Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 KHTN 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: (NB) Biến đổi hóa học là:

  1. hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác.
  2. hiện tượng chất biến đổi trạng thái.
  3. hiện tượng chất biến đổi hình dạng.
  4. hiện tượng chất biến đổi về kích thước.

Câu 2: (NB) Sơ đồ phản ứng hóa học của các chất: A +B ⇒ C + D. Phương trình bảo toàn khối lượng là:

  1. mA + mC = mB + mD.
  2. mA + mD = mC + mB.
  3. mA + mB = mC + mD.
  4. mA + mB = mC- mD.

Câu 3 (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  1. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  2. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  3. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  4. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 4 (TH): 19,6 gam H2SO4 có số mol phân tử H2SO4 là bao nhiêu?

  1. 0,2 mol.
  2. 0,1 mol.
  3. 0,12 mol.
  4. 0,21 mol.

Câu 5 (TH): Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2. Để thu được 4,16g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl?

  1. 0,04 mol.
  2. 0,01 mol.
  3. 0,02 mol.
  4. 0,05 mol.

Câu 6 (NB): Dung dịch là: 

  1. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
  2. hợp chất gồm dung môi và chất tan.
  3. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
  4. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.

Câu 7 (TH): Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là

  1. 0,2 M.
  2. 0,3 M.
  3. 0,4 M.
  4. 0,5 M.

Câu 8 (NB): Yếu tố nào khi tăng thì tốc độ phản ứng sẽ giảm?

  1. Diện tích bề mặt.
  2. Nồng độ.
  3. Chất xúc tác.
  4. Chất ức chế.

Câu 9 (NB): Nhận định nào dưới đây là đúng?

  1. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
  2. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
  3. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.
  4. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.

Câu 10 (NB): Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."

  1. đơn chất, hydrogen, OH.
  2. hợp chất, hydroxide, H+.
  3. đơn chất, hydroxide, OH.
  4. hợp chất, hydrogen, H+.

Câu 11 (NB): Công thức hóa học của acetic acid là:

  1. CH2COOH2.
  2. CH3
  3. H2SO4.

Câu 12 (TH): Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

  1. CO2.
  2. SO2.
  3. SO3.
  4. H2

Câu 13 (VD): Phản ứng nào dưới đây KHÔNG tỏa nhiệt?

  1. Phản ứng tạo gỉ sắt.
  2. Điều chế oxygen.
  3. Đốt cháy than trong không khí.
  4. Nến cháy trong không khí.

Câu 14 (VD): Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 

Na(OH)y + H2SO4  >  Nax(SO4)y + H2O

Tổng hệ số các sản phẩm trong phương trình hóa học là

Câu 15 (VD): Tỉ khối của B so với oxygen là 0,0625. Khối lượng mol khí B là

  1. 3 g/mol.
  2. 4 g/mol.
  3. 1 g/mol.
  4. 2 g/mol.

Câu 16 (VD): Ứng dụng của hydrochloric acid là

  1. sản xuất giấy, tơ sợi.
  2. sản xuất chất dẻo.
  3. sản xuất ắc quy.
  4. sản xuất sơn.

    PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

    Câu 1. (1,5 điểm)

a.(NB) Hãy nêu tên và công của hai loại thiết bị điện trong hình sau:

  1. (NB) Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng và nêu ví dụ thực tế.

    Câu 2: (3 điểm)

  1. (NB) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau:

H2SO4 + ? → K2SO4 +H2O

HCl + ? → MgCl2 + H2O

H2CO3 + ? → CaCO3 + H2O

HCl + ? → FeCl2 + H2

  1. (TH) Cho biết các hiện tượng xảy ra trong trường hợp sau và giải thích:

- Thả đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.

- Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào mẩu giấy quỳ tím.

  1. (TH) Cho 13 gam Zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam zinc chloride và 0,4 gam khí hydrogen (H2). Tính khối lượng của acid đã phản ứng.

Câu 3. (1,5 điểm)

  1. (VD) Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2là 0,5. Tìm khối lượng mol của Y và cho biết Y là khí gì?
  2. (VDC) Tính khối lượng dung dịch NaCl 10% cần trộn với 300 gam dung dịch NaCl 25% để thu được dung dịch NaCl 15%.

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

 

1

0,5đ

 

 

 

 

 

 

0

1

0,5

I. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

6

1

3

1

3

1

 

1

0,5đ

12

4

6,5

II. BÀI 8. ACID

2

1

1

1

1

 

 

 

4

2

3

Tổng số câu TN/TL

8

3

4

1

4

1

0

1

16

6 ý

10

Điểm số

2

2

1

2

1

1

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

MỞ ĐẦU

1

0

 

 

 Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8

Nhận biết

 

- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất.

- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.

- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.

1

 

C1a

 

Thông hiểu

 

- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.

  

 

 

CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

4

12

 

 

1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học

 

Nhận biết

- Nêu được khái niệm,  biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.

- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.

 

 

 

 

Vận dụng

- Phân biệt được sự biến đổi vật lý và hóa học trong quá trình đốt nến.

- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học.

 

 

 

 

2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học

Nhận biết

- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.

 

 

 

 

Thông hiểu

- Chỉ ra được trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra

 

 

 

 

Vận dụng

- Vận dụng được các ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt.

 

1

 

C13

3. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học

Nhận biết

- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học.

 

1

 

C2

Thông hiểu

- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

1

 

C2c

 

 

Vận dụng

- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể.

- Tính tổng hệ số của các chất sản phẩm trong phương trình có các chỉ số là ẩn x, y.

 

1

 

C14

4. Mol và tỉ khối chất khí

Nhận biết

- Nêu được khái niệm mol.

- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.

- Nêu được điều kiện chuẩn của chất khí.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng, thể tích chất khí ở đkc.

- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác.

 

1

 

C4

Vận dụng

- Tính khối lượng mol của một chất dựa vào tỷ khối của chất khí này với chất khí kia.

1

1

C3a

C15

5. Tính theo phương trình hóa học

Nhân biết

- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng.

 

 

 

 

Thông hiểu

- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC.

 

1

 

C5

Vận dụng cao

- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.

 

 

 

 

6. Nồng độ dung dịch

Nhận biết

- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đac tan trong nhau.

- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol.

 

1

 

C6

Thông hiểu

- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức.

 

1

 

C7

Vận dụng

- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác.

1

 

C3b

 

7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Nhận biết

- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng.

- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế.

1

2

C1b

C8,9

Thông hiểu

- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học.

- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.

- Nhận biết được các loại chất xúc tác.

 

 

 

 

ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI

2

4

 

 

8. Acid

Nhận biết

- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).

- Nêu được các tính chất hóa học của acid.

- Hoàn thành một số phương trình thể hiện tính chất hóa học của acid.

1

2

C2a

C10,11

Thông hiểu

- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid.

1

1

C2b

C12

Vận dụng

-Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống.

 

1

 

C16

Vận dụng cao

- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước.

 

 

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi khoa học tự nhiên 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay