Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Tin học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Trong những điều sau đây nói về Kilobyte (KB), điều nào đúng?
A. Đơn vị đo lượng tin bằng 1000 byte.
B. Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte.
C. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ tính theo 1000 kí tự.
D. Đơn vị đo tốc độ của máy tính.
Câu 2: 3072B bằng bao nhiêu KB ?
A. 1 KB B. 2 KB C. 3 KB D. 4 KB
Câu 3: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị số?
A. Đĩa hát.
B. Điện thoại bàn.
C. Đồng hồ cơ.
D. Máy tính bỏ túi.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về thiết bị số?
A. Với thiết bị số, người ta có thể lưu trữ một lượng thông tin rất lớn trong một thiết bị nhớ gọn nhẹ.
B. Internet kết nối rất nhiều thiết bị số như máy vi tính, điện thoại.
C. Lưu trữ thông tin trên thiết bị số giúp cho việc tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh chóng.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bỏ túi.
B. Máy tính xách tay.
C. Điện thoại di động kết nối được Wifi.
D. Robot lau nhà điều khiển qua Internet.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử có thể hoạt động một cách tự chủ trong một mức độ nhất định nhờ các phần mềm điều khiển được cài đặt sẵn.
B. IoT là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau nhằm thu thập và xử lí thông tin một cách tự động.
C. Khả năng “bắt chước” của thiết bị thông minh nói riêng và của máy móc nói chung được gọi chung là trí tuệ nhân tạo.
D. Cách mạng công nghiệp 4.0 gắn liền với sự ra đời và phát triển của máy tính.
Câu 7: Hệ điều hành nào sau đây không dùng trên điện thoại?
A. WINDOWS PHONE.
B. MS DOS.
C. iOS.
D. ANDROID.
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 13: Lợi ích của IoT là gì?
A. Có thể thu thập dữ liệu trên diện rộng nhờ mạng máy tính.
B. Có thể làm việc ở những nơi có điều kiện bất lợi mà con người không làm được.
C. Có thể hoạt động liên tục, tự động, cung cấp dữ liệu tức thời.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 14: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm?
A. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành.
B. Lừa người sử dụng tải phần mềm.
C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tệp đó được sử dụng thì phát tán.
D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cần của người dùng.
Câu 15: Chơi game online có thể dẫn tới nguy cơ cao nhất là
A. tin giả.
B. phần mềm độc hại.
C. nghiện mạng.
D. lộ thông tin cá nhân.
Câu 16: Tham gia mạng xã hội có thể dẫn tới nguy cơ gì?
A. Tin giả.
B. Lộ thông tin cá nhân.
C. Bị quấy rối, bắt nạt
D. Tất cả các nguy cơ trên.
Câu 17: Phần mềm có khả năng lây lan và gây ra các tác động xấu đối với máy tính là:
A. Virus, Worm, Trojan.
B. Virus, Worm.
C. Worm, Trojan.
D. Virus, Trojan.
Câu 18: Thư rác hay tin nhắn rác là gì?
A. Những thư hay tin nhắn bắt nạt, đe dọa.
B. Những thư hay tin nhắn có nội dung không lành mạnh.
C. Những thư hay tin nhắn nhằm mục đích quảng cáo mà người nhận không muốn nhận hoặc không bắt buộc phải nhận theo quy định của pháp luật.
D. Những thư hay tin nhắn của người lạ.
Câu 19: Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến một người khác thì hành vi này là
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.
D. Không vi phạm gì.
Câu 20: Em mua bản quyền Windows 10 để cài cho máy tính của mình, đó là quyền:
A. Quyền tác giả
B. Quyền sử dụng
C. Quyền tài sản.
D. Quyền sở hữu.
Câu 21: Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?
A. Sử dụng phần mềm diệt virus.
B. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
C. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
D. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
Câu 22: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.
B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
D. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
Câu 23: Kinh tế tri thức là gì?
A. Là nền kinh tế tạo ra và sử dụng tri thức trong mọi lĩnh vực.
B. Là nền kinh tế dựa trực tiếp vào việc tạo ra, phân phối, sử dụng tri thức và thông tin.
C. Là nền kinh tế dựa trực tiếp vào sức lao động của con người để tạo ra của cải vật chất.
D. Là nền kinh tế dựa trực tiếp vào việc tạo ra, phân phối và sử dụng tri thức.
Câu 24: Đặc tính nào sau đây KHÔNG PHẢI của thiết bị số?
A. Có khả năng lưu trữ và xử lí cảm xúc.
B. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn.
C. Có khả năng truyền tin với tốc độ nhanh.
D. Có khả năng xử lí thông tin nhanh và chính xác.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thế giới rộng lớn quanh ta với con người, sự vật, sự việc,... đa dạng là nguồn thông tin vô tận.
a) Một bức ảnh kỹ thuật số không thể được coi là thông tin.
b) Thông tin luôn chính xác tuyệt đối.
c) Bộ nhớ máy tính chỉ lưu trữ thông tin, không lưu trữ dữ liệu.
d) Mã nhị phân là cách máy tính lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Internet là mạng máy tính toàn cầu cho phép kết nối hàng tỷ thiết bị trên khắp thế
giới.
a) Internet chỉ có thể được sử dụng để truy cập thông tin.
b) Internet có thể được sử dụng để giao tiếp với người khác.
c) Internet không có bất kỳ nguy cơ nào.
d) Internet là một hệ thống độc lập, không phụ thuộc vào bất kỳ tổ chức nào.
Câu 4. Vi phạm bản quyền là hành vi sao chép, sử dụng hoặc phát tán tác phẩm có bản quyền mà không được phép của tác giả hoặc chủ sở hữu bản quyền.
a) Vi phạm bản quyền không gây ra bất kỳ hậu quả nào.
b) Vi phạm bản quyền có thể bị xử phạt hành chính hoặc hình sự.
c) Nên tôn trọng bản quyền để khuyến khích sự sáng tạo.
d) Không cần quan tâm đến bản quyền khi sử dụng thông tin trên Internet.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 9 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | 5 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì. - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được thông tin và dữ liệu. | |||||||
Vận dụng | - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu. | |||||||
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học.. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản | Nhận biết | - Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ thông. - Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về việc số hoá văn bản. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||||
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại | Nhận biết | - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 9. An toàn trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). | |||||||
Vận dụng | - Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. | |||||||
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||||
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền | Nhận biết | - Nêu được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. | |||||||
Vận dụng |