Đề thi giữa kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THPT…………...

Chữ kí GT2: ...........................

          

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Đặc điểm khí hậu ở Ha-oai là

  1. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương.
  2. cận cực. D. nhiệt đới.

Câu 2. Địa hình phía tây của phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ bao gồm:

  1. các dãy núi trẻ, xen giữa bồn địa và cao nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
  2. đồng bằng Trung tâm, đồng bằng Lớn, đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
  3. dãy A-pa-lát và vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
  4. hệ thống các núi lửa.

Câu 3. Mật độ dân số trung bình năm 2020 của Hoa Kỳ là

  1. 32 người/km2. B. 33 người/km2.
  2. 34 người/km2. D. 35 người/km2.

Câu 4. Hình thức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là

  1. hộ gia đình. B. thể tổng hợp nông nghiệp.
  2. trang trại. D. hợp tác xã nông nghiệp.

Câu 5. Ngành lâm nghiệp Hoa Kỳ có đặc điểm

  1. chiếm tỉ trọng hơn 1% trong cơ cấu GDP.
  2. tập trung ở khu vực trung tâm.
  3. chỉ có hoạt động khai thác, không có hoạt động trồng rừng.
  4. có quy mô lớn và mang tính công nghiệp.

Câu 6. Địa hình Liên bang Nga phân thành hai phần phía Tây và phía Đông với ranh giới là

  1. dãy U-ran. B. sông Von-ga.
  2. sông Ô-bi. D. sông I-nê-nít-xây.

Câu 7. Thành phố đông dân nhất ở Liên bang Nga là

  1. Xanh Pê-téc-bua. B. Mát-xcơ-va.
  2. Vla-đi-vô-xtốc. D. Ê-ca-tê-rin-bua.

Câu 8. Rừng lá kim (tai-ga) ở Liên bang Nga chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích rừng cả nước?

  1. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.

Câu 9. Năm 2020, sản lượng gỗ tròn khai thác ở Liên bang Nga đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?

  1. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.

Câu 10. Liên bang Nga có bao nhiêu vùng kinh tế?

  1. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 11. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?

  1. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
  2. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.

Câu 12. Các sông của Nhật Bản

  1. đa số có chiều dài lớn, nhiều nước, giàu phù sa.
  2. phần lớn chảy theo hướng bắc – nam.
  3. tạo nên những đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
  4. có giá trị về thủy điện nhưng hạn chế về mặt giao thông.

Câu 13. Thảm thực vật của Hoa Kỳ rất đa dạng chủ yếu là

  1. Hoa Kỳ có lịch sử phát triển lâu đời. B. có nhiều sông, hồ.
  2. khí hậu phân hóa đa dạng. D.địa hình phân hóa đa dạng.

Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng về ngành ngoại thương của Hoa Kỳ?

  1. Hoa Kỳ là cường quốc về ngoại thương của thế giới.
  2. Hoa Kỳ là nước xuất siêu với giá trị ngày càng lớn.
  3. Các đối tác thương mại chính là Ca-na-đa, Mê-hi-cô, EU, Trung Quốc, Nhật Bản,...
  4. Hoa Kỳ xuất khẩu và nhập khẩu rất nhiều loại sản phẩm.

Câu 15. Điều nào sau đây là tác động tiêu cực của tỉ lệ sinh thấp đối với sự phát triển kinh tế của Liên bang Nga?

  1. Gia tăng phúc lợi xã hội cho nhóm người cao tuổi.
  2. Giảm chi tiêu của chính phủ cho lương hưu và dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
  3. Gia tăng nhu cầu đầu tư nước ngoài.
  4. Nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ giảm.

Câu 16. Nhận xét nào dưới đây không đúng về lãnh thổ Liên bang Nga?

  1. Có diện tích rộng nhất thế giới, nằm trên cả hai châu lục (châu Á, châu Âu).
  2. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo.
  3. Tiếp giáp với nhiều quốc gia (14 quốc gia).
  4. Tiếp giáp Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 17. Ngành thủy sản Liên bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?

  1. Phát triển mạnh do có nguồn lợi thủy sản dồi dào, phương tiện và công nghệ khai thác hiện đại.
  2. Sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.
  3. Sản lượng thủy sản nuôi trồng còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.
  4. Một số sản phẩm thủy sản có sản lượng lớn và giá trị kinh tế cao là cá hồi, cá thu, cá tuyết,...

Câu 18. Theo dự báo của Bộ Năng lượng Liên bang Nga, đến năm 2035 - 2040 nhu cầu năng lượng thế giới sẽ tăng khoảng bao nhiêu phần trăm so với hiện tại?

  1. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.

Câu 19. Ở Nhật Bản có các loại hình thiên tai chủ yếu nào sau đây?

  1. Rét hại, hạn hán, bão. B. Ngập lụt, sạt lở đất, sóng thần.
  2. Triều cường, núi lửa, sóng thần. D. Động đất, núi lửa, bão.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng về xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở Nhật Bản?

  1. Tỉ lệ nhóm dân số từ 15 đến 64 tuổi ít nhất.
  2. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên tăng nhanh.
  3. Tỉ lệ nhóm dân số dưới 15 tuổi tăng nhanh.
  4. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên cao nhất.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Kinh tế Hoa Kỳ phát triển như thế nào? Hãy giải thích đặc điểm nền kinh tế hàng đầu thế giới của Hoa Kỳ.

Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

                                     Năm

Trị giá

2000

2010

2015

2020

Xuất khẩu

114,4

445,5

391,4

381,0

Nhập khẩu

62,4

322,4

281,6

304,6

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

  1. a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
  2. b) Nhận xét về trị giá và cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn trên.

Câu 3 (1 điểm). Nhật bản là một trong những quốc gia phát triển bậc nhất tại châu Á và có vị thế cao trên toàn cầu. Tuy nhiên, quốc gia này đang đối mặt với nguy cơ già hóa dân số nghiêm trọng. Số lượng người già ngày càng tăng lên, tỉ lệ sinh thấp dần theo từng năm và số lượng người trẻ, người trong độ tuổi lao động rất thấp. Năm 2020, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên chiếm 29% tổng số dân và dự báo đến năm 2050, con số này tăng lên 37,7%. Hãy phân tích tác động của sự già hóa dân số đến thị trường lao động và kinh tế, xã hội Nhật Bản.

BÀI LÀM

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay