Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có vai trò quan trọng nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
- A. Giải quyết được các nguồn nguyên liệu dư thừa của ngành nông nghiệp.
- B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn, tạo thêm thu nhập.
- C. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
- D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu, sản phẩm.
Câu 2. Trung Quốc đặt trọng tâm vào việc ứng dụng gì để phát triển kinh tế?
- A. Khoa học - công nghệ.
- B. Chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
- C. Chính sách thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
- D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 3. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là?
- A. điện tử - tin học.
- B. công nghiệp thực phẩm.
- C. khai thác khoáng sản.
- D. sản xuất ô-tô.
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?
- A. Na-mi-bi-a.
- B. Lê-xô-thô.
- C. Bốt-xoa-na.
- D. E-xoa-ti-ni.
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến hiện đại hóa nền kinh tế - xã hội Trung Quốc?
- A. Nền kinh tế lạc hậu, năng suất thấp, không chu cấp cho dân số kháng lồ ngày càng tăng.
- B. Sự chuyến biến theo hướng mới của nền kinh tế thế giới và khu vực.
- C. Đường lối kinh tế tập trung, bao cấp Trung Quốc áp dụng không phát huy hiệu quả.
- D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng.
Câu 6. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?
- A. Cận nhiệt đới lục địa.
- B. Cận nhiệt đới gió mùa.
- C. Ôn đới lục địa.
- D. Ôn đới gió mùa.
Câu 7. Cộng hoà Nam Phi là nước có nền nông nghiệp tiên tiến, hiệu quả cao, biểu hiện ở?
- A. Kĩ thuật canh tác cao.
- B. Giá trị xuất khẩu nông sản chiếm 1/3 tổng sản phẩm xuất khẩu.
- C. Cơ cấu cây trồng đa dạng.
- D. Có thế mạnh xuất khẩu cây ăn quả.
Câu 8. Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?
- A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.
- B. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
- C. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.
- D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.
Câu 9. Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là?
- A. Đồng bằng, sơn nguyên.
- B. Núi, cao nguyên và đồi.
- C. Núi cao, đảo, đồng bằng.
- D. Trung du, đồi, núi thấp.
Câu 10. Nông nghiệp là ngành không thể thiếu ở Trung Quốc do?
- A. Nhiều dân tộc sinh sống.
- B. Nhiều đồng bằng rộng.
- C. Sản phẩm để xuất khẩu.
- D. Đông dân, nhu cầu lớn.
Câu 11. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã thực hiện việc nào nào dưới đây?
- A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
- B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
- C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
- D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 12. Sản phẩm của các ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị suất khẩu của Nhật Bản?
- A. 32%.
- B. 99%.
- C. 57%.
- D. 84%.
Câu 13. Trung Quốc chú trọng phát triển ngành nào để đáp ứng nhu cầu dân số và xuất khẩu?
- A. Nông nghiệp.
- B. Lâm nghiệp.
- C. Thuỷ sản.
- D. Công nghiệp.
Câu 14. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng?
- A. Biểu đồ cột.
- B. Biểu đồ tròn.
- C. Biểu đồ miền.
- D. Biểu đồ đường (đồ thị).
Câu 15. Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?
- A. Tacla Macan.
- B. Kalahari.
- C. Victoria Lớn.
- D. Colorado.
Câu 16. Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là?
- A. Kếp-tao.
- B. Po Ê-li-da-bét.
- C. Đuốc-ban.
- D. Prê-tô-ri-a.
Câu 17. Nét độc đáo của địa hình Cộng hoà Nam Phi là?
- A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.
- B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
- C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
- D. Giới động vật rất nghèo nàn.
Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
- A. Công nghiệp điện tử.
- B. Công nghiệp chế tạo.
- C. Công nghiệp luyện kim.
- D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 19. Vì sao dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông?
- A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
- B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.
- C. Ít thiên tai.
- D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.
Câu 20. Sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc có vai trò như thế nào?
- A. Động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng nội địa và miền Tây Trung Quốc.
- B. Phát triển phải dựa trên yếu tố “nội sinh” của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
- C. Phụ thuộc nhiều vào yếu tố bên ngoài.
- D. Chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Em hãy kể tên những dãy núi cao của Trung Quốc?
Câu 2 (1 điểm). Khí hậu ở Cộng hòa Nam Phi có những nét đặc trưng gì? Những nét đặc trưng đó đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này?
Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH
VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
Chỉ tiêu | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
GDP (tỉ USD) | 1 211,3 | 2 286,0 | 6 087,2 | 11 062,0 | 14 688,0 |
Tốc độ tăng GDP (%) | 8,5 | 11,4 | 10,6 | 7,0 | 2,2 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2000 – 2020.
b) Nhận xét và kết luận tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 2000 - 2020.
Câu 4 (1 điểm). Năm 2020, kinh tế châu Phi rơi vào mức suy thoái tồi tệ nhất trong 75 năm với tỉ lệ tăng trưởng GDP kinh tế ở mức âm (-6,4%). Em hãy lí giải nguyên nhân của sự suy thoái này.
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................ ................................................................................................ .............................
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | |||||||||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Ô-XTRÂY-LI-A | |||||||||||
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CỘNG HOÀ NAM PHI | |||||||||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1,75 | |||||
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết được các ngành công nghiệp có giá trị xuất khẩu lớn ở Nhật Bản. | 1 | C18 | ||
Thông hiểu | - Nắm được vị trí của ngành ngoại thương của Nhật Bản so với các nước. - Hiểu được vai trò của việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản | 2 | C8 C1 | |||
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết được số % giá trị suất khẩu các mặt hàng ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo của Nhật Bản. | 1 | C12 | ||
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | ||||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí các hoang mạc lớn của Trung Quốc. - Nhận biết được kiểu khí hậu phổ biến ở miền Tây Trung Quốc. - Kể tên được những dãy núi cao của Trung Quốc. | 2 | 1 | C15 C6 | C1 |
Thông hiểu | - Hiểu được lí do ngành nông nghiệp là ngành không thể thiếu ở Trung Quốc. - Hiểu được lí do vì sao dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông. | 2 | C10 C19 | |||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được ứng dụng trọng tâm giúp phát triển kinh tế của Trung Quốc. - Nhận biết được ngành hàng đáp ứng nhu cầu dân số và xuất khẩu của Trung Quốc. | 2 | C2 C13 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân dẫn đến hiện đại hóa nền kinh tế - xã hội Trung Quốc. - Nắm được việc làm nhằm thu hút vốn đầu tư và công nghệ nước ngoài của Trung Quốc. | 2 | C5 C11 | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2000 – 2020. - Nhận xét và kết luận tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 2000 - 2020. | 1 | C3 | |||
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được vai trò của sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc. | 1 | C20 | ||
Ô-XTRÂY-LI-A | ||||||
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | Nhận biết | - Nhận biết được dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện tốc độ gia tăng kinh tế của Ô-xtrây-li-a. | 1 | C14 | ||
CỘNG HOÀ NAM PHI | ||||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết được các quốc gia thuộc lãnh thổ Cộng hoà Nam Phi. - Nhận biết được các dạng địa hình chủ yếu của Cộng hoà Nam Phi. | 2 | C4 C9 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được các nét độc đáo của địa hình Cộng hoà Nam Phi. - Nêu được đặc trưng của khí hậu ở Cộng hòa Nam Phi. - nêu sự ảnh hưởng của khí hậu Nam Phi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này. | 1 | 1 | C17 | C2 | |
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết được các khu trung tâm công nghiệp chính của Cộng hoà Nam Phi. - Nắm được các ngành cộng nghiệp quan trong trong sản xuất công nghiệp ở Cộng hoà Nam Phi. | 2 | C16 C3 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các biểu hiện cho thấy Cộng hoà Nam Phi là nước có nền nông nghiệp tiên tiến, hiệu quả cao. | C7 | ||||
Vận dụng cao | - Lý giải được nguyên nhân dẫn đến sự suy thoái kinh tế của Cộng hòa Nam Phi. | 1 | C4 |