Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 KHTN 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: (NB) Điền vào chỗ trống: "... là hiện tượng chất có sự biến đổi về trạng thái, hình dạng, kích thước,... nhưng vẫn giữ nguyên chất ban đầu."

  1. Biến đổi hóa học.
  2. Biến đổi vật lí.
  3. Biến đổi về chất.
  4. Biến đổi về lượng.

Câu 2: (TH) Làm thế nào để biết có phản ứng xảy ra?

  1. Dựa vào mùi của sản phẩm.
  2. Dựa vào màu của sản phẩm.
  3. Dựa vào sự tỏa nhiệt.
  4. Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành.

Câu 3 (NB): Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là

  1. chất sản phẩm.
  2. chất xúc tác.
  3. chất phản ứng hay chất tham gia.
  4. chất kết tủa hoặc chất khí.

Câu 4 (NB): Điều kiện chuẩn có nhiệt độ và áp suất giá trị là

  1. 0oC và 1 atm.
  2. 25oC và 1 atm.
  3. 25oC và 1 bar.
  4. 0oC và 1 bar.

Câu 5 (TH): Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là

  1. 11,55 (lít).
  2. 11,2 (lít).
  3. 10,95 (lít).
  4. 12,395 (lít).

Câu 6 (TH): Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Để thu được 7,437 lít khí H2 ở đktc cần bao nhiêu mol Al? 

  1. 0,3 mol.
  2. 0,1 mol.
  3. 0,2 mol.
  4. 0,5 mol.

Câu 7 (NB): Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết

  1. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
  2. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
  3. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
  4. số gam chất tan có trong dung dịch.

Câu 8 (NB): Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là

  1. chất xúc tác.
  2. chất sản phẩm.
  3. chất tham gia.
  4. chất ức chế.

Câu 9 (NB): Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

  1. Áp suất.
  2. Chất xúc tác.
  3. Nhiệt độ.
  4. Nồng độ.

Câu 10 (NB): Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

  1. Đỏ.
  2. Tím.
  3. Vàng.

Câu 11 (NB): Gốc acid của H2SO4

  1. .
  2. .
  3. .
  4. SO2.

Câu 12 (TH): Một chất lỏng không màu có khả năng hóa đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hydrogen và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hydrocarbonate. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu?

  1. Muối.

Câu 13 (VD): Đốt cháy xăng, dầu trong các động cơ là

  1. phản ứng thu nhiệt.
  2. phản ứng tỏa nhiệt.
  3. phản ứng phân hủy.
  4. phản ứng thế.

Câu 14 (VD): Cho sơ đồ phản ứng sau:

FexOy+ H2 → Fe + H2O

Tổng hệ số các sản phẩm trong phương trình hóa học là

  1. x + y.
  2. 2x + y.
  3. x + 2y.
  4. 2x + 2y.

Câu 15 (VD): Tỉ khối của A đối với H2 là 22. A là khí nào sau đây?

  1. NO2.
  2. N2.
  3. CO2.
  4. Cl2.

Câu 16 (VD): Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là

  1. sulfuric acid.
  2. acetic acid.
  3. acid stearic.
  4. hydrochloric acid.

    PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

    Câu 1. (1,5 điểm)

a.(NB) Hãy nêu tên và công của hai loại thiết bị trong hình sau:

  1. (NB) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau:

H2SO4    +    ?    >    ZnSO4     +      H2

H2SO4    +    ?   >     CuSO4     +     H2O

H2SO4    +    ?   >     HCl          +     Fe2(SO4)3

H2SO4      +    ?   >     BaSO4      +     CO2      +      H2O

    Câu 2: (3 điểm)

  1. (NB) Nêu các bước lập phương trình hóa học và cho ví dụ.
  2. (TH) So sánh tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau và giải thích:

- Trường hợp 1:  Zn (bột) + dung dịch H2SO4 loãng

Zn (hạt) + dung dịch H2SO4 loãng

- Trường hợp 2:  Đốt cháy dây sắt trong oxygen

                           Sự gỉ sắt trong không khí

  1. (TH) Hòa tan 20 gam KCl vào 60 gam nước. Tính nồng độ phẩn trăm của dung dịch.

Câu 3. (1,5 điểm)

  1. (VD) Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30 g/mol.
  2. (VDC) Để hòa tan vừa hết 6,72 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,5M.

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

 

1

0,5đ

 

 

 

 

 

 

0

1

0,5

I. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

6

1

3

2

3

1

 

 

12

4

7

II. BÀI 8. ACID

2

1

1

 

1

 

 

1

0,5đ

4

2

2,5

Tổng số câu TN/TL

8

3

4

1

4

1

0

1

16

6 ý

10

Điểm số

2

2

1

2

1

1

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

MỞ ĐẦU

1

0

 

 

 Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8

Nhận biết

 

- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất.

- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.

- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.

1

 

C1a

 

Thông hiểu

 

- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.

  

 

 

CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

4

12

 

 

1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học

 

Nhận biết

- Nêu được khái niệm,  biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.

- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.

 

1

 

C2

Vận dụng

- Phân biệt được sự biến đổi vật lý và hóa học trong quá trình đốt nến.

- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học.

 

 

 

 

2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học

Nhận biết

- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Chỉ ra được trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra.

 

 

 

 

Vận dụng

- Vận dụng được các ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt.

 

1

 

C13

3. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học

Nhận biết

- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học.

1

 

C2a

 

Thông hiểu

- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

 

 

 

 

 

Vận dụng

- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể.

- Tính tổng hệ số của các chất sản phẩm trong phương trình có các chỉ số là ẩn x, y.

 

1

 

C14

4. Mol và tỉ khối chất khí

Nhận biết

- Nêu được khái niệm mol.

- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.

- Nêu được điều kiện chuẩn của chất khí.

 

1

 

C4

Thông hiểu

- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng, thể tích chất khí ở đkc.

- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác.

 

1

 

C5

Vận dụng

- Tính khối lượng mol của một chất dựa vào tỷ khối của chất khí này với chất khí kia.

1

1

C3a

C15

5. Tính theo phương trình hóa học

Nhân biết

- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng.

 

 

 

 

Thông hiểu

- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC.

 

1

 

C6

Vận dụng cao

- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.

 

 

 

 

6. Nồng độ dung dịch

Nhận biết

- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan trong nhau.

- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol.

 

1

 

C7

Thông hiểu

- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức.

1

 

C2c

 

Vận dụng

- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác.

 

 

 

 

7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Nhận biết

- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng.

- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế.

 

2

 

C8,9

Thông hiểu

- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học.

- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng

- Nhận biết được các loại chất xúc tác.

1

 

C2b

 

ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI

2

4

 

 

8. Acid

Nhận biết

- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).

- Nêu được các tính chất hóa học của acid.

- Hoàn thành một số phương trình thể hiện tính chất hóa học của acid.

1

2

C1b

C10,11

Thông hiểu

- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid.

 

1

 

C12

Vận dụng

-Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống.

 

1

 

C16

Vận dụng cao

- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước.

1

 

C3b

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi khoa học tự nhiên 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay