Đề thi giữa kì 1 LSĐL 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Xã hội nguyên thủy phát triển qua hai giai đoạn là
A. Vượn người và Người tối cổ
B. Bầy người nguyên thủy và công xã nông thôn
C. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
D. Người tối cổ và Người tinh khôn
Câu 2. Ở giai đoạn đầu, quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra trong khoảng
thời gian bao nhiêu năm?
| A. 3 đến 4 triệu năm. | B. 2 đến 3 triệu năm. |
| C. 6 đến 7 triệu năm. | D. 5 đến 6 triệu năm. |
Câu 3. Người tối cổ sống chủ yếu ở đâu?
| A. Trong các hang động, mái đá. | B. Trong nhà sàn. |
| C. Trong nhà thuyền trên sông nước. | D. Trong các ngôi nhà xây bằng gạch. |
Câu 4. Cư dân nền văn hóa nào ở Việt Nam đã bước đầu biết làm nông nghiệp?
A. Cư dân văn hóa Quỳnh Văn (Nghệ An).
B. Cư dân văn hóa Hòa Bình.
C. Cư dân văn hóa Bắc Sơn (Lạng Sơn).
D. Cư dân Núi Đọ (Thanh Hóa).
Câu 5. Một thập kỉ bằng bao nhiêu năm?
| A. 10 năm. | B. 100 năm. | C. 1 000 năm. | D. 10 000 năm. |
Câu 6. Truyền thuyết Sơn Tinh – Thủy Tinh cho biết điều gì về lịch sử dân tộc ta?
A. Truyền thống nhân đạo, trân trọng chính nghĩa.
B. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
C. Truyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai.
D. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Âm lịch được tính theo
A. Chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất.
B. Chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Mặt trời.
C. Chu kì chuyển động của Mặt trời quanh Trái đất.
D. Chu kì chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Sử để ghi chép việc, mà việc thì hay hoặc dở đều làm gương để răn dạy cho đời sau. Các nước ngày xưa, nước nào cũng có sử là vì vậy”. “Sử phải tỏ rõ được sự phải trái, công bằng, yêu ghét, vì lời khen của sử còn vinh dự hơn áo đẹp vua ban, lời chê của sử còn nghiêm khắc hơn búa rìu, sử thực là cái cân, cái gương của muôn đời”.
(Theo Đại Việt sử kí toàn thư, Tập 1, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1972)
a) Đoạn tư liệu trích trong Đại Việt sử kí toàn thư là nhận định về vai trò của lịch sử trong cuộc sống.
b) Lịch sử đơn giản là kể lại những việc đã xảy ra trong quá khứ
c) Học lịch sử giúp đúc kết những bài học kinh nghiệm để phục vụ hiện tại và xây dựng cuộc sống trong tương lai
d) Lịch sử chỉ cần ghi lại những việc tốt, không cần đề cập đến thất bại
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Giải thích tại sao người châu Phi có làn da đen, người châu Á da vàng, người châu Âu lại da trắng? Liệu họ có chung một nguồn gốc hay không? Nếu có thì từ đâu mà ra?
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu ý nghĩa và giá trị của tư liệu hiện vật và tư liệu chữ viết.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thông thường trên bản đồ, để thể hiện vùng trồng lúa, người ta dùng loại kí hiệu nào?
| A. Kí hiệu diện tích. | B. Kí hiệu đường. |
| C. Kí hiệu điểm. | D. Kí hiệu hình học. |
Câu 2. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu quy
ước là gì?
| A. Kinh tuyến gốc. | B. Vĩ tuyến gốc. | C. Vĩ tuyến. | D. Kinh tuyến. |
Câu 3. Mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do
A. Ánh sáng Mặt trời và các hành tinh chiếu vào.
B. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo ![]()
C. Trục trái đất nghiêng
.
D. Trái Đất hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục.
Câu 4. Trên bề mặt trái đất khi nhìn xuôi theo chiều chuyển động của một vật ta thấy
vật bị lệch về bên trái, vậy vật đó đang ở nửa cầu nào?
| A. Nửa cầu Bắc. | B. Nửa cầu Nam. | C. Nửa cầu Đông. | D. Nửa cầu Tây. |
Câu 5. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào yếu tố nào?
| A. Bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ. | B. Các mũi tên chỉ hướng. |
| C. Mép bên trái tờ bản đồ. | D. Các đường kinh, vĩ tuyến. |
Câu 6. Tỉ lệ bản đồ 1:500.000 có nghĩa là
A. 1 cm trên bản đồ hằng 50 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ bằng 500 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa.
D. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?
| A. 181 | B. 179 | C. 180 | D. 182 |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
| Vị trí | Tokyo | New Deli | Xitni | Washington | Los Angeles | London |
| Kinh độ | ||||||
| Giờ | 21h | 17h | 22h | 7h | 4h | 12h (trưa) |
| Ngày, tháng | 21/10 | 21/10 | 21/10 | 21/10 | 21/10 | 21/10 |
a) Thủ đô Washington nằm ở nửa cầu Tây, Thành phố New Deli nằm ở nửa cầu Đông.
b) Los Angeles đón ngày sớm hơn các địa điểm nêu trong bảng số liệu.
c) Tokyo nằm ở nửa cầu Đông và thuộc khu vực (múi) giờ số 9.
d) London thuộc khu vực giờ gốc. Mỗi múi giờ được tính toán và quy ước là 15 kinh độ.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trái đất tự quay quanh trục sinh ra các hệ quả gì?
Câu 2 (0,5 điểm): Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ
, kinh độ
, vậy Việt Nam thuộc bán cầu và nửa cầu nào? Khi Trái Đất tự quay quanh trục, các vật thể chuyển động ở nửa cầu đó có đặc điểm gì?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | VÌ SAO PHẢI LỊCH SỬ? | 1. Lịch sử và cuộc sống | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử? | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Thời gian trong lịch sử | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | 1. Nguồn gốc loài người | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Xã hội nguyên thủy | |||||||
| 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Lược đồ trí nhớ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | Trái Đất trong hệ Mặt Trời | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? | ||||||||
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được khái niệm lịch sử và chủ thể sáng tạo ra lịch sử. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử | Nhận biết | Nêu được khái niệm về tư liệu lịch sử ( hiện vật và chữ viết). | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của việc học lịch sử. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Giải thích lí do cần phải học lịch sử | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Thời gian trong lịch sử | Nhận biết | - Nêu được cơ sở con người sáng tạo ra các loại lịch | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | 2 TN | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | ||||||||
| Bài 4. Nguồn gốc loài người | Nhận biết | - Nêu được thời gian người tinh khôn xuất hiện và tiến trình tiến hóa từ vượn thành người . | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm hình thể của Người tinh khôn. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ. - Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tỉnh thân và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. | |||||||
| Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Mô tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được nguyên nhân của quá trình đó. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông. - Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nêu sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại tác động đến kinh tế và xã hội nguyên thủy | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | ||||||||
| Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của hệ thống kinh vĩ tuyến. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống. | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ | Nhận biết | - Kể tên các dạng tỉ lệ của bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Xác định tỉ lệ bản đồ tỉ lệ thực tế trên thước bản đồ. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | Nhận biết | - Xác định các hướng trên bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | Nêu ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ. - Lí do đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải. | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | ||||||||
| Bài 6. Trái Đất trong hệ Mặt Trời | Nhận biết | - Trình bày khái niệm hệ Mặt Trời. - Xác định được vị trí của Trái Đất. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. | 3 TN | ||||||
| Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | Nhận biết | - Xác định thời gian chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất. | 1 TN | |||||
| Vận dụng cao | Chứng minh: Chuyển động quanh Mặt Trời kết hợp với trục nghiêng của Trái Đất tạo nên sự phân chia các đới khí hậu | 1 TL | ||||||
| Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Nhận biết | - Biết sử dụng só đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||