Đề thi giữa kì 1 tin học 7 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Tin học 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 chân trời sáng tạo (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nên đặt tên thư mục và tệp như thế nào để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng?
A. Đặt tên giống như ví dụ của sách giáo khoa.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì.
C. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.
D. Đặt tên tuỳ ý, không cần theo quy tắc gì.
Câu 2. Một số tai nghe có gắn Micro được sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì ?
A. Không phải thiết bị vào ra. B. Thiết bị vào.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị ra.
Câu 3. Máy ảnh nhập thông tin nào vào máy tính ?
A. Con số. B. Hình ảnh.
C. Loa. D. Văn bản.
Câu 4. Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành?
A. Windows 10. B. Windows 7.
C. Windows Explorer. D. Windows Phone.
Câu 5. Để đổi tên thư mục cần sử dụng lệnh nào?
A. Delete. B. Cut. C. Copy. D. Rename.
Câu 6. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?
A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Windows, Linux, iOS.
C. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
D. Writer, Calc, Impress.
Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Micro. B. Máy ảnh. C. Loa. D. Màn hình.
Câu 8. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ.
B. Tô màu đỏ cho mái ngói.
C. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em.
D. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính.
Câu 9. Đâu là phần mềm có thể bảo vệ máy tính tránh được virus?
A. Mozilla Firefox. B. Microsoft Word.
C. Microsoft Windows. D. Windows Defender.
Câu 10. Chức năng nào sau đây không phải là hệ điều hành?
A. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
B. Điều khiển các thiết bị vào – ra.
C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng máy tính.
D. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
Câu 11. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập, tương tác.
B. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
C. Chia sẻ, học tập.
D. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
Câu 12. Mạng xã hội là gì?
A. Một cộng đồng cùng chung sở thích.
B. Một cộng đồng cùng chung mục đích.
C. Đáp án khác.
D. Một cộng đồng trực tuyến.
Câu 13..............................................
.............................................
.............................................
Câu 19. Hãy chỉ ra đâu là thiết bị vào.
A. Loa. B. Bàn phím. C. Màn hình. D. Máy in.
Câu 20. Em hãy chỉ ra những phần mềm ứng dụng trong các phương án sau:
A. Windows 8. B. Windows 10. C. Linux. D. UnikeyNT.
Câu 21. Tệp chương trình là gì?
A. Là chương trình máy tính.
B. Là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
C. Không phải là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
D. Là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
Câu 22. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. Instagram. B. Zalo.
C. YouTube. D. Vnexxpress.net.
Câu 23. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Bình luận xấu về người khác.
C. Học hỏi kiến thức.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp với mình.
Câu 24. Ý kiến nào sau đây không phải là đặc điểm của mạng xã hội?
A. Mạng xã hội có sự tham gia trực tiếp của nhiều người trên cùng một web.
B. Mạng xã hội là một website mở.
C. Mạng xã hội là một website kín.
D. Mạng xã hội có nội dung của website được xây dựng bởi thành viên tham gia.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng theo các tiêu chí:
- Vai trò đối với sự vận hành của máy tính.
- Tương tác với phần cứng.
- Sự cần thiết.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau.
- Ví dụ.
Câu 2 (1,5 điểm). Em hãy trình bày về phương pháp sao lưu nội bộ.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | |||||||||||
| Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 5. Mạng xã hội | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | Nhận biết | - Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. - Biết được chức năng của các thiết bị vào ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho máy tính. | |||||
| Vận dụng | - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||
Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành. - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. | |||||
| Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | Vận dụng | - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | ||||
| Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | Nhận biết | - Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| Bài 5. Mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | |||||