Đề thi giữa kì 1 LSĐL 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Người nguyên thủy đã lần lượt sử dụng các nguyên liệu nào dưới đây để chế tác công cụ lao động?
A. Đồng đỏ => đồng thau => đá => sắt.
B. Sắt => đá => đồng đỏ => đồng thau.
C. Đá => đồng đỏ => đồng thau => sắt.
D. Đá => sắt => đồng thau => đồng đỏ.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Tư liệu hiện vật là
A. di tích, đồ vật… của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
B. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học.
C. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ.
D. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không đúng khi mô tả đặc điểm hình thể của Người tinh khôn?
A. Trên cơ thể chỉ còn một lớp lông mỏng.
B. Trán thấp, bợt ra sau, u mày nổi lên cao.
C. Thể tích hộp sợ lớn hơn so với Người tối cổ.
D. Cấu tạo cơ thể cơ bản giống với con người hiện nay.
Câu 7. Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng
| A. 4 triệu năm. | B. 15 vạn năm. | C. 5 – 6 triệu năm. | D. 4 vạn năm. |
Câu 8. Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
B. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
C. Truyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai.
D. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
Câu 9. Tư liệu chữ viết là
A. những hoa văn trên thân và mặt trống đồng.
B. những hình vẽ trên vách hang đá của người nguyên thủy.
C. những bản ghi; sách được in … từ quá khứ còn được lưu giữ đến ngày nay.
D. những câu chuyện cổ tích do người xưa tưởng tượng ra.
Câu 10. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây?
A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ.
B. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người.
C. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình.
D. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
Ngày 1-2-1942, tờ “Việt Nam Độc lập” số 117 ra ngày 1-2-1942 đăng bài “Nên học sử ta” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (khi đó là Nguyễn Ái Quốc). Bài báo mở đầu bằng 2 câu thơ trong Diễn ca “Lịch sử nước ta”:
Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam.
(Theo Báo điện tử “Quân đội nhân dân” - 01/02/2022)
a. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. Lịch sử còn có nghĩa là khoa học tìm hiểu và phục dựng lại những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ.
b. Môn lịch sử là môn học tìm hiểu về toàn bộ những hoạt động đã diễn ra của con người trong quá khứ.
c. Chúa trời là chủ thể sáng tạo ra lịch sử.
d. Tri thức lịch sử giúp học sinh hiểu rõ quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước, hình thành tinh thần yêu nước và niềm tự hào dân tộc.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại có tác động như thế nào đối với kinh tế và xã hội nguyên thủy?
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu lí do cần phải học môn lịch sử.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trái Đất có dạng hình cầu nên xuất hiện hiện tượng nào dưới đây?
A. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
B. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai.
C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
D. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Bản đồ có thước tỉ lệ như sau:

Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
| A. 5 km. | B. 10 km. | C. 8 km. | D. 2 km. |
Câu 6. Mặt Trời và các hành tinh chuyển động xung quanh nó tạo thành
| A. Dải ngân hà. | B. Thiên hà. | C. Hệ Mặt Trời. | D. Trái Đất. |
Câu 7. Bản đồ là
A. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác trên giấy của một khu vực hay cả bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ của một quốc gia được thu nhỏ lại
C. hình vẽ sơ sài về một khu vực
D. hình vẽ thực tế của một khu vực
Câu 8. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian
| A. một mùa | B. một ngày đêm | C. một năm | D. một tháng |
Câu 9. Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ gồm
| A. tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách. | B. tỉ lệ số và tỉ lệ thức. |
| C. tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước. | D. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. |
Câu 10. Đường đồng mức là đường nối những điểm
| A. xung quanh chúng. | B. có cùng một độ cao. |
| C. ở gần nhau với nhau. | D. cao nhất bề mặt đất. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
| Mặt Trời | Thủy tinh | Kim tinh | Trái Đất | Hỏa tinh | Mộc tinh | Thổ tinh | Thiên Vương tinh | Hải Vương tinh | |
| Bán kính Xích đạo (km) | 695 000 | 2 440 | 6 052 | 6 378 | 3 403 | 71 492 | 60 286 | 25 559 | 24 764 |
| Diện tích bề mặt (triệu km2) | 6 090 000 | 75 | 460 | 510 | 745 | 61 400 | 42 700 | 8 084 | 7 619 |
a. Trái Đất có diện tích bề mặt lớn hơn Thùy Tinh, Kim Tinh và Hỏa Tinh.
b. Trái Đất đứng thứ 6 cả về bán kính xích đạo và diện tích bề mặt trong hệ Mặt Trời.
c. Diện tích bề mặt Trái Đất lớn hơn rất nhiều so với Kim tinh.
d. Mộc tinh có diện tích bề mặt và bán kính Xích Đạo lớn nhất, chỉ sau Mặt Trời.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ. Vì sao khi đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải?
Câu 2 (0,5 điểm): Chứng minh: Chuyển động quanh Mặt Trời kết hợp với trục nghiêng của Trái Đất tạo nên sự phân chia các đới khí hậu.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | VÌ SAO PHẢI LỊCH SỬ? | 1. Lịch sử và cuộc sống | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử? | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Thời gian trong lịch sử | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | 1. Nguồn gốc loài người | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Xã hội nguyên thủy | |||||||
| 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Lược đồ trí nhớ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | Trái Đất trong hệ Mặt Trời | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? | ||||||||
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được khái niệm lịch sử và chủ thể sáng tạo ra lịch sử. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử | Nhận biết | Nêu được khái niệm về tư liệu lịch sử ( hiện vật và chữ viết). | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của việc học lịch sử. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Giải thích lí do cần phải học lịch sử | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Thời gian trong lịch sử | Nhận biết | - Nêu được cơ sở con người sáng tạo ra các loại lịch | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | 2 TN | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | ||||||||
| Bài 4. Nguồn gốc loài người | Nhận biết | - Nêu được thời gian người tinh khôn xuất hiện và tiến trình tiến hóa từ vượn thành người . | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm hình thể của Người tinh khôn. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ. - Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tỉnh thân và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. | |||||||
| Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Mô tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được nguyên nhân của quá trình đó. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông. - Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nêu sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại tác động đến kinh tế và xã hội nguyên thủy | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | ||||||||
| Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của hệ thống kinh vĩ tuyến. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống. | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ | Nhận biết | - Kể tên các dạng tỉ lệ của bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Xác định tỉ lệ bản đồ tỉ lệ thực tế trên thước bản đồ. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | Nhận biết | - Xác định các hướng trên bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | Nêu ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ. - Lí do đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải. | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | ||||||||
| Bài 6. Trái Đất trong hệ Mặt Trời | Nhận biết | - Trình bày khái niệm hệ Mặt Trời. - Xác định được vị trí của Trái Đất. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. | 3 TN | ||||||
| Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | Nhận biết | - Xác định thời gian chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất. | 1 TN | |||||
| Vận dụng cao | Chứng minh: Chuyển động quanh Mặt Trời kết hợp với trục nghiêng của Trái Đất tạo nên sự phân chia các đới khí hậu | 1 TL | ||||||
| Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Nhận biết | - Biết sử dụng só đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||