Đề thi giữa kì 1 tin học 7 chân trời sáng tạo (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 chân trời sáng tạo giữa kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Tin học 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 7 chân trời sáng tạo (bản word)

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chủ đề

Nội dung kiến thức/ kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra

3

1

3

 

6

1

25% (2,5đ)

Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

3

2

5

0

12,5% (1,25đ)

Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục

1

 

1

1

2

1

15% (1,5đ)

Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính 

3

4

 

1

7

1

27,5% (2,75đ)

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 5. Mạng xã hội

2

2

1

4

1

20% (2,0)

Tổng

12

(3đ)

1 (1đ)

12

(3đ)

0

0

2

(2đ)

0

1

(1đ)

24

(6đ)

4 (4đ)

100% (10 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

60%

40%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

 

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

  1. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai về những hạn chế của mạng xã hội?

  1. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
  2. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
  3. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
  4. Học hỏi những kĩ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc hệ điều hành?

  1. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được
  2. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng
  3. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng
  4. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng

Câu 3. Theo em không nên làm việc gì dưới đây?

  1. Giữ tay khô và sạch khi thao tác với máy tính.
  2. Gõ phím nhẹ dứt khoát.
  3. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.
  4. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown.

Câu 4. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn là chức năng của:

  1. chuột máy tính
  2. bàn phím
  3. màn hình
  4. loa

Câu 5. Chức năng của Micro?

  1. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
  2. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
  3. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.
  4. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.

Câu 6. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng?

  1. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.
  2. Giữ đầu nối thẳng với cổng kết nối khi cắm.
  3. Đầu nối không được cắm chặt vào cổng kết nối.
  4. Không chạm tay vào phần kim loại của máy tính khi chưa ngắt nguồn điện.

Câu 7. Thiết bị nào có chức năng tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng?

  1. Bàn phím
  2. Màn hình.
  3. Chuột.
  4. Màn hình cảm ứng.

Câu 8. Hệ điều hành không có chức năng nào sau đây?

  1. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính.
  2. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.
  3. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.
  4. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.

Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?

  1. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
  2. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
  3. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
  4. Tạo môi trường để chạy phần mềm hệ thống.

Câu 10. Dãy gồm các hệ điều hành là:

  1. MS Word, MS Excel, Windows 10
  2. Windows 10, Android, iOS
  3. MS Excel, Android, MS Powerpoit
  4. MS Powerpoit, iOS, Windows 10

Câu 11. Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows không có phần mở rộng là

  1. .exe
  2. .com
  3. .bat
  4. .awe

Câu 12. Sử dụng phần mềm diệt virus và tường lửa giúp em:

  1. sao lưu dữ liệu
  2. sắp xếp dữ liệu
  3. phòng chống virus
  4. tìm kiếm dữ liệu

Câu 13. Phần mở rộng của tệp dữ liệu văn bản là:

  1. .pptx
  2. .docx
  3. .xlsx
  4. .com

Câu 14. Tệp có phần mở rộng .doc, docx thuộc loại tệp gì?

  1. Không có loại tệp này
  2. Tệp chương trình máy tính
  3. Tệp dữ liệu của phần mềm Word
  4. Tệp dữ liệu Video

Câu 15.  Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Dựa vào phần mở rộng, ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phần mềm hệ điều hành nào.
  2. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi dấu chấm.
  3. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng.
  4. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp để tránh nhầm lẫn cho người sử dụng và có thể làm cho hệ điều hành nhận biết sai loại tệp.

Câu 16. Phần mềm nào không phải là phần mềm chống virus?

  1. Google Chrome
  2. Bkav, Avast Free Antivirus
  3. AVG AntiVirus Free,
  4. Avira Free, Windows Defender

Câu 17. Đáp án nào không phải là ưu điểm của mạng xã hội?

  1. Giúp người dùng dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
  2. Kết nối người dùng, giao lưu, học hỏi, chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức, kĩ năng.
  3. Tham gia các lớp học online, mua hàng trực tuyến, ...
  4. Mạng xã hội tiềm ẩn những nguy cơ như thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù hợp lứa tuổi.

Câu 18. Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội?

  1. vietnamnet.vn.
  2. facebook.com.
  3. youtube.com.
  4. instagram.com.

Câu 19. Cho phép người sử dụng tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm thanh, video là mục đích nào của mạng xã hội?

  1. Chia sẻ video.
  2. Giao lưu bạn bè
  3. Chia sẻ hình ảnh
  4. Diễn đàn học tập, thảo luận

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây sai?

  1. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
  2. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
  3. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
  4. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.

Câu 21. Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng?

  1. Window 10
  2. Linux
  3. iOS
  4. MS Word

Câu 22. Tệp Baitap.pptx với phần mở rộng là .pptx là:

  1. tệp trình chiếu và có thể được mở, chỉnh sửa nội dung bằng MS Powerpoint.
  2. tệp văn bản và phần mềm soạn thảo MS Word có thể xử lí tệp này.
  3. tệp bảng tính và phần mềm MS Excel có thể xử lí tệp này.
  4. tệp chương trình máy tính.

Câu 23. Chọn phát biểu không đúng?

  1. Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.
  2. Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.
  3. Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.
  4. Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.

Câu 24. Lệnh nào trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer có chức năng đổi tên tệp và thư mục?

  1. Cut
  2. Rename
  3. Delete
  4. Paste
  5. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Ghép tên thiết bị ra ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải

Tên thiết bị

Chức năng

1. Màn hình

a. Đưa thông tin ra thông qua việc in ra giấy

2. Loa, tai nghe

b. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn hình

3. Máy in

c. Đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị

4. Máy chiếu

d. Đưa thông tin ra ở dạng âm thanh

Câu 2. (1 điểm) Đánh dấu X vào ô Đúng/Sai tương ứng.

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Em có thể di chuyển, đổi tên, xóa bất kì một tệp hoặc thư mục nào trong máy tính.

 

 

b) Một thư mục có thể chứa nhiều loại tệp khác nhau.

 

 

c) Trong một thư mục em có thể đổi phần tên mà không đổi được phần mở rộng của tệp.

 

 

d) Trong một thư mục em có thể tạo hai thư mục con cùng tên.

 

 

Câu 3 (1 điểm). Em hãy nêu 4 biện pháp có thể ngăn chặn phần mềm độc hại máy tính?

Câu 4 (1 điểm). Em hãy nêu những hậu quả xảy ra khi:

  1. Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe dọa, xúc phạm người khác
  2. Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh, thông tin để đăng tải trên mạng xã hội nhằm mục đích gây hiểu lầm, bôi nhọ, nói xấu người khác

=> Giáo án tin học 7 chân trời bài: Đề kiểm tra giữa kì I (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay