Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm. (Ví dụ: Câu 1: A)
Câu 1. Xác định GHĐ và ĐCNN của cân ở hình bên?

A. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
B. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
Câu 2. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì?
A. Khí H2. B. Khí N2. C. Khí O2. D. Khí CO2.
Câu 3. Trên một thước học sinh có ghi các con số từ 0 đến 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30 cm; ĐCNN 1 cm. B. . GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 cm. D. C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
Câu 4. Vật thể tự nhiên là:
A. Ao, hồ, sông, suối. B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 5. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo. B. Gạo và rau xanh. C. Rau xanh. D. Thịt.
Câu 6. Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN?
A. Sinh học. B. Hóa học.
C. Khoa học trái đất. D. Thiên văn học.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm thực hành, biển báo có đặc điểm: Hình tròn, viền đỏ, nền trắng là
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo chỉ dẫn.
C. Biển báo nguy hại do hoá chất gây ra.
D. Biển báo khu vực nguy hiểm.
Câu 8. Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Dầu, than đá, củi. B. Nến, cồn, xăng.
C. Biogas, cồn, củi. D. Cồn, xăng, dầu.
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 13. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?
A. Du lịch. B. Sản xuất nhiệt điện.
C. Giao thông vận tải. D. Sản xuất phần mềm tin học.
Câu 14. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm.
B. Đánh đàn.
C. Cấy lúa.
D. Chơi bóng rổ.
Câu 15. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen.
Câu 16. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:

A. 6,6 cm B. 6,7 cm C. 6,8 cm D. 7,0 cm
- TỰ LUẬN (6,0đ)
Câu 17: (1 điểm) Khoa học tự nhiên bao gồm những lĩnh vực chính nào?
Câu 18: (2 điểm) Đổi các đơn vị sau:
a/ 2,2 km = …?… m; b/ 5 cm = …?…m.
c/ 2 tạ = …?…kg?; d/ 250 g = …?… kg.
g/ 4 h = …?…phút. h/ 15 s = …?… phút.
i/ 67 0F = …?…0C. k/ 60 0C = …?…0F.
Câu 19: (2 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Câu 20: (1 điểm) Tại sao phải sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? Em hãy đề xuất biện pháp sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả.
*** HẾT ***
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
1. Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 của năm học.
2. Thời gian làm bài: 90 phút
3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận
Chủ đề | Mức Độ | Tổng số câu | Tổng điểm | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU (7 Tiết) | 3 0,75đ | 4 1,0đ | 1 0,25đ | 4 | 4 | 2,0 | |||||
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO (10 Tiết) | 1 0,25đ | 3 (0,75đ) | 8 2,0đ | 4 | 8 | 3,0 | |||||
Chủ đề 2, 3: Các thể của chất. Oxygen và không khí (7 Tiết) | 5 (1,25) | 8 (2,0) | 5 | 8 | 3,25 | ||||||
Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, | 3 (0,75) | 4 (1,0) | 3 | 4 | 1,75 | ||||||
lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (9 tiết) | |||||||||||
| Số câu/ số ý | 12 | 4 | 4 | 8 | 8 | 4 | 16 | 24 | |||
| Điểm số | 3,0 đ | 1,0 đ | 1,0 đ | 2,0 đ | 2 đ | 1 đ | 10 đ | ||||
| Tổng số điểm | 4,0 đ | 3,0 đ | 2 ,0 đ | 1,0 đ | |||||||
- Bảng đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
| MỞ ĐẦU (7 Tiết) (Từ bài 1 đến bài 3) | ||||||
| Nhận biết |
| C1, C2, C3, C6 | |||
Thông hiểu |
biệt được vật sống và vật không sống. | C4 | ||||
| – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. | |||||
Vận dụng |
| |||||
| Chủ đề 1: (10 Tiết) CÁC PHÉP ĐO (Từ bài 4 đến bài 7) | ||||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
- Đo chiều dài. | Nhận biết |
| C17, a,b, c,d | |||
gian. | - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) | |||||
- Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ. | Thông hiểu |
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. | C5, C7, C8, | |||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. | ||||||
| – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
Vận dụng |
| C18, a,b, c,d, g,h, i,k, | ||||
| Vận dụng cao | - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài | |||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
| ví dụ trong sách giáo khoa. | ||||||
Chủ đề 2, 3: (8 Tiết) CÁC THỂ CỦA CHẤT, OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ (từ bài 8 đến bài 10) | ||||||
| - Sự đa | ||||||
| dạng và các | - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở | |||||
| thể cơ bản | xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự | |||||
| của chất. | nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu | |||||
| - Sự chuyển | sinh) | |||||
| đổi thể | - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. | |||||
(trạng thái) của chất. |
| C9, | ||||
| Nhận biết |
| C10, C11, C12, | |||
| môi trường | sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. | C13 | ||||
| không khí. | - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy | |||||
| - Nêu được khái niệm về sự sự sôi. | ||||||
| - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. | ||||||
| - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. | ||||||
| - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. | ||||||
- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. | ||||||
Thông hiểu |
| C19 a1,a2, b1,b2 c1,c2 | ||||
| - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. | d1,d2 | |||||
| - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. | ||||||
| - Trình bày được quá trình diễn ra sự | ||||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
ngưng tụ.
| ||||||
Vận dụng |
| |||||
| Vận dụng cao |
| |||||
Chủ đề 4: (9 Tiết) MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG (Từ bài 11 đến bài 12) | ||||||
| - Một số vật liệu thông | Nhận biết | – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, | C14, C15, | |||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
dụng.
phẩm. | cao su, gốm, thuỷ tinh, ...
...
| C16 | ||||
Thông hiểu | – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. | |||||
| Vận dụng | - Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. | |||||
Vận dụng cao | - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. | C20 a1,a2 b1,b2 | ||||
| Tổng | 16 | 12 | 8 | 4 | ||
| Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 40% | 30% | 20% | 10% | ||
| Tỉ lệ chung | 70% | 30% | ||||