C. Miền Nam.
D. Duyên Hải Bắc Bộ.
Câu 18: Khoảng cách trung bình của các hố khi trồng cây ăn quả là
A. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 5m.
B. theo hàng khách hàng là 3m và cây cách cây là 5m.
C. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 2m.
D. theo hàng khách hàng là 15m và cây cách cây là 5m.
Câu 19: Kích thước hố trồng cây ăn quả là
A. 50cm x 50cm x 50cm.
B. 50cm x 60cm x 70cm.
C. 50cm x 50cm x 80cm.
D. 30cm x 40cm x 50cm.
Câu 20: Nên tưới nước cho cây tại thời điểm nào?
A. Sau khi trồng 2 tuần.
B. Sau khi trồng 1 tuần.
C. Sau khi trồng 1 tháng.
D. Ngay sau khi trồng.
Câu 21: Quy trình thực hành trồng cây ăn quả gồm mấy bước?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 22: Người ta bón lót phân hóa học gì vào hố?
A. Phân lân
B. Phân kali
C. Cả phân đạm, lân và kali.
D. Phân đạm.
Câu 23: Bón lót vào hố phân hữu cơ thương mại một lượng khoảng:
A. 20 kg.
B. 10 kg.
C. 1 kg.
D. 100 g.
Câu 24: Dụng cụ và vật liệu nào không cần thiết trong quá trình trồng và chăm sóc cây ăn quả là gì?
A. Dao nhỏ sắc, kéo.
B. Khay đựng đất bột mịn hoăc cát.
C. Cuốc, dầm.
D. Bình tưới nước.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Trình bày kĩ thuật bón phân, tưới nước cho cây chuối.
b) Lợi ích của việc xen canh cây chuối với các loại cây khác là gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, tại sao sau khi bón phân cây ăn quả có múi cần thường xuyên tưới nước, giữ ẩm?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | 8 | 2 | 1 | 10 | 1 | 3,5 | |||||
Bài 9. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | |||||
Bài 10. Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | 8 | 2 | 10 | 0 | 2,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 24 | 3 | 28 |
Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | ||||
CHỦ ĐỀ 3: KĨ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ PHỔ BIẾN | 3 | 24 | |||||
Bài 8: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm thực vật học và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi. - Nhận biết được quy trình trồng, chăm sóc và kĩ thuật tỉa cành, tạo tán, điều khiển ra hoa, đậu quả của cây ăn quả có múi | 8 | C1 đến C8 | |||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến cây ăn quả có múi. | 2 | C9, C10 | ||||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để lí giải vì sao sau khi bón phân cho cây ăn quả có mùi phải thường xuyên tưới nước, giữ ẩm. | 1 | C2 | ||||
Bài 9: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối | Thông hiểu | - Chỉ ra được các tỉnh nào của Việt Nam phổ biến trồng những cây chuối và giá trị dinh dưỡng mà quả của cây đem lại. - Chỉ ra được các yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi và quy trình trồng, chăm sóc cây chuối. - Chỉ ra được lợi ích của việc trồng xen canh cây chuối với các cây khác. | 1 | 8 | C1b | C10 đến C14 | |
Vận dụng | - Chỉ ra được quy trình, kĩ thuật bón phân, tưới nước cho cây chuối | 1 | C1a | ||||
Bài 10: Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | Nhận biết | - Nhận biết được kĩ thuật trồng và chăm sóc một loại cây ăn quả. | 8 | C15 đến C22 | |||
Thông hiểu | - Chỉ ra được số lượng kg phân bón cần và các biện pháp giữ ẩm cho cây. | 2 | C23, C24 | ||||