Đề thi cuối kì 1 kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Tăng trưởng kinh tế là:

A. sự tăng lên trong thu nhập của mỗi cá nhân trong một thời kì nhất định.

B. sự tăng lên về tài sản của từng người trong xã hội trong năm nay so với năm trước.

C. sự gia tăng về quy mô của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định.

D. sự tăng lên về thu nhập hay tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra trong một thời kì nhất định.

 Câu 2. Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực được kí kết vào thời gian nào?

A. Ngày 14-11-2020.

B. Ngày 15-11-2020.

C. Ngày 16-11-2020.

D. Ngày 17-11-2020.

Câu 3. Thuật ngữ “Bảo hiểm” dùng để chỉ

A. một biện pháp nhằm chuyển giao, chia sẻ rủi ro.

B. một biện pháp nhằm né tránh rủi ro.

C. một biện pháp nhằm quản trị rủi ro.

D. một biện pháp nhằm loại trừ rủi ro.

Câu 4. Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2020?

A. Tăng 0,3 %.

B. Tăng 0,4 %.

C. Tăng 0,5 %.

D. Tăng 0,6 %.

 Câu 5. Bản mô tả những nội dung cơ bản về định hướng, mục tiêu, nguồn lực, tài chính, kế hoạch bán hàng,... nhằm giúp chủ thể kinh doanh xác định được các nhiệm vụ để thực hiện mục tiêu đề ra được gọi là gì?

A. Quản lí kinh doanh.

B. Kế hoạch tài chính.

C. Kế hoạch kinh doanh.

D. Quản lí tài chính.

Câu 6. Toàn bộ trách nhiệm mà một doanh nghiệp thực hiện đối với xã hội nhằm mang lại ảnh hưởng tích cực đến xã hội, đóng góp cho các mục tiêu xã hội và sự đóng góp cho các mục tiêu xã hội và sự phát triển bền vững của đất nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Tư cách pháp lí của doanh nghiệp.

B. Hoạt động kinh tế của donah nghiệp.

C. Văn hóa kinh doanh của doanh nghiệp.

D. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.

Câu 7. Quá trình xác định, theo dõi và tối ưu hóa các nguồn thu nhập để đảm bảo tài chính gia đình được gọi là:

A. quản lí chi tiêu trong gia đình.

B. quản lí hoạt động kinh tế.

C. quản lí thu nhập trong gia đình.

D. quản lí hoạt động tiêu dùng.

Câu 8. Đâu không là chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế?

A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

B. Tổng thu nhập quốc dân (GNI).

C. Chỉ số về tiến bộ xã hội.

D. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người (GNI/người).

Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng về hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình một quốc gia tham gia vào nền kinh tế khu vực và thế giới chỉ cần tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.

B. Một quốc gia khi tham gia vào một tổ chức quốc tế thì sẽ phải tuân thủ các quy định do tổ chức đó đặt ra.

C. Bản chất của hội nhập kinh tế quốc tế là gắn kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

D. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế dựa vào trình độ phát triển tương đồng.

 Câu 10. Nội dung nào dưới đây nói đúng về bảo hiểm?

A. Bảo hiểm là Hình thức đầu tư tài chính.

B. Bảo hiểm là hợp đồng pháp lý giữa hai bên để đổi lấy những cam kết.

C. Bảo hiểm là một dạng tiết kiệm dài hạn.

D. Bảo hiểm là chương trình phúc lợi của chính phủ.

Câu 11. Chính sách nào sau đây không thuộc hệ thống an sinh xã hội?

A. Chính sách bảo hiểm xã hội.

B. Chính sách hỗ trợ việc làm.

C. Chính sách bảo vệ môi trường.

D. Chính sách trợ giúp xã hội

 Câu 12. Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về ý nghĩa của việc lập kế hoạch kinh doanh?

A. Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu kinh doanh.

B. Duy trì thị trường và xây dựng quan hệ tốt với khách hàng.

C. Tăng lợi nhuận kinh doanh ngay lập tức.

D. Tăng khả năng huy động vốn cho doanh nghiệp.

 Câu 13. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp mang tính bắt buộc thực hiện bằng những việc làm cụ thể.

B. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bao gồm trách nhiệm bắt buộc và trách nhiệm tự nguyện.

C. Thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp sẽ mang lại ảnh hưởng tích cực đến xã hội.

D. Thông qua các hình thức thực hiện trách nhiệm xã hội, doanh nghiệp sẽ ngày càng phát triển.

 Câu 14. Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về quản lí thu, chi trong gia đình?

A. Lập kế hoạch chi tiêu hằng tháng.

B. Ghi chép khoản thu hằng tháng.

C. Phân loại các khoản chi thiết yếu và không thiết yếu.

D. Phân bố các khoản thu và chi vào các mục đích cụ thể.

Câu 15. Vì sao tiến bộ xã hội là đích hướng tới trong chiến lược phát triển của các quốc gia?

A. Vì thực chất của tiến bộ xã hội là giải quyết hài hòa giữa sự phát triển kinh tế với phát triển xã hội.

B. Vì tiến bộ xã hội là cơ sở việc nâng cao đời sống vật chất của mỗi người dân trong một quốc gia.

C. Vì tiến bộ xã hội gắn với cuộc sống hòa bình, độc lập, tự do cho nhân dân.

D. Vì tiến bộ xã hội là cơ sở phát huy tính tích cực, năng động của con người.

Câu 16. Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây?

A. ASEAN.           

B. WTO.           

C. OPEC.           

D. APEC.

Câu 17. Bảo hiểm xã hội có mục đích chính là gì?

A. Bảo vệ tài sản cá nhân.

B. Bù đắp thu nhập khi người lao động bị mất hoặc giảm thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động.

C. Bảo vệ xe cộ.

D. Hỗ trợ chi phí du lịch.

Câu 18. Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững tập trung vào hoạt động nào sau đây?

A. Phát triển kinh tế - xã hội ở vùng nghèo.

B. Cung cấp bảo hiểm y tế miễn phí cho tất cả mọi người.

C. Xây dựng nhà ở cho tất cả người lao động.

D. Hỗ trợ giáo dục miễn phí đến hết cấp trung học cơ sở.

Câu 19. Trong quá trình lập kế hoạch kinh doanh, để khắc phục rủi ro về cung ứng các yếu tố đầu vào, chủ thể sản xất kinh doanh cần thực hiện việc làm nào dưới đây?

A. Thực hiện nghiên cứu thị trường định kì và theo dõi xu hướng công nghệ để điều chỉnh sản phẩm và duy trì sự cạnh tranh.

B. Thực hiện đa dạng hóa nhà cung cấp và xây dựng một mạng lưới cung ứng dự phòng.

C. Tăng cường tuyển dụng người lao động có trình độ, kĩ năng và kinh nghiệm trong quá trình sản xuất kinh doanh.

D. Tích trữ các nguồn nguyên liệu đầu vào để tránh gián đoạn quá trình sản xuất kinh doanh.

Câu 20. Khi thực hiện nhiệm vụ điều hành doanh nghiệp mỗi công dân không được thực hiện hành vi nào dưới đay?

A.Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, thuế và các quy định khác của pháp luật và có liên quan.

B. Xây dựng môi trường làm việc an toàn trong doanh nghiệp; đảm bảo quyền lợi chính đáng của người lao động.

C. Duy trì chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp, bảo vệ quyền lợi, niềm tin của người tiêu dùng.

D. Đặt lợi ích của doanh nghiệp lên trên lợi ích của người tiêu dùng nhằm thực hiện tối đa hóa lợi nhuận.

 Câu 21. Cân đối thu, chi là:

A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình.

B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình.

C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần.

D. là tiền để dành được trong 1 năm.

Câu 22. Cơ cấu ngành kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế?

A. nông nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ.

B. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

C. thủy sản, lâm nghiệp, công nghiệp.

D. dịch vụ, công nghiệp, lâm nghiệp.

Câu 23. Bảo hiểm y tế giúp chi trả chi phí nào dưới đây?

A. Mua sắm cá nhân.

B. Khám chữa bệnh và thuốc men.

C. Đầu tư kinh doanh.

D. Mua bảo hiểm xe hơi.

Câu 24. Chủ thể kinh doanh chủ động thực hiện, điều chỉnh kế hoạch kinh doanh để làm gì?

A. Để phát huy tối đa được nguồn lực.

B. Để phù hợp hơn với thị trường.

C. Để có tầm nhìn tốt hơn cho việc kinh doanh trong tương lai.

D. Để đảm bảo tính khả thi của phương án kinh doanh.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Để bắt đầu một ý tưởng kinh doanh văn phòng phẩm, anh Đ đã dành thời gian lập kế hoạch một cách cẩn thận bao gồm tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến mô hình kinh doanh: xác định thị trường kinh doanh, phân tích đối thủ cạnh tranh, tìm kiếm nguồn hàng, tiếp thị, dòng tiền,…

a) Thông qua bản kế hoạch kinh doanh văn phòng phẩm hoàn chỉnh, anh Đ sẽ được tổng quan các vấn đề và tập trung nỗ lực của mình để vận hành cửa hàng và tồn tại trong giai đoạn đầu khởi nghiệp.

b) Anh Đ không thể kinh doanh thành công được vì chưa có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh văn phòng phẩm.

c) Anh Đ chưa thực hiện hết các công việc để xây dựng một bản kế hoạch kinh doanh nên khó có thể kinh doanh thành công.

d) Chỉ cần có bản kế hoạch kinh doanh, chắc chắn anh Đ sẽ kinh doanh thành công.

Câu 2. Việc làm dưới đây là thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp:

a) Tất cả cán bộ, nhân viên công ty A đều kí cam kết có thái độ đúng mực, trách nhiệm khi phục vụ khách hàng.

b) Nhiều nhân viên công ty B tham gia hiến máu tình nguyện.

c) Một số thực phẩm bày bán ở cửa hàng tiện ích B không ghi rõ ngày sản xuất và hạn sử dụng.

d) Công ty D tố cáo Doanh nghiệp H có hành vi cạnh tranh không lành mạnh.

Câu 3. Nguồn trợ cấp của cứu trợ xã hội bao gồm:

a) Sự đóng góp của các cá nhân và tổ chức ở nước ngoài.

b) Sự đóng góp của các nhà hảo tâm.

c) Sự đóng góp của cá nhân và các tổ chức trong xã hội.

d) Chủ yếu là Nhà nước, ngoài ra còn có sự đóng góp của cá nhân và tổ chức trong và ngoài nước.

Câu 4. Gia đình anh B đã bàn bạc và thống nhất dành 50% thu nhập hàng tháng cho chi phí cố định, 20% cho mục tiêu dự phòng, 30% còn lại cho các chi tiêu linh hoạt.

a) Trong bất kì hoàn cảnh nào, gia đình anh B phải thực hiện đúng nguyên tắc đã đưa ra.

b) Quản lí thu, chi, hiệu quả giúp nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình anh B.

c) Gia đình anh B thực hiện triệt để quy tắc thu, chi để đạt được các mục tiêu tài chính.

d) Gia đình anh B không có khoản tiết kiệm để đề phòng bất trắc.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

--------------------------------------
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Điều chỉnh hành vi 

5

1

6

0

3

4

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

2

6

4

1

5

3

Phát triển bản thân

0

0

0

0

0

0

TỔNG

7

7

10

1

8

7

   TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Điều chỉnh hành vi

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

Phát triển bản thân

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

4

0

4

0

Bài 1.

Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm tăng trưởng kinh tế

1

C1

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế

1

C8

Vận dụng

Đưa ra được những chiến lược phát triển của các quốc gia

Vai trò của các ngành kinh tế

2

C15, 22

CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

3

0

3

0

Bài 2. 

Hội nhập kinh tế quốc tế

Nhận biết

Nhận biết được thời gian nước ta tham gia các hiệp định

1

C2

Thông hiểu

Chỉ ra được nội dung về hội nhập quốc tế

1

C9

Vận dụng

Đưa ra được tổ chức mà nước ta không tham gia

1

C16

CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI

7

4

7

4

Bài 3. 

Bảo hiểm

Nhận biết

Nhận biết được thuật ngữ bảo hiểm

1

C3

Thông hiểu

Chỉ ra được nội dung đúng về bảo hiểm

1

C10

Vận dụng

Đưa ra được mục đích chính của bảo hiểm

Đưa ra được những chi phí mà bảo hiểm sẽ trả

2

C17, 23

Bài 4. 

An sinh xã hội

Nhận biết

Nhận biết được số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2021

1

C4

Thông hiểu

Chỉ ra được chính sách không thuộc hệ thống an sinh xã hội

1

C11

Vận dụng

Đưa ra được vấn đề thực hiện trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội.

Đưa ra được những nguồn trợ cấp xã hội ở nước ta

1

4

C18

C3

CHỦ ĐỀ 4: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH

4

4

4

4

Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Nhận biết

Nhận biết được mục tiêu của kế hoạch kinh doan

Nhận biết được nội dung cơ bản của kế hoạch kinh doanh

1

1

C5

C1a

Thông hiểu

Chỉ ra được sự cần thiết phải lập kế hoạch kinh doanh

Chỉ ra được ý nghĩa của việc lập kế hoạch kinh doanh

1

3

C12

C1b, c, d

Vận dụng

Đưa ra được các bước lập kế hoạch giáo dục

Đưa ra được nguyên nhân của các chủ thể kinh doanh điều chỉnh kế hoạch kinh doanh

2

C19, 24

CHỦ ĐỀ 5: TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIÊP

3

4

3

4

Bài 6: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm trách nhiệm xã hội

1

C6

Thông hiểu

Chỉ ra được trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

Xác định được những trách nhiệm của công dân khi tham gia điều hành doanh nghiệp

1

4

C13

C2

Vận dụng

Đưa ra được nhiệm vụ điều hành doanh nghiệp của công dân

1

C20

CHỦ ĐỀ 6: QUẢN LÍ THU, CHI TRONG GIA ĐÌNH

3

4

3

4

Bài 7: Quản lí thu, chi trong gia đình

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm quản lí chi tiêu trong gia đình.

1

C7

Thông hiểu

Chỉ ra được nội dung đúng về quản lí chi tiêu trong gia đình.

Chỉ ra được ý nghĩa của quản lí chi tiêu

1

1

C14

C4b

Vận dụng

Đưa ra được cân đối thu chi.

Đánh giá được thói quen và mục đích chi tiê

1

3

C21

C4a, c, d

                     

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay