Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức

SỞ GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…


 

Đề có 4 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2025 – 2026

Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 

Câu 1: Tiêu chí nào dưới đây không phải là chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng kinh tế?

A. Tổng thu nhập quốc dân.

B. Tổng doanh số bán hàng.

C. Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người.

D. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.

Câu 2: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 7: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đảm bảo tiến bộ xã hội được gọi là?

A. Cơ cấu kinh tế.

B. Phát triển kinh tế.

C. Thành phần kinh tế.

D. Tăng trưởng kinh tế.

Câu 8: Đối với một đất nước đang phát triển như Việt Nam, để thúc đẩy kinh tế đất nước phát triển thi cân?

A. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế với các quốc gia vùng lãnh thổ.

B. Chi lựa chọn phát triển quan hệ kinh tế với các quốc gia phát triển.

C. Chi lựa chọn liên kết, hợp tác với các quốc gia trong khối ASEAN.

D. Chủ động tách biệt quan hệ thương mại với nước láng giềng.

Câu 9: Chính sách trợ cấp thường xuyên cho người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, người khuyết tật,...) và trợ cấp đột xuất cho người dân khi gặp phải những rủi ro, khó khăn bất ngờ (thiên tai, hỏa hoạn, ...) giúp họ ổn định cuộc sống là nội dung của chính sách nào sau đây?

A. Chính sách hỗ trợ việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

B. Chính sách bảo hiểm.

C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

D. Chính sách trợ giúp xã hội.

Câu 10: Hệ thống các chính sách do Nhà nước và các lực lượng xã hội thực hiện giải quyết các vấn đề xã hội nhằm nâng cao năng lực tự bảo vệ của người dân và xã hội trước những rủi ro hay nguy cơ giảm hoặc mất thu nhập góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống, phát triển và công bằng xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây?

A. Trợ giúp xã hội.

B. Chính sách xã hội.

C. An sinh xã hội.

D. Bảo hiểm xã hội.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm đối với xã hội?

A. Góp phần tạo công ăn việc làm, giảm thất nghiệp trong nền kinh tế.

B. Đảm bảo an toàn cho cuộc sống con người.

C. Góp phần hình thành lối sống tiết kiệm trên phạm vi toàn xã hội.

D. Góp phần ổn định tài chính, đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư.

Câu 12: Đầu tư quốc tế được chia thành hai hình thức chủ yếu là?

A. Thanh toán và tín dụng quốc tế.

C. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.

B. Xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá.

D. Đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài.

Câu 13: Sự phát triển kinh tế của một quốc gia được biểu hiện thông qua yếu tố nào sau đây?

A. Sự gia tăng các chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế.

B. Chỉ số đói nghèo có sự gia tăng nhanh chóng.

C. Loại bỏ ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.

D. Chỉ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập tăng.

Câu 14: Tăng trưởng kinh tế được biểu hiện qua?

A. Quy mô tăng trưởng.

B. Tỉ lệ lạm phát.

C. Tỉ lệ đói nghèo.

D. Mức thu nhập bình quân đầu người.

Câu 15: Chỉ số nào được tính bằng cách chia tổng sản phẩm quốc nội trong năm cho dân số trung bình của năm tương ứng?

A. GNI/người.

B. GDP/người.

C. GPT/người.

D. BMI/người.

Câu 16: Quá trình liên kết, gắn kết giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới, cùng nhau thỏa thuận, cùng tham gia các tổ chức toàn cầu là hình thức hội nhập nào dưới đây?

A. Hội nhập kinh tế đa phương.

B. Hội nhập kinh tế khu vực.

C. Hội nhập kinh tế toàn cầu.

D. Hội nhập kinh tế song phương.

Câu 17: Sự hợp tác giữa hai quốc gia, dựa trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập và chủ quyền của nhau và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung nhằm thiết lập và phát triển quan hệ kinh tế thương mại giữa các bên là hình thức hội nhập kinh tế?

A. Đa phương.

B. Toàn cầu.

C. Quốc tế.

D. Song phương.

Câu 19: Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với mức thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng để người tham gia hưởng chế độ hưu trí và tử tuất là loại hình bảo hiểm nào?

A. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.

B. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.

C. Bảo hiểm y tếể bắt buộc.

D. Bảo hiểm y tế tự nguyện.

Câu 20: Ở Việt Nam, hệ thống an sinh xã hội có bao nhiêu chính sách cơ bản?

A. Ba chính sách.

B. Bốn chính sách.

C. Năm chính sách.

D. Sáu chính sách.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2: Nội dung nào dưới đây là đúng, sai khi nói về vai trò của bảo hiểm?

a) Bảo hiểm góp phần ổn định tài chính và đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư của các cá nhân; là một kênh huy động vốn để đầu tư phát triển ki tế - xã hội.

b) Bảo hiểm góp phần ổn định và tăng thu ngân sách tư nhân, thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế.

c) Bảo hiểm góp phần chuyển giao, chia sẻ rủi ro, giảm thiểu tổn thất, đảm an toàn cho cuộc sống của con người, tạo công ăn việc làm, giảm thất nghiệp trong nền kinh tế.

d) Bảo hiểm góp phần giúp con người đánh giá, phát hiện, quản lí, theo giám sát rủi ro.

Câu 3: Theo báo cáo của Chính phủ về việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, ước tính tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều năm 2023 còn 2,93%, giảm 1,1%; tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo còn khoảng 33%, giảm 5,62%. Ước tính tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số còn khoảng 17,82%, giảm 3,2%, đạt chỉ tiêu Quốc hội, Chính phủ giao và tỷ lệ hộ nghèo trên 74 huyện nghèo giảm từ 4%-5%. Em hãy tìm ý đúng, sai.

a) Chỉ số đói nghèo là một trong những căn cứ đánh giá tiến bộ xã hội.

b) Gia đình hộ nghèo thường có chất lượng cuộc sống ổn định.

c) Tỷ lệ hộ nghèo tăng sẽ kim hãm tốc độ tăng trưởng kinh tế.

d) Để xóa đói giảm nghèo chỉ cần xóa nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số.

Câu 4: Năm 2020, GNI bình quân đầu người của Việt Nam tăng gần gấp hai lần so với năm 2011.

Trong giai đoạn từ 2011 – 2020, trung bình mỗi năm, GNI bình quân đầu người tăng 7%. Trong đó, năm tăng nhiều nhất là năm 2012, tăng 12% so với năm 2011. Em hãy tìm ý đúng, sai.

a) GNI bình quân đầu người của Việt Nam năm 2020 tăng gấp ba lần so với năm 2011.

b) Năm tăng nhiều nhất về GNI bình quân đầu người trong giai đoạn 2011 – 2020 là năm 2012.

c) GNI bình quân đầu người của Việt Nam năm 2011 tăng 12% so với năm 2012.

d) Nếu GNI bình quân đầu người năm 2011 là 1000 USD, thì năm 2020 GNI bình quân đầu người.

----HẾT----

    

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Điều chỉnh hành vi 

3

1

6

0

3

4

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

2

4

4

1

5

3

Phát triển bản thân

0

0

0

0

0

0

TỔNG

5

5

10

1

8

7

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Điều chỉnh hành vi

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

Phát triển bản thân

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

6

4

6

4

Bài 1.

Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Nhận biết

Trình bày được khái niệm, vai trò và chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế.

2

2

C1, C2

C2a, C2d

Thông hiểu

Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đến tự nhiên, kinh tế |- xã hội và an ninh quốc phòng.

2

2

C3, C4

C2b, C2c

Vận dụng

Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê | phản, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế.

2

C5, C6

 

CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

6

4

6

4

Bài 2. 

Hội nhập kinh tế quốc tế

Nhận biết

Nêu được được khái niệm hội nhập kinh tế.

2

C7, C8

Thông hiểu

- Nêu được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia.

- Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế.

- Xác định được trách nhiệm của bản thân trong hội nhập kinh tế.

2

3

C9, C10

Vận dụng

Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2

1

C11, C12

C3a, C3b, C3c, C3d

CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI

12

8

12

8

Bài 3. 

Bảo hiểm

Nhận biết

Nêu được khái niệm bảo hiểm, và vai trò của bảo hiểm.

2

C13, C14

C4a

Thông hiểu

Nêu được sự cần thiết của bảo hiểm.

Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm.

2

C15, C16

C4b, C4c, C4d

Vận dụng

Thực hiện được trách nhiệm của công dân về bảo hiểm bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi.

2

C17, C18

Bài 4. 

An sinh xã hội

Nhận biết

Nêu được khái niệm an sinh xã hội và vai trò của an sinh xã hội.

2

1

C19, C20

C1b, C1d

Thông hiểu

Nêu được sự cần thiết của an sinh xã hội.

Kể tên một số chính sách an sinh xã hội.

2

3

C21,C22

C1a, C1c

Vận dụng

Thực hiện được trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi.

2

4

C23, C24

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay