Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 KHTN 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học tự nhiên 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Đặc trưng của biến đổi vật lí là
- biến đổi tạo thành chất mới.
- biến đổi nhưng vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
- biến đổi sinh ra chất khí bay hơi.
- biến đổi sinh ra chất rắn không tan.
Câu 2: (TH) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- Chẻ củi là hiện tượng vật lý.
- Đốt cồn là hiện tượng hóa học.
- Thổi bình cầu từ thủy tinh là hiện tượng vật lý.
- Hòa tan muối vào nước là hiện tượng hóa học.
Câu 3 (NB): Chất được hình thành sau quá trình phản ứng được gọi là
- chất sản phẩm.
- chất xúc tác.
- chất phản ứng hay chất tham gia.
- chất kết tủa hoặc chất khí.
Câu 4 (NB): Điều kiện chuẩn để 1 mol khí bất kì có thể tích 24,79 lít là
- nhiệt độ 0℃ và áp suất 1 bar.
- nhiệt độ 0℃ và áp suất 2 bar.
- nhiệt độ 25℃ và áp suất 1 bar.
- nhiệt độ 25℃ và áp suất 2 bar.
Câu 5 (TH): 36 gam hơi nước chiếm thể tích ở điều kiện chuẩn là
- 0,496 (lít).
- 4,958 (lít).
- 49,8 (lít).
- 49,58 (lít).
Câu 6 (TH): Để điều chế được 12,8 gam Cu theo phương trình: H2 + CuO → H2O + Cu cần dùng bao lít khí H2 ở điều kiện chuẩn?
- 6,198 lít.
- 3,719 lít.
- 4,958 lít.
- 2,479 lít.
Câu 7 (NB): Hoàn thành khái niệm sau: “Độ tan của một chất trong nước là … để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ, áp suất xác định”.
- số mol chất tan trong một lít dung dịch.
- số gam chất tan có trong 100 gam nước.
- số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch.
- số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 8 (NB): Đối với các các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
- nồng độ của các chất khí tăng lên.
- nồng độ của các chất khí giảm xuống.
- chuyển động của các chất khí tăng lên.
- nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 9 (NB): Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để bảo quản lạnh các loại thịt, cá giữ được lâu hơn?
- Áp suất.
- Chất xúc tác.
- Nhiệt độ.
- Nồng độ.
Câu 10 (NB): Gốc acid của HNO3 là
- .
- .
- .
- .
Câu 11 (NB): Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây?
- P2O5.
- .
- CO2.
Câu 12 (TH): Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách nào?
- Cho cả nước và axit vào cùng một lúc.
- Rót từng giọt nước vào axit.
- Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
- Cả 3 cách trên đều được.
Câu 13 (VD): Cồn cháy trong không khí là
- phản ứng thu nhiệt.
- phản ứng tỏa nhiệt.
- phản ứng phân hủy.
- phản ứng thế.
Câu 14 (VD): Sắt cháy trong oxygen không có ngọn lửa nhưng sáng chói và tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy, màu nâu là tri-iron tetroxide (Fe3O4). Phương trình chữ của phản ứng hóa học này là
- Iron + oxygen → tri-iron tetroxide.
- Oxygen + tri-iron tetroxide → iron.
- Tri-iron tetroxide → iron + oxygen.
- Iron + tri-iron tetroxide → oxygen + iron.
Câu 15 (VD): Tỉ khối của A đối với O2 là 2. A là khí nào sau đây?
- SO2.
- N2.
- CO2.
- Cl2.
Câu 16 (VD): Bình đun nước lâu ngày thường hay xuất hiện cặn trắng, người ta thường sử dụng acid nào trong các acid sau đây để loại bỏ chất cặn đó?
- Sulfuric acid.
- Acetic acid.
- Acid stearic.
- Hydrochloric acid.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a.(NB) Cho biết thiết bị nào dùng để đo điện trong các thí nghiệm về điện và công dụng riêng của các thiết bị đó.
- (NB) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau:
HCl + ? > ZnCl2 + H2
HCl + ? > CuCl2 + H2O
HCl + ? > H2O + FeCl3
HCl + ? > BaCl2 + CO2 + H2O
Câu 2: (3 điểm)
- (NB) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.
- Hãy áp dụng định luật trên để tính khối lượng FeS tạo thành trong phản ứng của Fe và S, biết khối lượng của Fe và S đã tham gia phản ứng lần lượt là 7 gam và 4 gam.
- (TH) So sánh tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau và giải thích:
- Trường hợp 1: + Que đóm còn tàn đỏ ở ngoài không khí
+ Que đóm còn tàn đỏ trong bình chứa khí oxygen
- Trường hợp 2: + Thả viên C sủi vào cốc nước nóng
+ Thả viên C sủi vào cốc nước lạnh
- (TH) Hòa tan 20 gam KCl vào 140 gam nước. Tính nồng độ phẩn trăm của dung dịch.
Câu 3. (1,5 điểm)
- (VD) Xác định khối lượng mol của khí X biết tỉ khối của khí X so với khí M là 2,4 và khối lượng mol của khí M là 30 g/mol.
- (VDC) Để hòa tan vừa hết 6,5 gam Zn phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,3M và H2SO4 0,2M.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
MỞ ĐẦU |
|
1 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
0 |
1 |
0,5 |
I. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT |
6 |
1 1đ |
3 |
2 2đ |
3 |
1 1đ |
|
|
12 |
4 |
7 |
II. BÀI 8. ACID |
2 |
1 1đ |
1 |
|
1 |
|
|
1 0,5đ |
4 |
2 |
2,5 |
Tổng số câu TN/TL |
8 |
3 |
4 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
16 |
6 ý |
10 |
Điểm số |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
1 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
MỞ ĐẦU |
1 |
0 |
|
|
||
Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8 |
Nhận biết
|
- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. |
1 |
C1a |
|
|
Thông hiểu
|
- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
|
|
|||
CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT |
4 |
12 |
|
|
||
1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học
|
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm, biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. |
|
1 |
|
C1 |
Thông hiểu |
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. |
|
1 |
|
C2 |
|
Vận dụng |
- Phân biệt được sự biến đổi vật lý và hóa học trong quá trình đốt nến. - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. |
|
|
|
|
|
2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. |
|
1 |
|
C3 |
Thông hiểu |
- Chỉ ra được trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Vận dụng được các ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt. |
|
1 |
|
C13 |
|
3. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học |
Nhận biết |
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. |
1 |
|
C2a |
|
Thông hiểu |
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. - Tính tổng hệ số của cac chất sản phẩm trong phương trình có các chỉ số là ẩn x,y. |
|
1 |
|
C14 |
4. Mol và tỉ khối chất khí |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được điều kiện chuẩn của chất khí. |
|
1 |
|
C4 |
Thông hiểu |
- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng, thể tích chất khí ở đkc. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. |
|
1 |
|
C5 |
|
Vận dụng |
- Tính khối lượng mol của một chất dựa vào tỷ khối của chất khí này với chất khí kia. |
1 |
1 |
C3a |
C15 |
|
5. Tính theo phương trình hóa học |
Nhân biết |
- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng. |
|
|
|
|
Thông hiểu |
- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. |
|
1 |
|
C6 |
|
Vận dụng cao |
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. |
|
|
|
|
|
6. Nồng độ dung dịch |
Nhận biết |
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. |
|
1 |
|
C7 |
Thông hiểu |
- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. |
1 |
|
C2c |
|
|
Vận dụng |
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. |
|
|
|
|
|
7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng. - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. |
|
2 |
|
C8,9 |
Thông hiểu |
- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học. - Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. - Nhận biết được các loại chất xúc tác. |
1 |
|
C2b |
|
|
ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI |
2 |
4 |
|
|
||
8. Acid |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+) - Nêu được các tính chất hóa học của acid. - Hoàn thành một số phương trình thể hiện tính chất hóa học của acid. |
1 |
2 |
C1b |
C10,11 |
Thông hiểu |
- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid. |
|
1 |
|
C12 |
|
Vận dụng |
-Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống. |
|
1 |
|
C16 |
|
Vận dụng cao |
- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước. |
1 |
|
C3b |
|