Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 12)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức

SỞ GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…


 

Đề có 4 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2025 – 2026

Môn: Địa lý. Khối: 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 

Câu 1. Cho biểu đồ về dân số của khu vực Mỹ - la - tỉnh giai đoạn 2000-2020.

kenhhoctap

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.

B. Chuyển dịch cơ cấu dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.

C. Cơ cấu dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.

D. Tốc độ tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.

Câu 2: APEC là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?

A. Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á – TBD.

B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

C. Hội nghị thượng đỉnh Á – Âu.

D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

Câu 3: Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung ở ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp.

C. Lâm nghiệp.

B. Nông nghiệp.

D. Dịch vụ.

Câu 4: Chỉ số nào sau đây là thước đo tổng hợp sự phát triển con người?

A. GDP/người.

B. GDP.

C. HDI.

D. GNI.

Câu 5: Giải pháp mang tính cấp bách khi giải quyết vấn đề khủng hoảng an ninh lương thực là

A. cung cấp lương thực và cứu trợ nhân đạo.

B. tăng năng suất và phát triển bền vững.

C. phát huy vai trò của các tổ chức quốc tế.

D. bình ổn giá, ưu tiên hàng lương thực.

Câu 6: Biểu hiện của việc tăng cường áp dụng các tiêu chuẩn toàn cầu là

A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu được mở rộng.

B. vai trò của Tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn.

C. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.

D. các tiêu chuẩn thống nhất áp dụng trên nhiều lĩnh vực.

Câu 7: Liên hợp quốc có nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?

A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.

B. Duy trì nên thương mại toàn cầu.

C. Thúc đẩy tự do thương mại và đầu tư.

D. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.

Câu 8: Việc giải quyết vấn đề nào sau đây đòi hỏi trực tiếp có sự hợp tác toàn cầu?

A. Chống khan hiếm nước ngọt.

B. Sử dụng hợp lí tài nguyên.

C. Ổn định, hòa bình thế giới.

D. Bảo vệ môi trường ven biển.

Câu 9: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 13: Cho biểu đồ sau: 

kenhhoctap

GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Thái Lan?

A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.

B. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

C. Thái Lan tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm.

Câu 14: Khu vực Mỹ La-tinh có nhiều thuận lợi trong phát triển kinh tế do vị trí tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

A. Hoa Kỳ.

B. Ca na đa

C. Nhật Bản.

D. Trung Quốc.

Câu 15: Phía tây của khu vực Mỹ La-tinh có địa hình.

A. chủ yếu là các đảo và quần đảo ven bờ.

B. chủ yêu là các đồng bằng và ven biển.

C. bao gồm miền núi thấp và đồng bằng.

D. bao gồm sơn nguyên, vùng núi trẻ An-đét.

Câu 16: Mất an ninh lương thực dẫn tới hệ quả chủ yếu nào sau đây?

A. Đẩy nhanh tốc độ biến đổi khí hậu.

B. Gia tăng nạn khủng bố trên thế giới.

C. Làm suy giảm chất lượng cuộc sống.

D. Làm phức tạp các vấn đề xung đột.

Câu 17: Toàn cầu hóa kinh tế đã dẫn tới sự ra đời và phát triển của tổ chức nào sau đây?

A. Y tế toàn cầu.

C. Chính trị toàn cầu.

B. Tài chính toàn cầu.

D. Giáo dục toàn cầu.

Câu 18: Phía đông khu vực Mỹ La-tinh giáp với đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương.

B. Ân Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Nam Đại Dương.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. Cho bảng số liệu: 

TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI

GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm2005201020152020
Xuất Khẩu13 014,019 009,021 341,822 594,7
Nhập Khẩu12 804,018 467,220 815,821 949, 6

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

a) Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới giai đoạn 2005 - 2020 tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

b) Giá trị xuất khẩu hàng hóa luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu giai đoạn 2005 - 2020.

c) Giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế ngày càng tăng biểu hiện của khu vực hóa kinh tế.

d) Để thể hiện quy mô giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ giai đoạn 2005 - 2020 biểu đồ đường là thích hợp nhất.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.

Câu 1. Cho bảng số liệu sau:

Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới giai đoạn 2000 – 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

NămXuất khẩuNhập khẩu
20007 961,77 972,3
201019 009,018 467,2
201924 970,724 418,2
202022 594,721 949,6

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên em hãy:

a. Tính cơ cấu Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới giai đoạn 2000 – 2020 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân của đơn vị %). 

b. Năm 2020 tỉ trọng trị giá nhập khẩu giảm bao nhiêu % sơ với năm 2000 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Câu 2: Năm 2020, dân số của Mĩ La-tinh là 652,3 triệu người, trong đó dân số trong độ tuổi lao động là 438,3 triệu người. Tính tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động so với tổng dân số của Mĩ La-tinh. (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Câu 3: .............................................

.............................................

.............................................
 

----HẾT----

ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, LỚP 11

NĂM HỌC 2024 - 2025

1. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

A. Sự khác biệt về trình độ phát triển KT-XH của các nhóm nước

(2,0 điểm)

A1. Các nhóm nước

A2. Sự khác biệt về kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước

4 câu

3 câu

 

1 câu

25%

2

B. Toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế; Một số tổ chức khu vực và quốc tế; Một số vấn đề an ninh toàn cầu

(2,5 điểm)

B1. Toàn cầu hoá kinh tế

B2. Khu vực hoá kinh tế

B3. Một số tổ chức khu vực và quốc tế

B4. Một số vấn đề an ninh toàn cầu

4 câu

 

20%

3

C. Nền kinh tế tri thức

(0,5 điểm)

C1. Đặc điểm

C2. Các biểu hiện

2 câu   

5%

4

D. Khu vực Mỹ La-tinh

(4,0 điểm)

D1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

D2. Dân cư, xã hội

D3. Kinh tế

D4. Cộng hoà Liên bang Bra-xin

4 câu

2 câu 

1 câu

40%

5

E. Kĩ năng tính toán 

(1,0 điểm)

- Tính toán các số liệu liên quan đến kinh tế, dân cư, tự nhiên của Mĩ la-tinh, các chỉ số kinh tế trên thế giới… 6 câu  10%
 Tổng hợp chung 

40%

(4,0 điểm)

30%

(3,0 điểm)

20%

(2,0 điểm)

10%

(1,0 điểm)

100%

(10 điểm)

2. Đặc tả đề kiểm tra giữa kì I

TT

Chương/chủ đề

Nội dung

Mức độ kiến thức/ kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Mức độ nhận thức

Tỉ lệ

(%)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

A. Sự khác biệt về trình độ phát triển KT-XH của các nhóm nước

(2,0 điểm)

A1. Các nhóm nước

A2. Sự khác biệt về kinh tế - xã hội

Nhận biết

- Phân biệt được nước phát triển và nước đang phát triển theo trình độ phát triển kinh tế.

- Nêu được các chỉ tiêu phân biệt các nhóm nước theo trình độ phát triển kinh tế.

- Phân biệt được GNI/người, cơ cấu kinh tế, HDI của nước phát triển và nước đang phát triển.

Thông hiểu

- Trình bày được sự khác biệt về kinh tế (quy mô, tốc độ phát triển kinh tế; cơ cấu kinh tế; trình độ phát triển kinh tế) và một số khía cạnh xã hội (dân cư, đô thị hóa; giáo dục và y tế) của các nhóm nước.

– Phân tích được bảng số liệu về kinh tế - xã hội của các nhóm nước.

Vận dụng cao: Giải thích xu hướng phát triển hiện nay ở các nhóm nước.

4 câu

3 câu

 

1 câu

25%

2

B. Toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế; Một số tổ chức khu vực và quốc tế; Một số vấn đề an ninh toàn cầu 

(2,5 điểm)

B1. Toàn cầu hoá kinh tế.

B2. Khu vực hóa kinh tế

B3. Một số tổ chức khu vực và quốc tế

B4. Một số vấn đề an ninh toàn cầu

Nhận biết

– Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế.

– Trình bày được các biểu hiện của khu vực hoá kinh tế.

– Trình bày được một số tổ chức khu vực và quốc tế: UN, IMF, WTO, APEC.

-  Nêu được một số vấn đề an ninh toàn cầu hiện nay và khẳng định được sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình.

Thông hiểu

- Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới.

4 

20%

3

C. Nền kinh tế tri thức

(0,5 điểm)

C1. Đặc điểm

C2. Các biểu hiện

Nhận biết:

- Nêu được quan niệm về nền kinh tế tri thức.

- Nêu được đặc điểm của nền kinh tế tri thức.

2 câu (DT1)  

5%

4

D. Khu vực Mỹ La-tinh

(4,0 điểm)

D1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

D2. Dân cư, xã hội

D3. Kinh tế

D4. Cộng hoà Liên bang Bra-xin

Nhận biết

- Trình bày được đặc điểm của vị trí địa lí.

- Trình bày được một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

- Trình bày được vấn đề đô thị hoá và một số vấn đề dân cư và xã hội của khu vực

- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của Mỹ La-tinh.

Thông hiểu

– Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.

Vận dụng

Vẽ được biểu đồ, rút ra được nhận xét về kinh tế, xã hội Mỹ La-tinh, Bra-xin.

Vận dụng cao:

Giải thích được sự phát triển ngành kinh tế của Mĩ la-tinh.

4 câu

2 câu 

1 câu

40%

5

E. Kĩ năng tính toán

(1,0 điểm)

- Số liệu thống kê về kinh tế, dân cư, tự nhiên của Mĩ la-tinh, các chỉ số kinh tế trên thế giới.- Tính toán các số liệu liên quan đến kinh tế, dân cư, tự nhiên của Mĩ la-tinh, các chỉ số kinh tế trên thế giới. 6 câu  

10%

Tỉ lệ (%) 40%30%20%10%100%

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay