Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên.
B. Các quy luật tự nhiên.
C. Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Sinh Hóa B. Thiên văn C. Lịch sử D. Địa chất
Câu 3. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành, chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên, thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.

Câu 4. Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì?
A. Chất dễ cháy. C. Chất ăn mòn.
B. Chất gây nổ. D. Phải đeo găng tay thường xuyên.
Câu 5: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
A.
B.
C.
D. 
Câu 6: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là:
A. tấn. B. miligam. C. kilôgam. D. gam.
Câu 7. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là
A. tuần. B. ngày. C.giây. D. giờ.
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12: Đáp án nào sau đây là đúng nhất:
- Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
- Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
- Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
- Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất.
Câu 13: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Gốm
Câu 14: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Gạch D. Cát
Câu 15: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa mì.
Câu 16: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
B. PHẦN TỰ LUẬN : (6,0 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm)
Quan sát hình sau, cho biết giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nhiệt kế và cân.

Câu 18: (2,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
Câu 19: (2,0 điểm)
a) Kể tên các thể của chất?
b) Nêu khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
c) Trình bày tính chất vật lý của oxygen.
d) Nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung là gì? Sử dụng gạch không nung mang lại lợi ích gì cho môi trường

Câu 20: (1,0 điểm) Trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chủ đề 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. lương thực - thực phẩm thông dụng.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
KHUNG MA TRẬN
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số ý/câu | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Mở đầu (7 tiết) | 2 | ||||||||||
| 1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
| 2. Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành | 1 | 1 (C17- 1điểm) | 1 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
| Các phép đo (9 tiết) | 3 | ||||||||||
| 1. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian. | 3 | 1 (C18- 2điểm) | 1 | 3 | 2,75 | ||||||
| 2. Đo nhiệt độ | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
| Các thể của chất (4 tiết) | 1,5 | ||||||||||
| 1. Sự đa dạng của các chất | 1 (C19-Ý 1) | 1 | 1 | 1 | 0,25 | ||||||
| 2. Tính chất và sự chuyển thể của chất | 1 (C19-Ý 2) | 3 | 1 (C20) | 2 | 1 | 1,25 | |||||
| Oxygen và không khí (3 tiết) | 1 (C19-Ý 3) | 2 | 2 | 1 | |||||||
| Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng;(8 tiết) | |||||||||||
| Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng | 1 (C19-Ý 4) | 2 | 1 | 3 | 4 | 2,5 | |||||
| Một số lương thực, thực phẩm thông dụng | 1 | 2 | |||||||||
| Số câu TN, số ý TL | 4 | 8 | 3 | 6 | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 16 | 10,0 |
| Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm | |||||
ĐẶC TẢ ĐỀ
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| 1 | Mở đầu | Mở đầu | Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. | 1-TN C1 | 1-TN C2 | ||
| Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành | Nhận biết - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Trình bày được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo thông thường. | 1-TN C3 | 1-TN C4 1-TL C17 | ||||
| 2 | Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian. | Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài của một vật. - Nêu được đơn vị đo khối lượng. - Nêu được đơn vị đo thời gian. Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học về cách ước lượng đo độ dài, đơn vị đo độ dài, các bước đo độ dài của vật, GHĐ và ĐCNN của thước từ đó xác định chính xác dụng cụ đo chiều rộng của bàn học. - Vận dụng kiến thức đã học để giải thích cách làm. | 1-TN C5 1-TN C6 1-TN C7 | 1-TL C18 | ||
| Đo nhiệt độ | Nhận biết - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. | 1-TN C8 | |||||
| 3 | Chất và sự biến đổi của chất | Ba thể (trạng thái) cơ bản của | – Nêu được các thể của chất – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. | 1-TL (C19-Ý 1) 1-TN C10 1-TN C11 | |||
| Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất | – Nêu khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. | 1-TL (C19-Ý 2) 1-TN C9 1-TN C17 | 1-TL (C20) | ||||
| 4 | Oxygen và không khí | Oxygen và không khí | Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). | 1-TL (C19-Ý 3) | |||
| 5 | Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng | Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng | – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu dùng trong cuộc sống và sản xuất | 1-TL (C19-Ý 4) 1-TN C13 1-TN C14 | 1-TN C15 | ||
| Một số lương thực, thực phẩm thông dụng | Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dùng trong cuộc sống và sản xuất | 1-TN C16 | |||||