Đề thi cuối kì 1 kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. GDP là gì?

A. Là thước đo sản lượng quốc gia.

B. Là thước đo sản lượng châu lục.

C. Là thước đo sản lượng của thế giới.

D. Là thước đo sản lượng thành phố.

Câu 2. Hội nhập kinh tế là

A. tạo cơ hội để mỗi quốc gia mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư, chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại.

B. mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhiều hơn.

C. phát triển xuất khẩu, du lịch,… tạo môi trường hòa bình, ổn định, hữu nghị, hợp tác toàn diện trong khu vực.

D. quá trình một quốc gia thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới.

 Câu 3. Bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?

A. Là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau.

B. Là loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia.

C. Là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình.

D. Là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

 Câu 4. Năm 2021, số người tham gia bảo hiểm xã hội đạt

A. 15.546,8 nghìn người.

B. 16.546,8 nghìn người.

C. 17.546,8 nghìn người.

D. 18.546,8 nghìn người.

 Câu 5. Kế hoạch kinh doanh xác định rõ sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, công việc dự định thực hiện và cách đạt được:

A. mục tiêu kinh doanh.

B. trách nhiệm kinh tế.

C. trách nhiệm xã hội.

D. mục tiêu xã hội.

Câu 6. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bao gồm các hình thức nào dưới đây?

A. Trách nhiệm kinh tế; trách nhiệm pháp lí; trách nhiệm đạo đức; trách nhiệm từ thiện, tình nguyện.

B. Trách nhiệm bắt buộc; trách nhiệm không bắt buộc; trách nhiệm kinh doanh; trách nhiệm đạo đức.

C. Trách nhiệm kinh doanh; trách nhiệm bắt buộc; trách nhiệm tự nguyện; trách nhiệm vì cộng đồng.

D. Trách nhiệm xã hội; trách nhiệm đạo đức; trách nhiệm vì cộng đồng; trách nhiệm không bắt buộc.

Câu 7. Sự cần thiết phải tiết kiệm và đầu tư khi quản lí thu chi trong gia đình thể hiện ở việc:

A. dự phòng cho tương lai.

B. tăng quỹ tiền mặt cho hoạt động mua sắm.

C. quản lí và phân bổ thu nhập gia đình.

D. tối ưu hóa sử dụng thu nhập của gia đình.

Câu 8. Đâu không phải là chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế?

A. Tổng sản phẩm quốc nội.

B. Tổng thu nhập quốc dân.

C. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.

D. Tổng thu nhập kinh tế.

Câu 9. Đâu không phải là hoạt động kinh tế đối ngoại?

A. Thương mại quốc tế.

B. Đầu tư quốc tế.

C. Các dịch vụ thu ngoại lệ.

D. Thị trường chung.

 Câu 10. Bảo hiểm thương mại có lợi ích gì cho doanh nghiệp?

A. Bảo vệ tài sản doanh nghiệp khỏi rủi ro như hỏa hoạn, trộm cắp.

B. Cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên.

C. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.

D. Đầu tư vào bất động sản.

 Câu 11. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên tắc cơ bản của an sinh xã hội?

A. Nhà nước quản lí hoạt động an sinh xã hội.

B. An sinh xã hội nhằm thực hiện mục đích xã hội, vì cộng đồng.

C. Mức an sinh xã hội nhằm trợ giúp đảm bảo nhu cầu tối thiểu cho người thụ hưởng.

D. An sinh xã hội nhằm mục đích lợi nhuận.

Câu 12. Nội dung nào dưới đây không thể hiện trong kế hoạch kinh doanh?

A. Kế hoạch hoạt động kinh doanh.

B. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh.

C. Thông số kĩ thuật, công thức sản xuất sản phẩm.

D. Các điều kiện thực hiện hoạt động kinh doanh.

 Câu 13. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp không bao gồm hình thức nào dưới đây?

A. Trách nhiệm kinh tế

B. Trách nhiệm pháp lí.

C. Trách nhiệm đạo đức.

D. Trách nhiệm tự chủ.

 Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh sự cần thiết phải quản lí thu, chi trong gia đình?

A. Tăng chất lượng cuộc sống của gia đình.

B. Kiểm soát được nguồn thu, chi trong gia đình.

C. Tăng số tiền mặt cho hoạt động mua sắm hằng ngày.

D. Dự phòng cho các trường hợp khẩn cấp và tương lai.

Câu 15. Điều kiện tiên quyết để khắc phục tình trạng tụt hậu đối với nước đang phát triển như Việt Nam là:

A. tăng trưởng kinh tế.

B. phát triển con người.

C. phát triển kinh tế.

D. phát triển bền vững.

Câu 16. Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào?

A. 1995.           

B. 1997.           

C. 1967.           

D. 1999.

Câu 17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, bảo hiểm thương mại không bao gồm

A. bảo hiểm nhân thọ.

B. bảo hiểm sức khỏe.

C. bảo hiểm phi nhân thọ.

D. bảo hiểm xã hội.

 Câu 18. Chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng thường dành cho đối tượng nào?

A. Người cao tuổi không có lương hưu, trẻ em mồ côi, người khuyết tật.

B. Tất cả học sinh, sinh viên.

C. Công nhân làm việc tại các khu công nghiệp.

D. Người có thu nhập cao.

 Câu 19. Chị Q mở một cửa hàng quần áo và cho rằng phong cách thời trang mà chị Q yêu thích thì khách hàng cũng sẽ thích. Việc làm của chị Q đã bỏ qua bước nào trong lập kế hoạch kinh doanh?

A. Phân tích điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh.

B. Xác định ý tưởng kinh doanh.

C. Xác định kế hoạch tài chính.

D. Phân tích rủi ro tiềm ẩn và biện pháp xử lí.

 Câu 20. Đọc và cho biết ý nào không đúng với thông tin được cho.

Nhiều doanh nghiệp Việt Nam đã đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực môi trường hoặc đổi mới công nghệ sản xuất, quy trình sản xuất, phương thức quản lí để đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sản xuất sản phẩm, dịch vụ không gây hại cho môi trường và xã hội.

A.  Thông tin đề cập đến việc thực hiện trách nhiệm từ thiện, tình nguyện của doanh nghiệp.

B. Thông tin trên đề cập đến việc thực hiện trách nhiệm pháp lí của doanh nghiệp.

C. Thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp trên góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững của đất nước.

D. Việc thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp trên làm giảm sút hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 21. Nhu cầu văn hóa tinh thần là những nhóm nhu cầu nào?

A. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh. 

B. Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh . 

C. Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim. 

D. Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch.

Câu 22. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm tiền?

A. Của thiên trả địa.

B. Thắt lưng buộc bụng.

C. Của chợ trả chợ.

D. Còn người thì còn của. 

Câu 23. Quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm nội dung nào?

A. Thương mại quốc tế.

B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ.

C. Quan hệ ngoại giao quốc tế.

D. Hợp tác đầu tư quốc tế.

Câu 24. Những ai có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện tại Việt Nam?

A. Người lao động có hợp đồng lao động từ 1 tháng trở lên.

B. Mọi người từ đủ 15 tuổi trở lên không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

C. Chỉ có người từ 18 tuổi trở lên.

D. Chỉ có người lao động trong khu vực nhà nước.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Chủ doanh nghiệp A đã tham gia đóng góp vào Quỹ xóa đói giảm nghèo của địa phương. Đồng thời, vận động người thân giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn, giúp họ vươn lên trong cuộc sống.

a. Chủ doanh nghiệp A đã vận động cộng đồng giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn.

b. Việc đóng góp vào Quỹ xóa đói giảm nghèo của chủ doanh nghiệp A thể hiện tinh thần trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.

c. Hành động của chủ doanh nghiệp A và người thân giúp các hộ gia đình gặp khó khăn là việc làm thể hiện sự giàu có của doanh nghiệp.

d.  Hành động của chủ doanh nghiệp A và người thân không chỉ giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của cộng đồng.

 Câu 2. Đọc trường hợp dưới đây:

Một doanh nghiệp nhỏ phân tích điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh thực phẩm hữu cơ. Qua khảo sát thị trường, sản phẩm, khách hàng và các đối thủ cạnh tranh cho thấy: Xu hướng của người tiêu dùng ở khu vực này đang quan tâm đến việc ăn uống lành mạnh và thực phẩm hữu cơ. Thị trường ở đây đã có một vài cửa hàng thực phẩm, nhưng chưa có doanh nghiệp nào tập trung hoàn toàn vào thực phẩm hữu cơ.

a. Thông tin nói về ý tưởng kinh doanh thực phẩm hữu cơ.

b. Khi xác định ý tưởng kinh doanh chỉ cần lưu ý đến vấn đề tài chính.

c. Trong khu vực chưa có doanh nghiệp tập trung vào sản phẩm hữu cơ là lợi thế cạnh tranh của sản phẩm.

d. Nhu cầu sản phẩm trên thị trường là điều kiện để xác định ý tưởng kinh doanh.

 Câu 3. Đọc trường hợp dưới đây:

Là một doanh nghiệp sản xuất thực phẩm, công ty V đã sản xuất ra sản phẩm đảm bảo chất lượng, an toàn cho người tiêu dùng. Công ty V còn là tấm gương điển hình tham gia các hoạt động từ thiện.

a. Trách nhiệm đạo đức của công ty V thể hiện ở việc sản xuất sản phẩm đảm bảo chất lượng, an toàn cho người tiêu dùng.

b. Trường hợp trên không đề cập đến trách nhiệm đạo đức của công ty V.

c. Công ty V đã thực hiện trách nhiệm xã hội tự nguyện.

d. Hoạt động của công ty V góp phần vào việc ổn định và phát triển cộng đồng.

 Câu 4. Đọc thông tin dưới đây:

Vợ chồng anh P và chị Q đang tìm mua căn nhà đầu tiên của mình. Mặc dù hai người đều có công việc tốt, có khả năng mua căn nhà như mong muốn nhưng họ vẫn muốn đảm bảo việc có thể duy trì các khoản thanh toán thế chấp trong tương lai và lối sống hiện tại. Anh P và chị Q cần thực hiện những việc làm nào để quản lí thu, chi trong gia đình?

a. Xác định mục tiêu tài chính.

b. Ưu tiên chi tiêu cho nhu cầu thiết yếu.

c. Chi tiêu dựa trên số tiền có sẵn.

d. Chi tiêu cho sở thích của hai vợ chồng.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

--------------------------------------
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Điều chỉnh hành vi 

5

1

6

0

3

4

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

2

6

4

1

5

3

Phát triển bản thân

0

0

0

0

0

0

TỔNG

7

7

10

1

8

7

   TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Điều chỉnh hành vi

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

Phát triển bản thân

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

3

0

3

0

Bài 1.

Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm về GDP

1

C1

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải chỉ tiêu của tăng trưởng kinh té

1

C8

Vận dụng

Đưa ra được các điều kiện để phát triển đất nước

1

C15

CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

4

0

4

0

Bài 2. 

Hội nhập kinh tế quốc tế

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm về hội nhập quốc tế

1

C2

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải hoạt động kinh tế đối ngoại

1

C9

Vận dụng

Đưa ra được thời gian nước ta tham gia vào tổ chức quốc tế

Đưa ra được nội dung về hội nhập quốc tế

2

C16, 23

CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI

7

4

7

4

Bài 3. 

Bảo hiểm

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm bảo hiểm xã hội

1

C3

Thông hiểu

Chỉ ra được lợi ích của bảo hiểm thương mại cho doanh nghiệp

1

C10

Vận dụng

Đưa ra được thành phần của bảo hiểm thương mại

1

C17

Bài 4. 

An sinh xã hội

Nhận biết

Nhận biết được số lượng người tham gia bảo hiểm xã hội

1

C4

Thông hiểu

Chỉ ra được nhận định không đúng khi nói về nguyên tắc cơ bản của an sinh xã hội

1

C11

Vận dụng

Chỉ ra được đối tượng được trợ cấp bảo hiểm xã hội.

- Thực hiện trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội.

Đưa ra được đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội ở nước ta.

2

4

C18, 24

C1

CHỦ ĐỀ 4: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH

3

4

3

4

Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Nhận biết

Nhận biết được mục tiêu kinh doanh

Nhận biết được nội dung của kế hoạch kinh doanh

1

1

C5

C2a

Thông hiểu

- Chỉ ra được nội dung không thể hiện trong kế hoạch kinh doanh.

- Đưa ra được những định hướng kinh doanh.

1

3

C12

C2b, c, d

Vận dụng

Chỉ ra được lập kế hoạch kinh doanh

1

C19

CHỦ ĐỀ 5: TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIÊP

3

4

3

4

Bài 6: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

Nhận biết

Nhận biết được các hình thức trách nhiệm của xã hội của doanh nghiệp

1

C6

Thông hiểu

- Đưa ra được hình thực thế hiện trách nhiệm xã hội.

- Đưa ra được những trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.

1

4

C13

C3

Vận dụng

Chỉ ra được nội dung không đúng về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

1

C20

CHỦ ĐỀ 6: QUẢN LÍ THU, CHI TRONG GIA ĐÌNH

4

4

4

4

Bài 7: Quản lí thu, chi trong gia đình

Nhận biết

Nhận biết được sự cần thiết của quản lí thu chi

1

C7

Thông hiểu

- Chỉ ra được nội dung không phản ánh sự cần thiết của quản lí thu chi.

- Xác định được mục tiêu tài chính

1

1

C14

C4a

Vận dụng

Đưa ra được nhóm về nhu cầu văn hoá

Đưa ra được câu ca dao về quản lí thu chi.

Tham gia lập kế hoạch thực hiện thu chi

2

3

C21, 22 

C4b, c, d

                     

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay