Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 KHTN 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: (NB) Hiện tượng chất có sự biến đổi về trạng thái, hình dạng, kích thước… nhưng vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là

  1. biến đổi vật lí.
  2. biến đổi hóa học.
  3. biến đổi về chất.
  4. biến đổi về lượng.

Câu 2: (NB) Định luật bảo toàn khối lượng do những nhà khoa học nào tìm ra?

  1. Lomonosov và Mendeleev.
  2. Mendeleev và Lavoisier.
  3. Pasteur và Mendeleev.
  4. Lomonosov và Lavoisier.

Câu 3 (NB): Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó?

  1. 6,022×1022.
  2. 6,022×1023.
  3. 6,022×1024.
  4. 6,022×1025.

Câu 4 (TH): Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở điều kiện chuẩn là

  1. 14,874 lít.
  2. 1,4874 lít.
  3. 148,74 lít.
  4. 1487,4 lít.

Câu 5 (TH): Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hydrogen là:

  1. 585 gam.
  2. 600 gam.
  3. 450 gam.
  4. 820 gam.

Câu 6 (NB): Chất tan tồn tại ở dạng : 

  1. chất rắn.
  2. chất lỏng.
  3. chất khí.
  4. chất rắn, lỏng, khí.

Câu 7 (TH): Trong 200 gam dung dịch có 24 gam H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4

  1. 20%.
  2. 12%.
  3. 15%.
  4. 24%.

Câu 8 (NB): Chất làm giảm tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được là

  1. chất sản phẩm.
  2. chất tham gia.
  3. chất ức chế.
  4. chất xúc tác.

Câu 9 (NB): Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  1. 2.
  2. 3.
  3. 4.
  4. 5.

Câu 10 (NB): Để nhận biết một lọ dung dịch có phải là acid không người ta thường sử dụng

  1. giấy quỳ tím
  2. khí oxygen.
  3. muối ăn.

Câu 11 (NB): HNO3 có tên là

  1. hydrochloric acid.
  2. sulfuric acid.
  3. nitric acid.
  4. acetic acid.

Câu 12 (TH): Dãy chất chỉ toàn bao gồm acid là  

  1. HCl; NaOH.
  2. CaO; H2SO4.
  3. H3PO4; HNO3.
  4. SO2; KOH.

Câu 13 (VD): Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống tan ra, thấy nước nóng lên. Đây là phản ứng

  1. thu nhiệt.
  2. tỏa nhiệt.
  3. điều chế.
  4. trao đổi.

Câu 14 (VD): Cồn cháy được là do phản ứng với khí oxygen, tạo ra khí carbon dioxide và hơi nước. Phương trình chữ nào biểu thị đúng cho phản ứng trên?

  1. Cồn + oxygen → carbon dioxide.
  2. Cồn + oxygen → carbon dioxide + hơi nước.
  3. Cồn + oxygen → hơi nước.
  4. Cồn → hơi nước + carbon dioxide.

Câu 15 (VD): Tỉ khối của X so với không khí là 1,586. Khối lượng mol khí X là

  1. 46 g/mol.
  2. 30 g/mol.
  3. 28 g/mol.
  4. 44 g/mol.

Câu 16 (VD): Acetic acid là một acid hữu cơ có trong giấm ăn với nồng độ khoảng

  1. 5%.
  2. 6%.
  3. 8%.
  4. 4%.

    PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

    Câu 1. (1,5 điểm)

a.(NB) Quan sát các kí hiệu cảnh báo trong hình dưới đây và cho biết ý nghĩa của các kí hiệu đó.

  1. (NB) Tốc độ phản ứng là gì? Nêu 2 ví dụ về tốc độ nhanh và chậm trong thực tế.

    Câu 2: (3 điểm)

  1. (NB) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau:

HCl + ? → CuCl2 +H2O

HCl + ? → MgCl2 + H2

CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

H2SO4 + ? → Fe2(SO4)3 + HCl

  1. (TH) Cho biết các hiện tượng xảy ra trong trường hợp sau và giải thích:

- Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư.

- Ngâm một mảnh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng.

  1. (TH) Khử hoàn toàn 12 gam CuO bằng 9 gam CO, biết rằng phản ứng tạo ra 6 gam CO2 và Cu. Tình khối lượng kim loại sau phản ứng.

Câu 3. (1,5 điểm)

  1. (VD) Tỉ khối hơi của chất khí X so với khí metan CH4bằng 4. Tìm khối lượng mol của chất khí X. Hỏi X là khí gì?
  2. (VDC) Trộn 200 gam dung dịch CuCl2 15% với m gam dung dịch CuCl2 5,4% thì thu được dung dịch có nồng độ 11,8%. Giá trị của m là bao nhiêu?

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

 

1

0,5đ

 

 

 

 

 

 

0

1

0,5

I. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

6

1

3

1

3

1

 

1

0,5đ

12

4

6,5

II. BÀI 8. ACID

2

1

1

1

1

 

 

 

4

2

3

Tổng số câu TN/TL

8

3

4

1

4

1

0

1

16

6 ý

10

Điểm số

2

2

1

2

1

1

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

MỞ ĐẦU

1

0

 

 

 Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8

Nhận biết

 

- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất.

- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.

- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.

1

 

C1a

 

Thông hiểu

 

- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.

  

 

 

CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

4

12

 

 

1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học

 

Nhận biết

- Nêu được khái niệm,  biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.

- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.

 

 

 

 

Vận dụng

- Phân biệt được sự biến đổi vật lý và hóa học trong quá trình đốt nến.

- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học.

 

 

 

 

2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học

Nhận biết

- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được một số dấu hiệu chứng tot có phản ứng hóa học xảy ra.

 

 

 

 

Thông hiểu

- Chỉ ra được trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra.

 

 

 

 

Vận dụng

- Vận dụng được các ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt.

 

1

 

C13

3. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học

Nhận biết

- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học.

 

1

 

C2

Thông hiểu

- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

1

 

C2c

 

 

Vận dụng

- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể.

- Tính tổng hệ số của các chất sản phẩm trong phương trình có các chỉ số là ẩn x, y.

 

1

 

C14

4. Mol và tỉ khối chất khí

Nhận biết

- Nêu được khái niệm mol.

- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.

- Nêu được điều kiện chuẩn của chất khí.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng, thể tích chất khí ở đkc

- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác.

 

1

 

C4

Vận dụng

- Tính khối lượng mol của một chất dựa vào tỷ khối của chất khí này với chất khí kia.

1

1

C3a

C15

5. Tính theo phương trình hóa học

Nhân biết

- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng

 

 

 

 

Thông hiểu

- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC.

 

1

 

C5

Vận dụng cao

- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.

 

 

 

 

6. Nồng độ dung dịch

Nhận biết

- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đac tan trong nhau.

- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol.

 

1

 

C6

Thông hiểu

- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức.

 

1

 

C7

Vận dụng

- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác.

1

 

C3b

 

7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Nhận biết

- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng.

- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế.

1

2

C1b

C8,9

Thông hiểu

- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học.

- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng

- Nhận biết được các loại chất xúc tác.

 

 

 

 

ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI

2

4

 

 

8. Acid

Nhận biết

- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).

- Nêu được các tính chất hóa học của acid.

- Hoàn thành một số phương trình thể hiện tính chất hóa học của acid.

1

2

C2a

C10,11

Thông hiểu

- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid.

1

1

C2b

C12

Vận dụng

-Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống.

 

1

 

C16

Vận dụng cao

- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước.

 

 

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi khoa học tự nhiên 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay