Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Điền vào chỗ trống: “…là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định”.
A. Hiện vật.
B. Lược đồ.
C. Tranh ảnh.
D. Bản đồ.
Câu 2 (0,5 điểm). Em có thể xác định vị trí địa lí của địa phương em trên
A. Bản đồ hành chính Việt Nam.
B. Sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư.
C. Bản đồ khoáng sản Việt Nam.
D. Biểu đồ sự tăng trưởng kinh tế Việt Nam.
Câu 3 (0,5 điểm). Đây là phong tục gì trong dịp Tết Nguyên đán của Việt Nam?
A. Treo cây nêu.
B. Gói bánh chưng.
C. Xông đất đầu năm.
D. Viết câu đối.
Câu 4 (0,5 điểm). Đỉnh Phan-xi-păng nằm trên dãy
A. Mường Chà
B. Trường Sơn
C. Hoàng Liên Sơn
D. Ba Vì
Câu 5 (0,5 điểm). Lễ hội Lồng Tồng còn gọi là lễ hội
A. Ra đồng
B. Lên đồng
C. Xuống đồng
D. Vào đồng
Câu 6 (0,5 điểm). Đền Hùng nằm ở tỉnh nào?
A. Lào Cai
B. Tuyên Quang
C. Yên Bái
D. Phú Thọ
Câu 7 (0,5 điểm). Giỗ tổ Hùng Vương diễn ra vào ngày
A. 10/3 dương lịch hàng năm
B. 10/3 âm lịch hàng năm
C. 10/4 âm lịch hàng năm
D. 10/4 dương lịch hàng năm
Câu 8 (0,5 điểm). Lễ hội Xương Giang thuộc tỉnh nào?
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Phú Thọ.
D. Bắc Giang.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về hoạt động nông nghiệp của địa phương em, em có thể tìm hiểu theo những thành phần nào?
A. Trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản.
B. Trồng trọt, thủy sản, hải sản, chăn nuôi.
C. Lâm nghiệp, ngư nghiệp, chăn nuôi, đánh bắt.
D. Thủy sản, lâm nghiệp, hải sản, chăn nuôi.
Câu 10 (0,5 điểm). Một số thiên tai thường xảy ra ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Lũ quét, ngập mặn
B. Lũ quét, sạt lở đất
C. Hạn hán, sạt lở đất
D. Hạn hán, sa mạc
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm thiên nhiên về địa hình, khí hậu, sông ngòi và khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Lễ giỗ Tổ Hùng Vương thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | |||||||||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | |||||||||
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 |
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | |||||||||
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | 1 | 0 | ||||
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 4 | 0 | ||||
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của địa phương trên bản đồ Việt Nam. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Mô tả được một số nét chính về tự nhiên của địa phương. - Trình bày được một số hoạt động kinh tế ở địa phương. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | ||||||
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | Nhận biết | Mô tả được một số nét về văn hoá của địa phương. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | Kể được câu chuyện về một trong số các danh nhân ở địa phương. | 1 | C13 | |||
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 9 | 2 | ||||
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí, đặc điểm thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | 1 | C4 | C1 (TL) |
Kết nối | Nêu được ảnh hưởng của địa hình, khí hậu, sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của người dân ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C10 | |||
Vận dụng | ||||||
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Kể tên một số dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Nhận xét được về sự phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | Kể được một số cách thức khai thác tự nhiên. | 1 | C14 | |||
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được lễ hội Lồng Tồng còn có tên gọi khác là lễ hội Xuống đồng. - Nhận biết được Loại hình múa truyền thống của người Thái ở vùng núi phía Bắc là múa xòe. | 2 | C6, C8 | ||
Kết nối | Mô tả được một số nét văn hoá của các dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C12 | |||
Vận dụng | ||||||
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | Xác định được vị trí của khu di tích Đền Hùng, xác định được một số công trình kiến trúc chính trong quần thể di tích Đền Hùng. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Trình bày những nét sơ lược về lễ giỗ Tổ Hùng Vương. - Kể lại được một số truyền thuyết có liên quan đến Hùng Vương. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng |